Giáo án môn Hình 11 - Tiết 45 - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (t2)

Tiết 45: §3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (T2)

A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Kiến thức: tính chất, quan hệ song song và vuông góc giữa đt và mp.

 - Kỹ năng: cách xác định đt và mp vuông góc với nhau; mối quan hệ song song và vuông góc giữa đt và mp. Áp dụng giải một số bài tập.

 - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.

B/ CHUẨN BỊ

 - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.

 - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.

 - PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.

C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs.

2) Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)

3) Bài mới:

III – TÍNH CHẤT

* Hoạt động 1: (tiếp cận kiến thức mới)

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình 11 - Tiết 45 - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 06/03/2008 Tiết 45: §3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (T2) A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Kiến thức: tính chất, quan hệ song song và vuông góc giữa đt và mp. - Kỹ năng: cách xác định đt và mp vuông góc với nhau; mối quan hệ song song và vuông góc giữa đt và mp. Áp dụng giải một số bài tập. - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian. B/ CHUẨN BỊ - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập. - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs. - PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs. Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới) Bài mới: III – TÍNH CHẤT * Hoạt động 1: (tiếp cận kiến thức mới) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gv cho hs đọc phần tính chất sgk. H: qua một điểm cho trước có bao nhiêu mp đi qua điểm đó và vuông góc với một đt cho trước? Hs trả lời. H: nếu mp đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đt đó thì gọi là mp gì? Hs trả lời. H: qua một điểm cho trước ta xác định được bao nhiêu đt vuông góc với một mp cho trước? Hs trả lời. a TC1: có duy nhất 1 mp đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đt cho trước. a Mp trung trực của đoạn thẳng: mp đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và vuông góc với đt AB gọi là mp trung trực của đoạn thẳng AB. a TC2: có duy nhất 1 đt đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 mp cho trước. IV – QUAN HỆ SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC GIỮA ĐT VÀ MP * Hoạt động 2: (tiếp cận kiến thức mới) Hoạt động của GV Hoạt động của HS H: nếu 2 đt song song và có 1 mp vuông góc với một trong 2 đt thì kết luận gì về mp và đt còn lại? Hs trả lời. H: 2 đt cùng vuông góc với 1 mp thì ntn với nhau? Hs trả lời. H: thay cho tính chất trên, ta thay mp cho đt thì có kết luận thế nào? Hs trả lời. Gv phân tích cho hs nắm rõ tính chất. H: đt song song với mp, 1 đt khác vuông góc với mp thì vị trí của 2 đt ntn? Hs trả lời. H: ngược lại, đt vuông góc với đt và mp không chứa đt đó thì có kết luận gì? Hs trả lời. Gv nêu ví dụ. H: muốn chứng minh đt vuông góc với mp ta làm ntn? Hs trả lời. H: để chứng minh 2 đt song song, ngoài những cách đã biết ta còn có cách nào khác không? Hs trả lời. H: hãy chứng minh BC vuông góc với (SAB)? Hs lên bảng (hoặc đứng đọc đáp án). Hs khác nhận xét lời giải đó. H: hãy chứng minh đt AH vuông góc với đt SC? Hs lên bảng. TC1: +) a // b, (a) ^ a Þ (a) ^ b +) a ^ (a), b ^ (a) Þ a // b TC2: +) (a) // (b), a ^ (a) Þ a ^ (b) +) (a), (b) phân biệt, a ^ (a), a ^ (b) Þ (a) // (b) TC3: +) a // (a), b ^ (a) Þ b ^ a +) a Ë (a), a ^b, (a)^b Þ a // (a) Ví dụ: cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và có SA vuông góc với mp (ABC). a) chứng minh BC ^ (SAB) b) gọi AH là đường cao của tam giác SAB. chứng minh AH ^ SC. Giải: a) ta có: (1) mà (2) từ (1) và (2) suy ra b) theo câu a) (3) mà (4) từ (3) và (4) suy ra mà nên Củng cố: áp dụng tính chất, điều kiện để chứng minh đt vuông góc mp, đt vuông góc với đt. Dặn dò: xem lại bài và làm bài tập 4, 5, 6 – sgk D/ RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docT45-đtvuonggocmp.doc