Tiết 41: §1: VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN.
SỰ ĐỒNG PHẲNG CỦA CÁC VÉC TƠ (BÀI TẬP)
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: các yếu tố của véctơ, phép toán và 3 véctơ đồng phẳng.
- Kỹ năng: chứng minh đẳng thức véctơ, chứng minh 3 véctơ đồng phẳng, biết phân tích một véctơ theo 3 véctơ không đồng phẳng. áp dụng giải một số bài tập.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà của hs.
- PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs.
2) Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Giải bài tập 7 – sgk (trang 92)
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình 11 - Tiết 41 - Véc tơ trong không gian. Sự đồng phẳng của các véc tơ (bài tập), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 19/02/2008
Tiết 41: §1: VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN.
SỰ ĐỒNG PHẲNG CỦA CÁC VÉC TƠ (BÀI TẬP)
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: các yếu tố của véctơ, phép toán và 3 véctơ đồng phẳng.
- Kỹ năng: chứng minh đẳng thức véctơ, chứng minh 3 véctơ đồng phẳng, biết phân tích một véctơ theo 3 véctơ không đồng phẳng. áp dụng giải một số bài tập.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà của hs.
- PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs.
Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)
Bài mới:
* Hoạt động 1: Giải bài tập 7 – sgk (trang 92)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gv cho hs đọc đề và phân tích đề bài.
H: từ gt, ta thu được những cặp véctơ đối nào?
Hs trả lời.
H: từ vế trái ta hãy dùng qui tắc 3 điểm để có được những véctơ đối nhau?
Hs trả lời.
H: từ Vp hãy biến đổi để xuất hiện véctơ ?
Hs trả lời.
H: dúng qui tắc nào để biến đổi VP?
Hs trả lời.
Cho một hs hoàn thành lời giải bài toán.
a)
=
=
=
b)
=
=
= = = VT
* Hoạt động 2: Giải bài tập 8 – sgk (trang 92)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H: nhận xét về 3 véctơ đồng phẳng hay không đồng phẳng?
Hs trả lời.
H: dùng qui tắc nào để phân tích một véctơ theo 3 véctơ?
Hs trả lời.
Gv giúp hs hoàn thành lời giải.
* Hoạt động 3: Giải bài tập 9 – sgk (trang 92)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gv cho một hs vẽ hinh minh hoạ.
H: muốn chứng minh 3 véctơ đồng phẳng thì có những phương pháp nào?
Hs trả lời.
H: nhắc lại điều kiện đồng phẳng của 3 véctơ?
Hs trả lời.
H: dúng qui tắc 3 điểm hãy phân tích véctơ theo 2 véctơ còn lại?
Hs lên bảng.
Gv hướng dẫn hs hoàn thành lời giải.
Hs khác nhận xét.
(1)
(2)
lấy (1) cộng (2) ta được:
.
Vậy 3 véctơ đồng phẳng.
Củng cố: cách chứng minh 3 véctơ đồng phẳng, cách chứng minh đẳng thức véctơ, phân tích một véctơ theo 3 véctơ không đồng phẳng.
Dặn dò: xem lại bài, làm các bài tập còn lại và đọc trước bài mới ở nhà.
D/ RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- T41-btap.doc