Tiết 43 §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (T2)
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: góc giữa hai đt và định nghĩa hai đt vuông góc.
- Kỹ năng: biết cách xác định góc giữa hai đt, chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Áp dụng giải một số bài tập
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.
- PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs.
2) Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)
3) Bài mới:
III – GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
* Hoạt động 1: (tiếp cận kiến thức mới)
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình 11 - Tiết 43 - Hai đường thẳng vuông góc (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 28/02/2008
Tiết 43 §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (T2)
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: góc giữa hai đt và định nghĩa hai đt vuông góc.
- Kỹ năng: biết cách xác định góc giữa hai đt, chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Áp dụng giải một số bài tập
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.
- PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs.
Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)
Bài mới:
III – GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
* Hoạt động 1: (tiếp cận kiến thức mới)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H: cho 2 đt a, b như hình vẽ, hãy nêu cách xác định góc giữa hai đt a, b?
Hs trả lời.
H: hãy xác định góc giữa 2 đt trên?
Hs lên bảng.
H: nếu điểm O lấy trên một trong 2 đt có được không? nếu được thì cách xác định ntn?
Hs trả lời.
H: góc giữa hai véctơ chỉ phương và góc giữa hai đt có mối liên hệ ntn?
Hs trả lời.
H: góc giữa 2 đt song song hoặc trùng nhau bằng bao nhiêu?
Hs trả lời.
Gv nêu ví dụ.
H: xác định góc giữa 2 đt AB và B’C’?
Hs trả lời.
H: xác định góc giữa 2 đt A’C’ và B’C?
Hs trả lời.
ĐN: góc giữa hai đt a và b trong không gian là góc giữa 2 đt a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với a và b
NX:
+) điểm O có thể lấy trên một trong 2 đt.
+) nếu lần lượt là VTCP của a, b và
thì góc giữa 2 đt a và b bằng a nếu , bằng 1800 - a nếu .
+) a // b hoặc a trùng b thì góc giữa chúng bằng 00.
Ví dụ: cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. tính góc giữa các cặp đt sau:
a) AB và B’C’ b) A’C’ và B’C
Giải:
a) ta có: B’C’ // AD
nên góc giữa AB và B’C’
là góc giữa AB và AD
bằng 900.
b) ta có: B’C // A’D
nên góc giữa B’C và A’C’ là góc giữa A’C’ và A’D bằng 600
IV – HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
* Hoạt động 2: (tiếp cận kiến thức mới)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gv: khi góc giữa 2 đt bằng 900 thì khi đó vị trí của 2 đt ntn?
Hs trả lời.
H: góc giữa 2 VTCP của 2 đt vuông góc bằng bao nhiêu?
Hs trả lời.
H: 1 đt vuông góc với một trong 2 đt song song thì vuông góc với đt còn lại còn đúng khi các đt cho trong không gian hay không?
Hs trả lời.
H: cho biết số giao điểm của 2 đt vuông góc?
Hs trả lời.
H: muốn chứng minh 2 đt vuông góc ta làm ntn?
Hs trả lời.
H: áp dụng chứng minh 2 đt MN và BC vuông góc với nhau?
Hs lên bảng.
Hs khác nhận xét.
Gv nhận xét đánh giá và sữa chửa cho đúng
Gv hướng dẫn hs giải quyết hoạt động 4 – sgk.
ĐN: 2 đường thẳng đgl vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.
Kí hiệu:
NX:
+) nếu lần lượt là VTCP của a, b thì:
+) cho a // b. nếu đt thì
+) hai đt vuông góc có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
Ví dụ: cho tứ diện ABCD có AC BC và BD BC. gọi M, N lần lượt là trung điểm BC, AD.CMR: MN BC
Giải:
do đó:
Ví dụ: hoạt động 4 – sgk (trang 97)
(gv hướng dẫn)
Củng cố: góc giữa hai đt và hai đt vuông góc.
Dặn dò: xem lại bài và làm bài tập 4, 5, 6, 7 – sgk (trang 98).
D/ RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- T43-haiđtvuonggoc.doc