KIỂM TRA 1 TIẾT
1.MỤC TIÊU :
1.1.Kiến thức :
- Các điều kiện thuận lợi của Đông Nam Bộ để phát triển kinh tế
- Vùng đồng bằng sông Cửu Long
- Nghề nuôi trồng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long
- Nghề nuôi trồng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long
1.2.Kĩ năng :
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, so sánh, khái quát hoá và hệ thống hoá kiến thức đã học.
- Rèn kĩ HS năng vẽ biểu đồ và phân tích biểu đồ
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý 9 tiết 43: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : ..
Tuần : 27
Tiết : 43
KIỂM TRA 1 TIẾT
1.MỤC TIÊU :
1.1.Kiến thức :
- Các điều kiện thuận lợi của Đông Nam Bộ để phát triển kinh tế
- Vùng đồng bằng sông Cửu Long
- Nghề nuôi trồng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long
- Nghề nuôi trồng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long
1.2.Kĩ năng :
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, so sánh, khái quát hố và hệ thống hố kiến thức đã học.
- Rèn kĩ HS năng vẽ biểu đồ và phân tích biểu đồ
1.3.Thái độ :
- Ý thức bảo vệ tài nguyên và mơi trường.
2. MA TRẬN :
Nội dung
Chuẩn
Mức độ
Kiến thức- kĩ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
- Sức hút đầu tư của với nước ngoài đối Đông Nam Bộ.
- Các điều kiện thuận lợi của Đông Nam Bộ để phát triển kinh tế
-Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để phân tích, giải thích.
Câu 1( 3đ)
-Vùng đồng bằng sông Cửu Long
- Vùng trọng điểm sản xuất lúa
- HS nêu được các yếu tố để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm sản xuất lúa
Câu 2(2đ)
-Nghề nuôi trồng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long
- Nghề nuôi trồng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long
-Rèn kĩ năng phân tích, giải thích cho học sinh.
Câu 3 (2 đ)
- Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ
- Tình hình phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ
- Rèn kĩ HS năng vẽ biểu đồ và phân tích biểu đồ
Câu 4(3 đ)
Tổng số câu
1 câu
2 câu
1 câu
3. NỘI DUNG ĐỀ :
Câu 1: Tại sao vùng Đơng Nam Bộ cĩ sức thu hút mạnh đầu tư nước ngồi ? (3 đ)
Câu 2: Các yếu tố nào đã giúp cho đồng bằng sơng Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước ? (2đ)
Câu 3: Tại sao Đồng bằng sơng Cửu Long cĩ thế mạnh đặt biệt trong nghề nuơi tơm xuất khẩu? (2 đ)
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu thống kê về cơ cấu kinh tế của Đơng Nam Bộ năm 1999 (đơn vị tính: %): (3 đ)
Nơng nghiệp
Cơng nghiệp
Dịch vụ
Đơng Nam Bộ
10,4
50,4
39,2
Cả nước
30,2
33,3
36,5
a. Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu kinh tế của vùng Đơng Nam Bộ và cả nước (1,0 điểm).
b. Nhận xét (0,5 điểm).
ĐÁP ÁN :
Đáp án (kèm theo nội dung )
Thang điểm
Tự luận :
10đ
Câu 1
Đơng Nam bộ cĩ sức thu hút đầu tư nước ngồi vì:
-Vị trí địa lí thuận lợi: Cầu nối các vùng Tây Nguyên – duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nam Bộ. Trung tâm khu vực Đơng Nam Á.
-Đơng Nam Bộ cĩ tiềm năng kinh tế lớn hơn các vùng khác.
-Là vùng phát triển năng động, cĩ trình độ phát triển kinh tế cao vượt trội.
-Số lao động cĩ trình độ kỹ thuật cao, nhạy bén với tiến bộ khoa học kỹ thuật.
-Năng động với nền sản xuất hàng hĩa.
-Đơng Nam Bộ dẫn đầu cả nước trong hoạt động xuất - nhập khẩu
( 0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
Câu 2
Vùng đồng bằng sơng Cửu Long là vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước là nhờ:
- Vị trí địa lý thuận lợi; diện tích rộng, địa hình bằng phẳng, diện tích ,đất phù sa ngọt là: 1,2 triệu ha.
- Khí hậu cận xích đạo, nĩng ẩm, mưa nhiều, nguồn nước phong phú.
- Người dân cần cù, chịu khĩ, cĩ kinh nghiệm trồng lúa và sản xuất hàng hố.
- Cĩ diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước: 3834,8 nghìn ha (cả nước 7504,3 nghìn ha), chiếm 51,10%. Cĩ sản lượng lúa lớn nhất cả nước 17,7 triệu tấn/ 34,4 triệu tấn (chiếm 51,45%).
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
(0.5 điểm)
Câu 3
Vùng Đồng bằng sơng Cửu Long cĩ thế mạnh đặt biệt trong nghề nuơi tơm xuất khẩu.
-Cĩ dãy bờ biển dài khoảng 700 km.
-Cĩ diện tích nước rộng lớn nhất ở bán đảo Cà Mau.
-Cĩ hệ thống sơng ngịi, kênh rạch dày đặc (sơng Tiền, sơng Hậu)
-Cĩ nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm trong việc nuơi tơm
-Nguồn thức ăn dồi dào (sau mùa lũ) " thuận lợi cho việc nuơi tơm nước ngọt, nước lợ, nước mặn,
-Cĩ nguồn tơm giống tự nhiên ở vùng biển.
-Cĩ nhiều cơ sở chế biến thủy sản.
-Cĩ thị trường tiêu thụ rộng lớn: Thị trường nhập khẩu tơm (EU, Nhật Bản, Bắc Mỹ).
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
Câu 4
(3 điểm )
a. Vẽ biểu đồ: (1,0 điểm).
b. Nhận xét: (1.5 đ)
Đơng Nam Bộ: Cơng nghiệp chiếm tỉ trọng lĩn nhất trong nền kinh tế (0.75 đ)
Cả nước: Nơng nghiệp cịn chiếm tỉ trọng lớn(0.75 đ)
(1.5 điểm)
( 1.5 điểm)
4/ KẾT QUẢ KIỂM TRA :
Tổng kết:
Lớp
TSHS
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
TLtb trở lên
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
9A1
30
9A2
29
K9
59
5. Đánh giá chất lượng bài làm của học sinh và đề kiểm tra:
-Ưu điểm:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Khuyết điểm:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- DIA LI 9 TIET 43.doc