Tiết 51: §4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (T2)
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: hai mp vuông góc, điều kiện 2 mp vuông góc.
- Kỹ năng: cách chứng minh 2 mp vuông góc, các tính chất của 2 mp vuông góc. Áp dụng giải một số bài tập.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.
- PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs.
2) Kiểm tra bài cũ: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Chứng minh: AB (ACD), AD (ABC).
Gv gọi một hs lên bảng.
3) Bài mới:
II – HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình 11 - Tiết 51 - Hai mặt phẳng vuông góc (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 23/03/2008
Tiết 51: §4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (T2)
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: hai mp vuông góc, điều kiện 2 mp vuông góc.
- Kỹ năng: cách chứng minh 2 mp vuông góc, các tính chất của 2 mp vuông góc. Áp dụng giải một số bài tập.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.
- PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs.
Kiểm tra bài cũ: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Chứng minh: AB ^ (ACD), AD ^ (ABC).
Gv gọi một hs lên bảng.
Bài mới:
II – HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
* Hoạt động : (tiếp cận kiến thức mới)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H: cho biết giao tuyến của (ABC) và (ADB)?
Hs trả lời.
H: xác định góc giữa 2 mp trên?
Hs phát biểu.
Gv: góc giữa 2 mp bằng 900 ta nói 2 mp vuông góc.
H: vậy muốn chứng minh hai mp vuông góc với nhau thì làm ntn?
Hs phát biểu.
Hs đọc định lí điều kiện cần và đủ để 2 mp vuông góc.
Gv nêu ví dụ.
H: nêu cách xác định góc giữa 2 mp?
Hs trả lời.
H: áp dụng vào ví dụ này, chứng tỏ a và b vuông góc với nhau?
Ha phát biểu.
Gv cho hs đọc định lí 2.
Hs về đọc phần chứng minh sgk.
Gv nêu ví dụ.
H: muốn chứng minh 2 mp vuông góc ta thực hiện ntn?
Hs phát biểu.
H: chứng minh các mp vuông góc với nhau từng đôi một?
Hs lên bảng.
Hs khác nhận xét.
Gv nêu ví dụ.
H: chứng minh các mặt bên của hình chóp vuông góc với (ABCD)?
Hs lên bảng.
H: hãy chỉ ra các mp chứa các đt SB, SC, SD và vuông góc với (ABCD)?
Hs trả lời.
H: hãy chứng minh (SAC) và (SBD) vuông góc với nhau?
Hs lên bảng.
Hs khác nhận xét. Gv nhận xét, đánh giá và chỉnh sữa.
1) Định nghĩa
Hai mp gọi là vuông góc nếu góc giữa chúng là một góc vuông.
Kí hiệu: (a) ^ (b)
2) Các định lí
ĐL1: (a) ^ (b) Û (a) É a, a ^ (b) (hoặc
(b) É b, b ^ (a) )
CM: (sgk)
a
b
d
Ví dụ: cho (a) và (b) vuông góc và cắt nhau theo giao tuyến d. CMR nếu có 1 đt a Ì (a) và a ^ d thì a ^ (b).
CM:
Ta có: (a) ^ (b)
(a) Ç (b) = d
a Ì (a) và a ^ d tại
O Î d, từ O kẽ đt b
trong (b) và b ^ d.
khi đó: a ^ d và a ^ b, mà d và b cắt nhau tại O nằm trong (b) nên a ^ (b).
HQ1: (a) ^ (b), (a) Ç (b) = d, a Ì (a), a ^ d Þ a ^ (b).
HQ2: (a) ^ (b), A Î (a), A Î a , a ^ (b)
Þ a Ì (a)
ĐL2:
CM: (sgk)
Ví dụ: cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. CMR các mp (ABC), (ACD), ADB) cũng đôi một vuông góc với nhau.
Giải:
Ta có: AB ^ AC, AB ^ AD
Nên AB ^ (ACD)
Mà AB Ì (ADB)
Þ (ACD) ^ (ADB)
AB Ì (ABC)
Þ (ABC) ^ (ACD)
tương tự ta CM được (ABC) ^ (ADB)
Ví dụ: Cho hình vuông ABCD, dựng đoạn AS ^ (ABCD).
a) Chỉ ra các mp chứa các đt SB, SC, SD và vuông góc với (ABCD)
b) CMR (SAC) ^ (SBD)
Giải:
a) (SAB) É SB,
SA ^ (ABCD)
Þ (SAB) ^ (ABCD)
(SAD) É SD và (SAD)
vuông góc với (ABCD)
(SAC) É AC và
(SAC) ^ (ABCD).
b) ta có: AC ^ BD (gt)
SA ^ BD ( do SA ^ (ABCD))
Þ BD ^ (SAC) mà BD Ì (SBD)
nên (SAC) ^ (SBD).
Củng cố: cách chứng minh 2 mp vuông góc.
Dặn dò: xem lại bài và đọc phần còn lại của bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4, 6 – sgk (trang 113-114).
D/ RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- T51-haimpvuonggoc.doc