I- MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- HS trình bày được một số nội dung về địa lí kinh tế – xã hội, trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm trong phần địa lí kinh tế – xã hội.
2. Về kĩ năng
- Biết nhận xét bảng số liệu rút ra được những kiến thức cơ bản, chính xác.
- Vẽ được biểu đồ đảm bảo các yêu cầu: đúng, đủ, đẹp, chính xác
- Trình bày nội dung bài làm sạch, đẹp.
II- NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Ma trận đề kiểm tra
2. Nội dung đề kiểm tra
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý lớp 12 - Tiết 37: Kiểm tra viết 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giao án Địa lí 12CB học kì 2
Tiết 37 - Kiểm tra viết 45 phút
Tiết 37- Kiểm tra viết 45 phút
Ngày soạn: 06/3/2009
I- Mục tiêu
1. Về kiến thức
- HS trình bày được một số nội dung về địa lí kinh tế – xã hội, trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm trong phần địa lí kinh tế – xã hội.
2. Về kĩ năng
- Biết nhận xét bảng số liệu rút ra được những kiến thức cơ bản, chính xác.
- Vẽ được biểu đồ đảm bảo các yêu cầu: đúng, đủ, đẹp, chính xác
- Trình bày nội dung bài làm sạch, đẹp.
II- Nội dung kiểm tra
1. Ma trận đề kiểm tra
2. Nội dung đề kiểm tra
Phần I- Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau đây:
Câu 1- Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là :
A- Chăn nuôi gia súc lớn C - Thâm canh, tăng vụ
B- Trồng cây ngắn ngày D - Nuôi trồng thuỷ sản
Câu 2- Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc:
A- Tăng cường sản xuất chuyên môn hoá
B - Đẩy mạnh hoạt động vận tải
C- áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến
D- Sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản nông sản
Câu 3- Vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta là:
A - Tây nguyên B - Bắc Trung Bộ
C - Trung du miền núi phía Bắc D - Đông nam bộ
Câu 4- Vùng chuyên canh cây chè lớn nhất nước ta là:
A - Bắc trung bộ B - Trung du miền núi phía Bắc
C - Tây nguyên D - Đông Nam Bộ
Câu 5- Cao su ở nước ta được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?:
A - Bắc trung bộ B - Trung du miền núi phía Bắc
C - Đông nam bộ D - Tây nguyên
Câu 6-Theo thống kê năm 2005, cung cấp 3/4 sản lượng thịt các loại là :
A - Đàn lợn B - Đàn lợn C - Đàn trâu D - Đàn gia cầm
Câu 7- Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở nước ta là:
A - Đầm phá B - Sông suối C - Kênh rạch D - Ao hồ
Câu 8- Thuận lợi để nước ta khai thác thuỷ , hải sản là:
A - Có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
B - Sông suối , kênh rạch dày đặc
C - Có bốn ngư trường lớn
D - Có các ô trũng ở giữa các đồng bằng
Câu 9- Ngành nào sau đây không được xem là công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A - Dầu khí
B - Luyện kim
C - Chế biến lương thực, thực phẩm
D - Dệt, giầy da
Câu 10-Chuyên môn hoá sản xuất công nghiệp của cụm: Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là:
A - Cơ khí, khai thác than C - Vật liệu xây dựng, phân hoá học
B - Cơ khí , luyện kim D - Hoá chất, giấy
Câu 11- Chiếm 1/2 tổng giá trị sản xuất công nghiệp cả nước là vùng:
A - Duyên hải Nam Trung Bộ B -Tây Nguyên
C - Đông Nam Bộ D - Đồng bằng sông Hồng
Câu 12- Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành:
A - Khai thác nguyên, nhiên liệu và điện lực
B -Khai thác than, dầu khí
C - Khai thác than, dầu khí , nhiệt điện
D - Khai thác than, dầu khí, thuỷ điện
Phần II - Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0điểm)
Hãy nêu các đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hoá.
Câu 2 (2,0điểm). Dựa vào bảng số liệu sau đây:
Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (đơn vị; Tỉ USD)
Năm
1990
1992
1994
1996
1998
2000
2005
Xuất khẩu
2,4
2,5
4,1
7,3
9,4
14,5
32,4
Nhập khẩu
2,8
2,6
5,8
11,1
11,5
15,6
36,8
Hãy nhận xét về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005
Câu 3 (3,0)
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo 3 nhóm ngành ở nước ta năm 1996 và 2005 (Đơn vị: %)
Năm
Công nghiệp
chế biến
Công nghiệp
khai thác
Công nghiệp sản xuất,
phân phối điện, khí đôt, nước
1996
79,9
13,9
6,2
2005
83,2
11,2
5,6
Vẽ biể đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo 3 nhóm ngành ở nước ta năm 1996 và 2005
III- Đáp án
I- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
A
B
C
A
A
C
B
A
C
A
II- Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
Đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hoá.
2,0
- Quy mô tương đối lớn, mức độ tập trung cao
0,5
- Tăng cường sử dụng các loại máy móc, vật tư nông nghiệp, kĩ thuật tương đối hiện đại, sản xuất chuyên môn hoá
0,5
- Năng suất lao động , năng suất cây trồng, vật nuôi cao. Hiệu quả kinh tế cao trên một đơn vị diện tích đất nông nghiệp.
0,5
- Gắn liền với thị trường, phân bố tập trung ở các vùng có nhiều điều kiện thuận lợi
0,5
2
Tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005
2,0
- Giá trị của xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng nên tống số xuất nhập khẩu tăng nhanh (số liệu)
1,0
- Giá trị xuất khẩu tăng (13,5lần) nhanh hơn giá trị nhập khẩu (13,1 lần) nên cán cân xuất nhập khẩu đang tiến dần tới sự cân đối
1,0
3
Vẽ biểu đồ(phụ lục)
3,0
- Vẽ biểu đồ đảm bảo các yêu cầu sau:
+ Biểu đồ có hai hình tròn (năm 1996 và 2005), có chú giải, tên biểu đồ
2,0
+ Đảm bảo tính chính xác, khoa học, thẩm mĩ.
1,0
III- Các bước tiến hành
1. Thực hiện kiểm tra (phát đề, giám thị, thu bài)
2. Chấm bài (ở nhà)
3. Chữa bài và trả bài (tại lớp vào tiết tiếp theo)
IV- Phụ lục
Biểu đồ câu 3.
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện,
khí đốt, nước
Công nghiệp khai thác
Công nghiệp chế biến
1996
2005
79,9%
13,9%
6,2%
83,2%
11,2%
5,6%
Biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế
phân theo 3 nhóm ngành năm 1996 và 2005
File đính kèm:
- Giao an kiem tra 12- HK2.doc