Giáo án môn Địa lý lớp 10 - Tiết 48 - Bài 40: Địa lí ngành thương mại

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

Sau bài học, HS cần:

1. Về kiến thức

- Hiểu đúng về thị trường và cơ chế hoạt động của thị trường.

- Thấy được vai trũ của ngành thương mại đối với hoạt động kinh tế và đời sống nhân dân.

- Nắm được khái niệm cán cân xuất nhập khẩu.

- Hiểu được đặc điểm của thị trường thế giới, một số xu hướng trongh hoạt động của thị trường hiện nay.

- Nắm được tên của các hiệp ước liên minh khu vực.

- Nắm được một số nét về vai trũ của các tổ chức thương mại thế giới.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý lớp 10 - Tiết 48 - Bài 40: Địa lí ngành thương mại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 20/ 04/ 2008 Tiết 48 - Bài 40 Địa lí ngành thương mại I. Mục tiêu bài học Sau bài học, HS cần: 1. Về kiến thức - Hiểu đỳng về thị trường và cơ chế hoạt động của thị trường. - Thấy được vai trũ của ngành thương mại đối với hoạt động kinh tế và đời sống nhõn dõn. - Nắm được khỏi niệm cỏn cõn xuất nhập khẩu. - Hiểu được đặc điểm của thị trường thế giới, một số xu hướng trongh hoạt động của thị trường hiện nay. - Nắm được tờn của cỏc hiệp ước liờn minh khu vực. - Nắm được một số nột về vai trũ của cỏc tổ chức thương mại thế giới. 2. Về kĩ năng: - Biết phõn tớch lược đồ, biểu đồ, bảng số liệu thống kờ liờn quan. II. Phương tiện dạy học - Cỏc sơ đồ trong SGK (phúng to). - Sơ đồ tỉ trọng buụn bỏn hàng hoỏ giữa cỏc vựng và bờn trong cỏc vựng năm 2001 (phúng to). III. hoạt động dạy học 1. Hỏi bài củ. Tìm các ví dụ chứng minh ảnh hưởng to lớn của thông tin liên lạc tới đời sống hiện đại. 2. Mở bài. GV: Yờu cầu HS nhắc lại nhúm ngành dịch vụ gồm những ngành chớnh nào? Chỳng ta đó học những ngành nào? Cũn lại những ngành nào? àVào bài. 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản cần nắm vững. Hoạt động 1: Cả lớp (5 phỳt) GV: Yờu cầu HS quan sỏt sơ đồ hoạt động của thị trường à Tự rỳt ra khỏi niệm thị trường. - Nờu một số loại hàng hoỏ được bày bỏn tại một hàng tạp hoỏ ở gần nhà à Nờu khỏi niệm hàng hoỏ. - Vật ngang giỏ là gỡ? Tại sao khụng dựng hàng hoỏ để trao đổi với nhau mà phải dựng tiền? - Quy luật cung cầu là gỡ? Nờu vớ dụ thực tế cho từng trường hợp: + Cung > Cầu. + Cung < Cầu + Cung = Cầu HS: Dựa vào sơ đồ, thụng tin ở mục I và sự hiểu biết của bản thõn để trả lời cỏc cõu hỏi. GV: Chuẩn kiến thức đỳng, bổ sung và ghi bảng. Hoạt động 2: Nhúm/ Cả lớp (7 phỳt) GV: tổ chức cho HS làm việc theo nhúm (chia lớp thành cỏc nhúm nhỏ). Yờu cầu HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết, thảo luận theo gợi ý: + Trỡnh bày vai trũ của thương mại. + Ngành nội thương cú vai trũ gỡ? Tại sao sự phỏt triển của ngành nội thương sẻ thỳc đẩy sựphaan cụng lao động theo lónh thổ giữa cỏc vựng? + Ngoài thương cú vai trũ gỡ? + Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu cú mối quan hệ với nhau như thế nào? Tại sao núi thụng qua việc đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, nền kinh tế trong nước sẽ cú động lực mạnh mẽ để phỏt triển. HS: Dựa vào SGK và vốn hiểu biết, tiến hành trao đổi, thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ được giao và trỡnh bày kết quả trước lớp. GV: Chuẩn kiến thức đỳng, bổ sung và ghi bảng. Hoạt động 3: Cả nhõn (7 phỳt) GV: Yờu cầu HS đọc SGK, hoàn thành phiếu học tập (Xem ở phần phụ lục) HS: đọc SGK, hoàn thành phiếu học tập và trỡnh bày kết quả. GV: Chuẩn kiến thức đỳng, bổ sung và ghi bảng. Hoạt động 4: Cả nhõn (7 phỳt) GV: Yờu cầu HS: - Dựa vào sơ đồ buụn bỏn giữa cỏc khu vực lớn trờn thế giới (hỡnh 40), Em cú nhận xột về tỡnh hỡnh xuất nhập khẩu trờn thế giới? - Nghiờn cứu bảng số liệu giỏ trị xuất khẩu và nhập khẩu của một sú nước năm 2004, em hóy rỳt ra nhận xột tỡnh hỡnh ngoại thương một số nước cú nền ngoại thương phỏt triển hàng đầu thế giới? HS: Quan sỏt hỡnh 40 và bảng số liệu 40.1 để trả lời cỏc cõu hỏi. GV: Chuẩn kiến thức đỳng, bổ sung và ghi bảng. Hoạt động 5: Cả nhõn (7 phỳt) GV: Yờu cầu HS: -Đọc SGK, nờu một số nột cơ bản về WTO? - Nghiờn cứu bảng số liệu 40.2, nờu một số đặc điểm chung cho từng khối? HS: Đọc SGK và quan sỏt bảng số liệu 40.2 để trả lời cỏc cõu hỏi. GV: Chuẩn kiến thức đỳng, bổ sung và ghi bảng. GV: Tiểu kết về vai trũ của cỏc khối kinh tế trờn thế giới và cú thể hỏi thờm cỏc cõu hỏi: - Hóy xỏc định cỏc nước thành viờn của ASEAN, NAFTA trờn bản đồ? - Việt Nam đang là thành của cỏc tổ chức kinh tế thế giới nào? I. Khỏi niệm về thị trường. * Một số khỏi niệm Thị trường: Là nơi gặp gỡ giữa người bỏn và người mua. Hàng hoỏ: Vật đem ra mua, bỏn trờn thị trường. Vật nganh giỏ: Làm thước đo giỏ trị của hàng hoỏ. Vật ngang giỏ hiện đại là tiền. * Hoạt động: Thị trường hoạt động theo qui luật cung cầu. II. Ngành thương mại - Là khõu nối giữa sản xuất và tiờu dựng. - Điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiờu dựng. - Ngành nội thương: Làm nhiện vụ trao đổi hàng hoỏ, dịch vụ trong một quốc gia. - Ngành nội thương: Làm nhiện vụ trao đổi hàng hoỏ, dịch vụ giữa cỏc quốc gia. a. Cỏn cõn xuất nhập khẩu. - Khỏi niệm: là hiệu số giữa giỏ trị xuất khẩu và nhập khẩu. - Phõn loại: + Xuất siờu: Xuất khẩu > Nhập khẩu. + Nhập siờu: Xuất khẩu < Nhập khẩu. b. Cơ cấu hàng hoỏ xuất nhập khẩu. - Cỏc nước đang phỏt triển. + Xuất: Sản phẩm cõy cụng nghiệp, lõm sản, nguyờn liệu và khoỏng sản. + Nhập: Sản phẩm của cụng nghiệp chế biến, mỏy cụng cụ, lương thực, thực phẩm. - Cỏc nước phỏt triển, thỡ ngược lại: + Xuất: Sản phẩm của cụng nghiệp chế biến, mỏy cụng cụ, lương thực, thực phẩm. + Nhập: Sản phẩm cõy cụng nghiệp, lõm sản, nguyờn liệu và khoỏng sản. III. Đặc điểm của thị trường thế giới - Toàn cầu hoỏ nền kinh tế là một xu thế quan trọng nhất. - Chõu Âu, chõu Á, Bắc Mĩ cú tỉ trọng buụn bỏn trong nội vựng và trờn thế giới đều lớn. - Khối lượng buụn bỏn trờn thế giới tăng liờn tục trong những năm qua. - Ba trung tõm buụn bỏn lớn lớn nhất thế giới là Hoa Kỡ, Tõy Âu, Nhật Bản. - Hoa Kỡ, CHLB Đức, Nhật Bản, Anh, Phỏp là những cường quốc về xuất nhập khẩu à Ngoài tệ mạnh. IV. Cỏc tổ chức thương mại thế giới. 1. WTO - Ra đời ngày 15/ 11/ 1994, hoạt động chớnh thức từ 01/ 01/ 1995, lỳc đầu chỉ cú 125 nước thành viờn. - là tổ chức quốc tế đầu tiờm đề ra luật buụn bỏn qui mụ toàn cầu và giải quyết việc tranh chấp quốc tế. - Thỳc đẩy sự phỏt triển quan hệ buụn bỏn thế giới. 2. Một số khối kinh tế lớn trờn thế giới năm 2000 (sgk) IV. ĐÁNH GIÁ - Thế nào là ngành thương mại? Vai trũ của ngành thương mại đối với việc phỏt triển kinh tế xó hội của đất nước. - Trỡnh bày đặc điểm của thị trường thế giới. V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Làm bài tập 3 trang 158 Phụ lục: Cỏn cõn xuất nhập khẩu Khỏi niệm Phõn loại Cơ cấu mặt hàng xuất nhập khẩu Xuất siờu Nhập siờu Cỏc nước phỏt triển Cỏc nước đang pt

File đính kèm:

  • docBai 40 Dia li nganh thuong mai Co ban.doc
Giáo án liên quan