Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: đt vuông góc với mp, mp vuông góc với mp.
- Kỹ năng: cách chứng minh đt vuông góc với mp, mp vuông góc với mp. Áp dụng giải một số bài tập.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập và ôn tập ở nhà của hs.
- PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, sự chuẩn bị bài ở nhà của hs.
2) Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Cho tứ diện SABC có SA (ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và SBC.
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình 11 - Tiết 56 - Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16/04/2008
Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: đt vuông góc với mp, mp vuông góc với mp.
- Kỹ năng: cách chứng minh đt vuông góc với mp, mp vuông góc với mp. Áp dụng giải một số bài tập.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài tập và ôn tập ở nhà của hs.
- PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, sự chuẩn bị bài ở nhà của hs.
Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)
Bài mới:
* Hoạt động 1: Cho tứ diện SABC có SA ^ (ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và SBC.
a) CMR AH, SK và BC đồng quy.
b) CM: SC ^ (BHK) và (SAC) ^ (BHK)
c) CM: HK ^ (SBC) và (SBC) ^ (BHK)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H: bài toán đã cho dữ kiện gì? Yêu cầu điều gì?
Hs trả lời.
H: để chứng minh 3 đt đồng quy thì làm ntn?
Hs phát biểu.
H: áp dụng chứng minh 3 đt AH, SK và BC đồng quy?
Hs lên bảng.
H: ngoài ra còn có cách nào khác để chứng minh hay không?
Hs trả lời.
H: hãy nêu phương pháp chứng minh đt vuông góc với mp?
Hs trả lời.
H: áp dụng chứng minh đt SC vuông góc với mp (BHK)?
Hs lên bảng.
H: ngoài cách chứng minh đó còn có cách chứng minh nào khác không?
Hs trả lời.
H: nêu các phương pháp chứng minh 2 mp vuông góc với nhau?
Hs phát biểu.
H: áp dụng chứng minh hai mp vuông góc với nhau?
Hs lên bảng.
H: ngoài ra còn có cách chứng minh nào khác hay không?
Hs trả lời.
Hs nhận xét. Gv nhận xét, đánh giá và chỉnh sữa.
PP: chứng minh 3 đt a, b, c đồng quy: gọi M là giao điểm của a và b, ta chứng minh M cũng thuộc đt c.
a) gọi E = AH Ç BC
ta có: SA ^ (ABC) Þ SA ^ BC
SA ^ BC và AE ^ BC Þ BC ^ (SAE)
Þ BC ^ SE
vậy AH, BC và SK đồng quy tại E.
PP: chứng minh đt vuông góc với mp: chứng minh đt đó vuông góc với 2 đt cắt nhau chứa trong mp.
b) ta có:
mà AC và SA là 2 đt cắt nhau trong mp (SAC) Þ BH ^ (SAC) mà SC Ì (SAC)
Þ BH ^ SC (1)
ta lại có: BK ^ SC (2)
BH, BK là 2 đt cắt nhau trong (BHK) (3)
từ (1), (2), (3) Þ SC ^ (BHK)
PP: chứng minh 2 mp vuông góc: chứng minh mp này chứa một đt vuông góc với mp kia.
Ta có: SC ^ (BHK) mà SC Ì (SAC)
Nên (SAC) ^ (BHK)
c) ta có: SC ^ (BHK) mà HK Ì(BHK)
Þ HK ^ SC (4)
BC ^ (SAE) mà HK Ì (SAE)
ÞHK^BC (5)
BC và SC là 2 đt cắt nhau trong (SBC)(6)
từ (4), (5), (6) Þ HK ^ (SBC)
ta có: HK ^ (SBC) mà HK Ì (BHK)
nên (BHK) ^ (SBC)
Củng cố: cách chứng minh đt vuông góc với mp, 2 mp vuông góc với nhau.
Dặn dò: xem lại bài, ôn tập và làm bài tập đề cương.
D/ RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- T56-ONTAPCIII.doc