Giáo án môn Địa lý 9 tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

1.MỤC TIÊU :

1.1.Kiến thức :

-Đặc điểm cơ bản về lao động và việc làm ở nước ta hiện nay.

-Đặc điểm phát triển ngành lâm nghiệp, thuỷ sản.

- Vai trò các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.

-Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ.

bảo vệ tài nguyên và môi trường.

1.2.Kĩ năng :

- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, so sánh, khái quát hoá và hệ thống hoá kiến thức đã học.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý 9 tiết 18: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn: 9 KIEÅM TRA 1 TIEÁT Tieát : 18 1.MUÏC TIEÂU : 1.1.Kieán thöùc : -Đặc điểm cơ bản về lao động và việc làm ở nước ta hiện nay. -Đặc điểm phát triển ngành lâm nghiệp, thuỷ sản. - Vai trò các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. -Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ. bảo vệ tài nguyên và môi trường. 1.2.Kó naêng : - Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, so sánh, khái quát hoá và hệ thống hoá kiến thức đã học. 1.3.Thaùi ñoä : - YÙ thöùc bảo vệ tài nguyên và môi trường. 2. XAÂY DÖÏNG MA TRAÄN : Nội dung Cấp độ nhận thức Chủ đề Chuẩn KT- KN Nhận biết Thoâng hieåu Vận dụng -Địa lí Tây Ninh -Tình hình phát triển của ngành công nghiệp Tây Ninh Caâu 1(2ñ) -Ngành dịch vụ -Tình hình phát triển của ngành GTVT Caâu 2(1ñ) -Ngành lâm nghiệp và thủy sản -Hiện trạng rừng nước ta - Nguồn lợi thủy sản Caâu 3(2ñ) Caâu 4(3ñ) -Lao ñoäng vaø vieäc laøm.Chaát löôïng cuoäc soáng -Cô caáu söû duïng lao ñoäng theo ngaønh Caâu 5(2ñ) Tổng số câu (điểm) 3 caâu(5ñ) 1 caâu(3ñ) 1 caâu(2ñ) 3. NOÄI DUNG ÑEÀ-ÑAÙP AÙN : Câu 1: Nêu những hạn chế của ngành công nghiệp Tây Ninh ? (2đ) Câu 2: Kể tên các loại hình giao thông vận tải ở nước ta ? Trong đó loại hình giao thông nào xuất hiện xưa nhất và mới nhất ? (1đ) Câu 3: Nêu những nguyên nhân chính đã làm cho diện tích rừng nước ta bị thu hẹp ? (2đ) Câu 4: Ngành nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay phát triển như thế nào ? Ngành thủy sản nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển ? (3đ) Caâu 5: Qua bảng số liệu dưới đây: Năm Tỉ lệ lao động 1989 (%) 2003 (%) - Ngành nông - lâm - ngư nghiệp 71,5 59,6 - Ngành công nghiệp - xây dựng 11,2 16,4 - Ngành dịch vụ 17,3 24,0 a) Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lao động theo ngành năm 1989 và 2003. b) Nhận xét biểu đồ. ÑAÙP AÙN : Caâu Noäi dung ñaùp aùn Thang ñieåm Caâu 1 Hạn chế của ngành công nghiệp Tây Ninh: - Tăng trưởng nhanh nhưng chưa vững chắc, chưa sử dụng hết nguồn nguyên liệu nông sản. - Chưa có ngành công nghiệp then chốt. - Thiếu vốn, chậm đổi mới công nghệ. - Sản phẩm chưa đủ sức cạnh tranh, chất lượng lao động công nghiệp chưa đáp ứng yêu cầu. 0.5ñ 0.5ñ 0.5ñ 0.5ñ Caâu 2 - Các loại hình giao thông ở nước ta: Đường bộ, đường sông, đường sắt, đường biển, đường hàng không, đường ống. - Loại hình giao thông xuất hiện sớm nhất là đường bộ, mới nhất là đường ống . 1ñ Caâu 3 Các nguyên nhân chính đã làm cho diện tích rừng nước ta bị thu hẹp đáng kể: + Chiến tranh hủy diệt rừng như bom đạn; thuốc khai hoang. + Khai thác không có kế hoạch, quá mức phục hồi (đốn cây làm đồ gia dụng, làm củi đốt) + Đốt rừng làm rẫy của một số dân tộc ít người. + Quản lý và bảo vệ của cơ quan chức năng chưa chặt chẽ. 2ñ Caâu 4 - Ngành thủy sản nước ta hiện nay có những điều kiện phát triển sau: + Dọc bờ biển có nhiều đầm phá, rừng ngập nặm. Đó là những khu vực thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản nước lợ. Có nhiều biển ven các đảo, vũng, vịnh thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản nước mặn, ngoài ra còn nhiều sông suối, hồ, aocó thể nuôi tôm, cá nước ngọt. + Trong những năm gần đây nghề nuôi tôm nước mặn xuất khẩu phát triển nhanh, có giá trị xuất khẩu cao. Ngoài ra, các thủy sản nuôi trồng có giá trị kinh tế cao khác là đồi mồi, trai ngọc, rong câu.. - Khó khăn của ngành thủy sản: + Thiên nhiên gây thiệt hại cho nghề biển và nuôi trồng thủy sản như bão, lũ thất thường, dịch bệnh; môi trường bị ô nhiễm và suy thoái. + Nghề thủy sản đòi hỏi vốn lớn, trong khi ngư dân phần nhiều còn nghèo khổ. 1ñ 1ñ 0.5ñ 0.5ñ Caâu 5 a.Veõ bieåu ñoà : b) Nhận xét: - Tỉ trọng lao động nông-lâm-ngư nghiệp giảm (71,5% còn 59,6%). - Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng. - Sử dụng lao động theo hướng tích cực đáp ứng yêu cầu Công nghiệp hoá - Hiện đại hóa. 1ñ 0.5ñ 0.25ñ 0.25ñ 4/ KEÁT QUAÛ KIEÅM TRA : Lôùp TSHS Gioûi Khaù Trung bình Yeáu Keùm TLtb trôû leân SL TL SL TL SL TL SL TL SL 9A1 9A2 K9 5. Ñaùnh giaù chaát löôïng baøi laøm cuûa hoïc sinh vaø ñeà kieåm tra: -Öu ñieåm:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Khuyeát ñieåm:----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDIA LI 9 TIET 18.doc