Đề kiểm tra Học kì 2 Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Buôn Ma Thuột

1). Các xí nghiệp công nghiệp phân bố trong trung tâm công nghiệp, có đặc điểm:

 a). Có mối liên hệ chặt chẽ lẫn nhau. b). Có một vài xí nghiệp công nghiệp chuyên môn hóa và một loạt các xí nghiệp bổ trợ.

 c). Tất cả đều đúng. d). Hướng chuyên môn hóa của các xí nghiệp là hướng chung của trung tâm công nghiệp.

2). Hiệp hội kinh tế khu vực Đông Nam Á có nhiệm vụ:

 a). Tất cả đều đúng b). Tăng khả năng cạnh tranh.

 c). Tăng cường sự liên kết kinh tế giữa các nước. d). Tăng cường và liên kết khoa học- kĩ thuật lẫn nhau.

3). Internet có thể được hiểu là:

 a). Một thiết bị đa phương tiện. b). Một máy tính cá nhân.

 c). Một xa lộ thông tin khổng lồ. d). Tất cả đều sai.

4). Những vấn đề môi trường ở các nước phát triển chủ yếu gắn với:

 a). Những tác động môi trường của sự phát triển công nghiệp. b). Tất cả đều đúng.

 c). Những vấn đề đô thị. d). Hiệu ứng nhà kính, thủng tầng ôzôn.

5). Hoạt động nào sau đây được xem là bảo vệ môi trường:

 a). Khai thác và sử dụng chưa hợp lí tài nguyên thiên nhiên. b). Chưa khắc phục các hậu qủa xấu do tự nhiên và con người gây ra.

 c). Tất cả đều đúng. d). Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.

6). Sự phát triển và phân bố mạng lưới đường sắt ở các nước phát triển khác cơ bản với các nước chậm phát triển ở điểm:

 a). Mạng lưới đường dày đặc, khổ tiêu chuẩn. b). Đường ray thường có khổ trung bình và khổ hẹp.

 c). Đường ngắn, thường nối cảng biển với nơi khai thác tài nguyên.d). Chủ yếu là các tuyến đường đơn

doc17 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Địa lí Lớp 10 - Trường THPT Buôn Ma Thuột, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ.LỚP 10.BAN C TỔ ĐỊA LÍ THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề ) ---*--- HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :LỚP:10C Hãy tơ theo số báo danh(Dịng 1 hàng trăm, dịng 2 hàng chục, dịng 3 hàng đơn vị): `!@#$%^&*( `!@#$%^&*( `!@#$%^&*( Ðề số : `!@#$%^&*( `!@#$%^&*( `!@#$%^&*( Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tơ đen vào bảng sau : 01). ; / , ~ 21). ; / , ~ 02). ; / , ~ 22). ; / , ~ 03). ; / , ~ 23). ; / , ~ 04). ; / , ~ 24). ; / , ~ 05). ; / , ~ 25). ; / , ~ 06). ; / , ~ 26). ; / , ~ 07). ; / , ~ 27). ; / , ~ 08). ; / , ~ 28). ; / , ~ 09). ; / , ~ 29). ; / , ~ 10). ; / , ~ 30). ; / , ~ 11). ; / , ~ 31). ; / , ~ 12). ; / , ~ 32). ; / , ~ 13). ; / , ~ 33). ; / , ~ 14). ; / , ~ 34). ; / , ~ 15). ; / , ~ 35). ; / , ~ 16). ; / , ~ 36). ; / , ~ 17). ; / , ~ 37). ; / , ~ 18). ; / , ~ 38). ; / , ~ 19). ; / , ~ 39). ; / , ~ 20). ; / , ~ 40). ; / , ~ -----------------@àuà?---------------- Trường THPT Buôn Ma Thuột. Đề Kiểm tra học kỳ II.Môn Địa lí.Lớp 10 Ban C Số báo danh: Nội dung đề thi số : 001 1). Các xí nghiệp công nghiệp phân bố trong trung tâm công nghiệp, có đặc điểm: a). Có mối liên hệ chặt chẽ lẫn nhau. b). Có một vài xí nghiệp công nghiệp chuyên môn hóa và một loạt các xí nghiệp bổ trợ. c). Tất cả đều đúng. d). Hướng chuyên môn hóa của các xí nghiệp là hướng chung của trung tâm công nghiệp. 2). Hiệp hội kinh tế khu vực Đông Nam Á có nhiệm vụ: a). Tất cả đều đúng b). Tăng khả năng cạnh tranh. c). Tăng cường sự liên kết kinh tế giữa các nước. d). Tăng cường và liên kết khoa học- kĩ thuật lẫn nhau. 3). Internet có thể được hiểu là: a). Một thiết bị đa phương tiện. b). Một máy tính cá nhân. c). Một xa lộ thông tin khổng lồ. d). Tất cả đều sai. 4). Những vấn đề môi trường ở các nước phát triển chủ yếu gắn với: a). Những tác động môi trường của sự phát triển công nghiệp. b). Tất cả đều đúng. c). Những vấn đề đô thị. d). Hiệu ứng nhà kính, thủng tầng ôzôn. 5). Hoạt động nào sau đây được xem là bảo vệ môi trường: a). Khai thác và sử dụng chưa hợp lí tài nguyên thiên nhiên. b). Chưa khắc phục các hậu qủa xấu do tự nhiên và con người gây ra. c). Tất cả đều đúng. d). Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. 6). Sự phát triển và phân bố mạng lưới đường sắt ở các nước phát triển khác cơ bản với các nước chậm phát triển ở điểm: a). Mạng lưới đường dày đặc, khổ tiêu chuẩn. b). Đường ray thường có khổ trung bình và khổ hẹp. c). Đường ngắn, thường nối cảng biển với nơi khai thác tài nguyên.d). Chủ yếu là các tuyến đường đơn. 7). Tình hình phân bố của các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ giữa nơi sản xuất và tiêu thụ có tính quy định đối với: a). Các loại hình giao thông vận tải. b). Hướng và cường độ vận tải. c). Tất cả đều đúng. d). Mật độ mạng lưới giao thông vận tải. 8). Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến ở các nước có nền kinh tế quá độ từ nông nghiệp sang công nghiệp là: a). Điểm công nghiệp. b). Khu công nghiệp. c). Vùng công nghiệp. d). Trung tâm công nghiệp. 9). Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt có chức năng: a). Thước đo gía trị hàng hóa. b). Tất cả đều đúng. c). Phương tiện thanh toán quốc tế. d). Phương tiện thanh toán và cất giữ. 10). Đối với nhà sản xuất thì hoạt động thương mại có vai trò: a). Tạo ra nhu cầu mới, thị hiếu mới cho con người. b). Hướng dẫn tiêu dùng. c). Cung cấp nguyên vật liệu và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa. d). Tất cả đều đúng. 11). Đặc điểm nào sau đây đúng với thị trường thế giới hiện nay: a). Là hệ thống buôn bán dành cho các nước phát triển. d). Là một hệ thống toàn cầu. b). Phần dành cho các nước đang phát triển rất nhỏ. c). Tất cả đều đúng. 12). Xuất khẩu có vai trò: a). Tạo thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn hơn. b). Tất cả đều đúng. c). Thu ngoại tệ tích lũy vốn. d). Nâng cao đời sống nhân dân. 13). Dựa vào khả năng có thể hao kiệt trong qúa trình sử dụng, tài nguyên thiên nhiên được chia thành: a). Tài nguyên hữu hình, tài nguyên vô hình. b). Tài nguyên cạn kiệt, tài nguyên vô tận. c). Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật... d). Tài nguyên cho công nghiệp, nông nghiệp... 14). Thuộc tính nào sau đây thuộc về hàng hóa: a). Giá trị cất giữ. b). Giá trị lưu thông. c). Gía trị sử dụng. d). Tất cả đều đúng. 15). Muốn giải quyết vấn đề môi trường, cần chú ý đến a). Tất cả đều đúng. b). Chấm dứt chạy đua vũ trang. c). Sử dụng hợp lí tài nguyên. d). Chấm dứt chiến tranh. 16). Phát triển bền vững là: a). Không hoặc ít tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên.b). Sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu tương lai trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu hiện tại. c). Tất cả đều sai. d). Nhằm thoả mãn nhu cầu hiện tại nhưng không tổn hại đến thế hệ sau. 17). Xuất nhập khẩu đối với các nước ngoài khối chiếm tỉ trọng cao nhất thuộc về khối: a). NAFTA. b). APEC. c). ASEAN d). EU. 18). Dựa theo tính chất, có thể phân chia nguồn lực theo mấy cách: a). Tính sản xuất vật chất. b). Tính chính trị. c). Tất cả đều đúng. d). Tính xã hội. 19). Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ ở khía cạnh: a). Phân bố mạng lưới dịch vụ. b). Tạo ra các dịch vụ mới. c). Hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ. d). Tất cả đều đúng. 20). Cán cân xuất nhập khẩu là: a). Tỉ lệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu. b). Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu. c). Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất vàgiá trị hàng nhập. d). Tất cả đều đúng. 21). Ô nhiễm môi trường là: a). Lượng các chất độc hại đưa vào môi trường vượt qúa mức cho phép. b). Gây hại cho đời sống sinh vật. c). Tất cả đều đúng. d). Gây hại cho sức khỏe con người. 22). Kiểm soát thị trường thế giới, buôn bán các nước với nhau chiếm tỉ trong lớn trong thương mại toàn cầu là: a). Các nước xã hội chủ nghĩa. b). Các nước công nghiệp mới. c). Các nước tư bản phát triển. d). Các nước đang phát triển. 23). Máy tính cá nhân nếu được nối vào mạng TTLL thì có thể thực hiện việc gửi đi và nhận về: a). Tất cả các dạng tín hiệu âm thanh và văn bản. b). Các tín hiệu hình ảnh động. c). Các phần mền và dữ liệu khác nhau. d). Tất cả đều đúng. 24). Ở nước ta, khu công nghiệp tập trung còn được gọi là: a). Khu thương mại tự do. b). Khu chế xuất. c). Đặc khu kinh tế. d). Tất cả đều đúng. 25). Trong phạm vi 1 trung tâm công nghiệp, có: a). Tất cả đều đúng. b). 1 hay một vài khu công nghiệp. c). 1 hay một vài điểm công nghiệp. d). 1 nhóm các xí nghiệp của nhiều ngành khác nhau. 26). Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là: a). Đảm bảo cho cuộc sống vật chất ngày càng cao. b). Đời sông tinh thần của con người ngày càng phát triển. c). Môi trường sống ngày càng lành mạnh. d). Tất cả đều đúng. 27). "Hệ số mở cửa" là tỉ lệ so sánh giữa: a). Trị giá hàng nhập khẩu và GDP. d). Trị giá hàng xuất khẩu và GDP. b). Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu. c). Tất cả đều đúng. 28). Môi trường xã hội là: a). Tất cả các nhân tố do con người tạo nên. b). Các yếu tố tồn tại ngoài ý muốn của con người. c). Tổng thể các quan hệ giữa con người với con người. d). Tất cả đều đúng. 29). Hệ thống định vị toàn cầu là: a). Hệ thống dẫn đường trong hàng hải và hàng không. b). Tất cả đều đúng. c). Ứng dụng rộng rãi trong giao thông ở các thành phố lớn. d). Cung cấp thông tin chính xác về vị trí, tốc độ, thời gian. 30). Tổ chức thương mại thế giới chính thức hoạt động vào thời gian: a). 01/01/1995. b). 01/10/1995. c). 10/01/1995. d). 05/07/1995. 31). Sản xuất axist vô cơ, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm thuộc vào: a). Hóa dầu. b). Hóa chất cơ bản. c). Hóa tổng hợp hữu cơ. d). Tất cả đều đúng. 32). Khi chất lượng các tài nguyên không ngừng giảm sút, sẽ dẫn đến: a). Ônhiễm môi trường. b). Suy thoái môi trường. c). Ô nhiễm và suy thoái môi trường. d). Tất cả đều sai. 33). Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là: a). Cơ khí máy công cụ, cơ khí chính xác. b). Cơ khí hàng tiêu dùng, cơ khí máy công cụ. c). Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí hàng tiêu dùng. d). Cơ khí chính xác, cơ khí hàng tiêu dùng. 34). Nét cơ bản về tình hình phát triển của ngành vận tải đường sắt hiện nay là: a). Tốc độ và sức vận tải đã tăng lên nhờ các đầu máy chạy dầu và chạy điện. b). Các toa tàu khách ngày càng tiện nghi, các toa chuyên dụng càng phát triển đa dạng. c). Tất cả đều đúng. d). Đường ray khổ rộng và khổ tiêu chuẩn thay thế các đường ray khổ hẹp. 35). Vốn là một nguồn lực, vì: a). Yếu tố đầu vào cho sản xuất. b). Tất cả đều đúng. c). Kết qủa đầu ra của sản xuất. d). Có vai trò phát triển kinh tế-xã hội. 36). Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành công nghiệp: a). Cơ khí. b). Luyện kim. c). Năng lượng. d). Điện tử - tin học. 37). Các thành viên của khối NAFTA là: a). Anh-Hoa Kỳ-Canada. b). Canada-Mêhicô-Brazil. c). Hoa Kỳ-Canada-Mêhicô. d). Brazil-Chlê-Mêhicô 38). Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ điểm công nghiệp đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp công nghiệp: a). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1 hoặc 2 xí nghiệp phân bố gần nơi có nguyên liệu. b). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng khai thác nguyên liệu. c). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng sơ chế nguyên liệu. d). Điểm công nghiệp là 1 lãnh thổ, trên đó có 1 điểm dân cư với 1 hoặc 2 xí nghiệp. 39). Quá trình đô thị hóa có mấy đặc điểm chính: a). 2. b). 3. c). 5. d). 4. 40). Biểu thức tính mật độ dân số trung bình ( Người/Km2 ) là: a). M=SxD. b). M= S/D. c). M=D/S. d). Tất cả đều sai. -----------------------HẾT---------------------- Trường THPT Buôn Ma Thuột. Đề Kiểm tra học kỳ II.Môn Địa lí.Lớp 10 Ban C Số báo danh: Nội dung đề thi số : 002 1). "Hệ số mở cửa" là tỉ lệ so sánh giữa: a). Trị giá hàng nhập khẩu và GDP. b). Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu. c). Trị giá hàng xuất khẩu và GDP. d). Tất cả đều đúng. 2). Những vấn đề môi trường ở các nước phát triển chủ yếu gắn với: a). Tất cả đều đúng. b). Những tác động môi trường của sự phát triển công nghiệp. c). Những vấn đề đô thị. d). Hiệu ứng nhà kính, thủng tầng ôzôn. 3). Vốn là một nguồn lực, vì: a). Tất cả đều đúng. b). Yếu tố đầu vào cho sản xuất. c). Kết qủa đầu ra của sản xuất. d). Có vai trò phát triển kinh tế-xã hội. 4). Kiểm soát thị trường thế giới, buôn bán các nước với nhau chiếm tỉ trong lớn trong thương mại toàn cầu là: a). Các nước xã hội chủ nghĩa. b). Các nước công nghiệp mới. c). Các nước tư bản phát triển. d). Các nước đang phát triển. 5). Nét cơ bản về tình hình phát triển của ngành vận tải đường sắt hiện nay là: a). Tốc độ và sức vận tải đã tăng lên nhờ các đầu máy chạy dầu và chạy điện. b). Các toa tàu khách ngày càng tiện nghi, các toa chuyên dụng càng phát triển đa dạng. c). Tất cả đều đúng. d). Đường ray khổ rộng và khổ tiêu chuẩn thay thế các đường ray khổ hẹp. 6). Các thành viên của khối NAFTA là: a). Hoa Kỳ-Canada-Mêhicô. b). Anh-Hoa Kỳ-Canada. c). Canada-Mêhicô-Brazil. d). Brazil-Chlê-Mêhicô 7). Xuất nhập khẩu đối với các nước ngoài khối chiếm tỉ trọng cao nhất thuộc về khối: a). NAFTA. b). APEC. c). ASEAN d). EU. 8). Tình hình phân bố của các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ giữa nơi sản xuất và tiêu thụ có tính quy định đối với: a). Các loại hình giao thông vận tải. b). Tất cả đều đúng. c). Hướng và cường độ vận tải. d). Mật độ mạng lưới giao thông vận tải. 9). Sự phát triển và phân bố mạng lưới đường sắt ở các nước phát triển khác cơ bản với các nước chậm phát triển ở điểm: a). Đường ray thường có khổ trung bình và khổ hẹp. b). Mạng lưới đường dày đặc, khổ tiêu chuẩn. c). Đường ngắn, thường nối cảng biển với nơi khai thác tài nguyên. d). Chủ yếu là các tuyến đường đơn. 10). Phát triển bền vững là: a). Không hoặc ít tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên. b). Sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu tương lai trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu hiện tại. c). Nhằm thoả mãn nhu cầu hiện tại nhưng không tổn hại đến thế hệ sau. d). Tất cả đều sai. 11). Tổ chức thương mại thế giới chính thức hoạt động vào thời gian: a). 05/07/1995. b). 01/10/1995. c). 10/01/1995. d). 01/01/1995. 12). Máy tính cá nhân nếu được nối vào mạng TTLL thì có thể thực hiện việc gửi đi và nhận về: a). Tất cả các dạng tín hiệu âm thanh và văn bản. b). Tất cả đều đúng. c). Các tín hiệu hình ảnh động. d). Các phần mền và dữ liệu khác nhau. 13). Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến ở các nước có nền kinh tế quá độ từ nông nghiệp sang công nghiệp là: a). Trung tâm công nghiệp. b). Khu công nghiệp. c). Vùng công nghiệp. d). Điểm công nghiệp. 14). Đặc điểm nào sau đây đúng với thị trường thế giới hiện nay: a). Là hệ thống buôn bán dành cho các nước phát triển. b). Phần dành cho các nước đang phát triển rất nhỏ. c). Là một hệ thống toàn cầu. d). Tất cả đều đúng. 15). Internet có thể được hiểu là: a). Một xa lộ thông tin khổng lồ. b). Một thiết bị đa phương tiện. c). Một máy tính cá nhân. d). Tất cả đều sai. 16). Xuất khẩu có vai trò: a). Tất cả đều đúng. b). Tạo thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn hơn. c). Thu ngoại tệ tích lũy vốn. d). Nâng cao đời sống nhân dân. 17). Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ ở khía cạnh: a). Phân bố mạng lưới dịch vụ. d). Hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ. b). Tạo ra các dịch vụ mới. c). Tất cả đều đúng. 18). Đối với nhà sản xuất thì hoạt động thương mại có vai trò: a). Tạo ra nhu cầu mới, thị hiếu mới cho con người. b). Cung cấp nguyên vật liệu và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa. c). Hướng dẫn tiêu dùng. d). Tất cả đều đúng. 19). Sản xuất axist vô cơ, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm thuộc vào: a). Hóa dầu. b). Hóa tổng hợp hữu cơ. c). Hóa chất cơ bản. d). Tất cả đều đúng. 20). Thuộc tính nào sau đây thuộc về hàng hóa: a). Tất cả đều đúng. b). Giá trị lưu thông. c). Giá trị cất giữ. d). Gía trị sử dụng. 21). Ở nước ta, khu công nghiệp tập trung còn được gọi là: a). Tất cả đều đúng. b). Khu chế xuất. c). Đặc khu kinh tế. d). Khu thương mại tự do. 22). Dựa vào khả năng có thể hao kiệt trong qúa trình sử dụng, tài nguyên thiên nhiên được chia thành: a). Tài nguyên hữu hình, tài nguyên vô hình. b). Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật... c). Tài nguyên cạn kiệt, tài nguyên vô tận. d). Tài nguyên cho công nghiệp, nông nghiệp... 23). Cán cân xuất nhập khẩu là: a). Tỉ lệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu. d). Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất vàgiá trị hàng nhập. b). Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu. c). Tất cả đều đúng. 24). Hoạt động nào sau đây được xem là bảo vệ môi trường: a). Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. b). Khai thác và sử dụng chưa hợp lí tài nguyên thiên nhiên. c). Chưa khắc phục các hậu qủa xấu do tự nhiên và con người gây ra. d). Tất cả đều đúng. 25). Các xí nghiệp công nghiệp phân bố trong trung tâm công nghiệp, có đặc điểm: a). Có mối liên hệ chặt chẽ lẫn nhau. b). Có một vài xí nghiệp công nghiệp chuyên môn hóa và một loạt các xí nghiệp bổ trợ. c). Hướng chuyên môn hóa của các xí nghiệp là hướng chung của trung tâm công nghiệp.d). Tất cả đều đúng. 26). Hiệp hội kinh tế khu vực Đông Nam Á có nhiệm vụ: a). Tăng khả năng cạnh tranh. b). Tăng cường sự liên kết kinh tế giữa các nước. c). Tất cả đều đúng d). Tăng cường và liên kết khoa học- kĩ thuật lẫn nhau. 27). Quá trình đô thị hóa có mấy đặc điểm chính: a). 2. b). 3. c). 4. d). 5. 28). Trong phạm vi 1 trung tâm công nghiệp, có: a). 1 hay một vài khu công nghiệp. b). 1 hay một vài điểm công nghiệp. c). Tất cả đều đúng. d). 1 nhóm các xí nghiệp của nhiều ngành khác nhau. 29). Khi chất lượng các tài nguyên không ngừng giảm sút, sẽ dẫn đến: a). Ônhiễm môi trường. b). Ô nhiễm và suy thoái môi trường. c). Tất cả đều sai. d). Suy thoái môi trường. 30). Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ điểm công nghiệp đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp công nghiệp: a). Điểm công nghiệp là 1 lãnh thổ, trên đó có 1 điểm dân cư với 1 hoặc 2 xí nghiệp. b). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1 hoặc 2 xí nghiệp phân bố gần nơi có nguyên liệu. c). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng khai thác nguyên liệu. d). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng sơ chế nguyên liệu. 31). Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là: a). Cơ khí hàng tiêu dùng, cơ khí máy công cụ. b). Cơ khí máy công cụ, cơ khí chính xác. c). Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí hàng tiêu dùng. d). Cơ khí chính xác, cơ khí hàng tiêu dùng. 32). Muốn giải quyết vấn đề môi trường, cần chú ý đến a). Chấm dứt chiến tranh. b). Chấm dứt chạy đua vũ trang. c). Sử dụng hợp lí tài nguyên. d). Tất cả đều đúng. 33). Môi trường xã hội là: a). Tất cả các nhân tố do con người tạo nên. b). Tổng thể các quan hệ giữa con người với con người. c). Các yếu tố tồn tại ngoài ý muốn của con người. d). Tất cả đều đúng. 34). Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành công nghiệp: a). Luyện kim. b). Điện tử - tin học. c). Năng lượng. d). Cơ khí. 35). Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt có chức năng: a). Thước đo gía trị hàng hóa. b). Phương tiện thanh toán quốc tế. c). Tất cả đều đúng. d). Phương tiện thanh toán và cất giữ. 36). Ô nhiễm môi trường là: a). Tất cả đều đúng. b). Lượng các chất độc hại đưa vào môi trường vượt qúa mức cho phép. c). Gây hại cho đời sống sinh vật. d). Gây hại cho sức khỏe con người. 37). Dựa theo tính chất, có thể phân chia nguồn lực theo mấy cách: a). Tất cả đều đúng. b). Tính chính trị. c). Tính xã hội. d). Tính sản xuất vật chất. 38). Biểu thức tính mật độ dân số trung bình ( Người/Km2 ) là: a). M= S/D. b). M=SxD. c). M=D/S. d). Tất cả đều sai. 39). Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là: a). Đảm bảo cho cuộc sống vật chất ngày càng cao. b). Đời sông tinh thần của con người ngày càng phát triển. c). Môi trường sống ngày càng lành mạnh. d). Tất cả đều đúng. 40). Hệ thống định vị toàn cầu là: a). Hệ thống dẫn đường trong hàng hải và hàng không. b). Ứng dụng rộng rãi trong giao thông ở các thành phố lớn. c). Tất cả đều đúng. d). Cung cấp thông tin chính xác về vị trí, tốc độ, thời gian. -----------------------HẾT---------------------- Trường THPT Buôn Ma Thuột. Đề Kiểm tra học kỳ II.Môn Địa lí.Lớp 10 Ban C Số báo danh: Nội dung đề thi số : 003 1). Tình hình phân bố của các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ giữa nơi sản xuất và tiêu thụ có tính quy định đối với: a). Các loại hình giao thông vận tải. b). Hướng và cường độ vận tải. c). Mật độ mạng lưới giao thông vận tải. d). Tất cả đều đúng. 2). Xuất khẩu có vai trò: a). Tạo thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn hơn. b). Thu ngoại tệ tích lũy vốn. c). Tất cả đều đúng. d). Nâng cao đời sống nhân dân. 3). Hệ thống định vị toàn cầu là: a). Hệ thống dẫn đường trong hàng hải và hàng không. b). Tất cả đều đúng. c). Ứng dụng rộng rãi trong giao thông ở các thành phố lớn. d). Cung cấp thông tin chính xác về vị trí, tốc độ, thời gian. 4). Trong phạm vi 1 trung tâm công nghiệp, có: a). 1 hay một vài khu công nghiệp. b). 1 hay một vài điểm công nghiệp. c). Tất cả đều đúng. d). 1 nhóm các xí nghiệp của nhiều ngành khác nhau. 5). Cán cân xuất nhập khẩu là: a). Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất vàgiá trị hàng nhập. b). Tỉ lệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu. c). Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu. d). Tất cả đều đúng. 6). Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là: a). Cơ khí máy công cụ, cơ khí chính xác. b). Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí hàng tiêu dùng. c). Cơ khí hàng tiêu dùng, cơ khí máy công cụ. d). Cơ khí chính xác, cơ khí hàng tiêu dùng. 7). Dựa theo tính chất, có thể phân chia nguồn lực theo mấy cách: a). Tính sản xuất vật chất. b). Tính chính trị. c). Tất cả đều đúng. d). Tính xã hội. 8). Phát triển bền vững là: a). Không hoặc ít tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên. b). Sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu tương lai trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu hiện tại. c). Tất cả đều sai. d). Nhằm thoả mãn nhu cầu hiện tại nhưng không tổn hại đến thế hệ sau. 9). Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ ở khía cạnh: a). Hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ. b). Phân bố mạng lưới dịch vụ. c). Tạo ra các dịch vụ mới. d). Tất cả đều đúng. 10). Vốn là một nguồn lực, vì: a). Yếu tố đầu vào cho sản xuất. b). Tất cả đều đúng. c). Kết qủa đầu ra của sản xuất. d). Có vai trò phát triển kinh tế-xã hội. 11). Sản xuất axist vô cơ, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm thuộc vào: a). Hóa dầu. b). Hóa chất cơ bản. c). Hóa tổng hợp hữu cơ. d). Tất cả đều đúng. 12). Sự phát triển và phân bố mạng lưới đường sắt ở các nước phát triển khác cơ bản với các nước chậm phát triển ở điểm: a). Mạng lưới đường dày đặc, khổ tiêu chuẩn. b). Đường ngắn, thường nối cảng biển với nơi khai thác tài nguyên. c). Chủ yếu là các tuyến đường đơn. d). Đường ray thường có khổ trung bình và khổ hẹp. 13). "Hệ số mở cửa" là tỉ lệ so sánh giữa: a). Trị giá hàng xuất khẩu và GDP. b). Trị giá hàng nhập khẩu và GDP. c). Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu. d). Tất cả đều đúng. 14). Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ điểm công nghiệp đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp công nghiệp: a). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1 hoặc 2 xí nghiệp phân bố gần nơi có nguyên liệu. b). Điểm công nghiệp là điểm dân cư có 1,2 xí nghiệp với chức năng khai thác nguyên liệu. c). Điểm công nghiệp là 1 lãnh thổ, trên đó có 1 điểm dân cư với 1 hoặc

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_dia_li_lop_10_truong_thpt_buon_ma_thuot.doc
Giáo án liên quan