1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: HS nắm được
Các vấn đề cơ bản về lao động và việc làm của nước ta hiện nay.
Một số nét về hoạt động dịch vụ và các điều kiện phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta.
Nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng, vấn đề sản xuất lương thực ở Việt Nam.
Cách vẽ và phân tích biểu đồ hình cột.
Đặc điểm công nghiệp Tây Ninh.
1.2. Kĩ năng:
Khái quát hoá và hệ thống hoá lại kiến thức đã học.
Kĩ năng vẽ các loại biểu đồ, cơ bản là biểu đồ hình cột.
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý 9 tiết 32: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn : 16
ÔN TẬP
Tiết : 31
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: HS nắm được
Các vấn đề cơ bản về lao động và việc làm của nước ta hiện nay.
Một số nét về hoạt động dịch vụ và các điều kiện phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta.
Nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng, vấn đề sản xuất lương thực ở Việt Nam.
Cách vẽ và phân tích biểu đồ hình cột.
Đặc điểm công nghiệp Tây Ninh.
1.2. Kĩ năng:
Khái quát hoá và hệ thống hoá lại kiến thức đã học.
Kĩ năng vẽ các loại biểu đồ, cơ bản là biểu đồ hình cột.
1.3. Thái độ:
Ý thức bảo vệ môi trường.
2.TRỌNG TÂM:
Caùc ngaønh kinh teá , ñaëc ñieåm daân cö , caùc vuøng kinh teá .
3. CHUẨN BỊ:
3.1/Giáo viên: Bản đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng
3.2/Học sinh: Xem laïi caùc kieán thöùc ñaõ hoïc, tập bản đồ Địa lí 9
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện :
9A1: ../..vaéng :
9A2: ../..vaéng :
4.2. Kiểm tra miệng : Kiểm tra trong quá trình ôn tập.
4.3. Bài mới :
Hoạt động của GV vaø HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1 :
GV: Dựa vào kiến thức đã học, cho biết nguồn lao động nước ta có những đặc điểm cơ bản nào ? Hàng năm lao động nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu ? (hơn 1,1 triệu)
HS: - Ưu điểm.
- Hạn chế.
GV: Tại sao nói việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta hiện nay ?
HS: Thiếu sự đa dạng về các ngành nghề ở nông thôn, đòi hỏi trình độ cao ở thành thị
Hoạt động 2 :
GV: Dịch vụ là gì ?
HS:
* KTBC :(10 ñ)
GV: Tại sao nói dịch vụ nước ta có cơ cấu đa dạng ? Ví dụ minh hoạ ?
HS:- Dịch vụ công cộng: Khoa học công nghệ, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao, quản lí nhà nước, đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc.
- Dịch vụ sản xuất: Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, tín dụng, kinh doanh tài sản, tư vấn.
- Dịch vụ tiêu dùng: Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa, khách sạn, nhà hàng, dịch vụ cá nhân và cộng đồng.
Hoạt động 3:
* Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn thành sơ đồ sau:
Khoáng sản
Nhiên liệu: than, dầu khí
Kim loại: sắt, mangan, chì
Phi kim: Apatít, pirít
Sét, đá vôi
Thuỷ năng sông suối
Đất, nước, khí hậu, rừng, sinh vật biển
Hoạt động 4:
* Vẽ biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa (đơn vị: tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng thời kì 1955 - 2002 qua bảng số liệu sau:
1955
2000
2002
Đồng bằng sông Hồng
44,4
55,2
56,4
GV: Nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng đạt được những thành tựu to lớn gì ? Vì sao ?
HS:
GV:Xác định trên bản đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng, các địa phương phát triển chăn nuôi lợn ? (năm 2002 có 6,3 triệu con lợn ). Vì sao ?
HS: Đông dân, nguồn lương thực thực phẩm dồi dào.
Hoạt động 5
GV: Nông nghiệp Việt Nam chịu tác động của những nhân tố kinh tế - xã hội nào ?
HS:- Dân cư và lao động.
- Cơ sở vật chất và hạ tầng cơ sở.
- Chính sách phát triển công nghiệp.
- Thị trường.
GV: Trong những năm gần đây, nước ta không những sản xuất gạo đủ ăn mà còn dành cho xuất khẩu. Vậy, nguyên nhân quan trọng thứ nhất tạo nên những thành tựu to lớn đó là gì ?
Hoạt động 6 :
GV: Từ khi đổi mới đến nay, nền công nghiệp Tây Ninh có gì biến đổi ?
HS: - Phát triển với tốc độ cao.
- Mạng lưới công nghiệp ngày càng mở rộng.
GV:Tuy tăng trưởng nhanh nhưng công nghiệp còn có những hạn chế nào cần khắc phục ?
HS:
GV: Nêu đặc điểm các tuyến đường bộ chính của Tây Ninh ?
HS:
GV: Tây Ninh có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển GTVT?
HS:
GV:Nêu những thuận lợi của ngành GTVT?
HS:
1. Lao động và việc làm:
a. Lao động:
- Lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh.
- Tập trung nhiều ở nông thôn.
- Hạn chế về thể lực và trình độ.
b. Việc làm:
- Thiếu việc làm ở nông thôn.
- Thất nghiệp ở thành thị: 6%.
2. Dịch vụ:
- Dịch vụ là các hoạt động nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người.
3. Các điều kiện phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm:
- Công nghiệp năng lượng, hoá chất.
- Công gnhiệp luyện kim đen, màu.
- Công gnhiệp hoá chất.
- Công nghiệp vật liệu xây dựng.
- Công nghiệp năng lượng (thuỷ điện).
- Chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
4. Nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng:
- Năng suất lúa cao nhất nước do trình độ thâm canh tăng năng suất, tăng vụ.
- Vụ động trở thành vụ chính, cơ cấu cây trồng đa dạng và hiệu quả kinh tế cao.
- Là vùng nuôi lợn nhiều nhất nước ta.
5. Vai trò của các nhân tố kinh tế - xã hội đối với sự phát triển nông nghiệp:
- Nhiều nhân tố, quan trọng nhất là đường lối đổi mới trong nông nghiệp.
6. Công nghiệp,GTVT Tây Ninh:
- Tăng trưởng nhanh nhưng chưa vững chắc.
- Chưa có các ngành then chốt.
- Thiếu vốn, chậm đổi mới công nghệ.
- Hàng hoá chưa đủ sức cạnh tranh.
Tuyến đường bộ chính của Tây Ninh là quốc lộ 22 bao gồm:
+ Quốc lộ 22A: dài 28 km, từ Suối Sâu đến cửa khẩu Mộc Bài, là tuyến đường quốc tế xuyên Á.
+ Quốc lộ 22B: dài 77 km, từ Gò Dầu qua Thị xã Tây Ninh đến cửa khẩu Xa Mát.
Thuận lợi của ngành giao thông vận tải Tây Ninh:
- Vị trí cầu nối trong khu vực Đông Nam Bộ.
- Tây Ninh là cửa ngõ giao lưu quốc tế với các nước Campuchia, Thái Lan.
- Địa hình bằng phẳng, ít dốc, khí hậu thuận lợi ít thiên tai.
- Mạng lưới sông rạch phân bổ khắp nơi, lượng nước dồi dào.
Thuận lợi của ngành giao thông vận tải Tây Ninh:
- Vị trí cầu nối trong khu vực Đông Nam Bộ.
- Tây Ninh là cửa ngõ giao lưu quốc tế với các nước Campuchia, Thái Lan.
- Địa hình bằng phẳng, ít dốc, khí hậu thuận lợi ít thiên tai.
- Mạng lưới sông rạch phân bổ khắp nơi, lượng nước dồi dào.
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố :
Câu 1: Cho biết nguồn lao động nước ta có những đặc điểm cơ bản nào ?
Câu 2: Tại sao nói việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta hiện nay ?
Câu 3: Tại sao nói dịch vụ nước ta có cơ cấu đa dạng ? Ví dụ minh hoạ ?
Câu 4: Nông nghiệp Việt Nam chịu tác động của những nhân tố kinh tế - xã hội nào ?
Câu 1: -Lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh.
- Tập trung nhiều ở nông thôn.
- Hạn chế về thể lực và trình độ.
Câu 2: Thiếu sự đa dạng về các ngành nghề ở nông thôn, đòi hỏi trình độ cao ở thành thị
Câu 3:- Dịch vụ công cộng: Khoa học công nghệ, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao, quản lí nhà nước, đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc.
Câu 4 :- Dân cư và lao động.
- Cơ sở vật chất và hạ tầng cơ sở.
- Chính sách phát triển công nghiệp.
- Thị trường.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học:
Học bài và làm các bài tập bản đồ từ đầu năm đến nay.Xem caùc noäi dung ñaõ oân taäp vaø traû lôøi caùc caâu hoûi trong SGK cuoái baøi chuù yù caùc noäi dung
+ Daân dö
+ Caùc ñieàu kieän ñeå phaùt trieån caùc ngaønh kinh teá
+Caùc vuøng kinh teá ñaõ hoïc
Chuẩn bị tiết kiểm tra học kì I.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
-Nội dung :-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -Phương pháp:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ -Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- DIA LI 9 TIET 32 OT.doc