I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nắm vững định nghĩa phép quay. Phép quay được xác định khi biết tâm quay và góc quay.
Kĩ năng:
- Biết cách xác định ảnh của một hình qua một phép quay.
Thái độ:
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.
- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 04 - Bài 5: Phép quay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/08/2008 Chương I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Tiết dạy: 04 Bàøi 5: PHÉP QUAY
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm vững định nghĩa phép quay. Phép quay được xác định khi biết tâm quay và góc quay.
Kĩ năng:
Biết cách xác định ảnh của một hình qua một phép quay.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã biết về phép quay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Hãy quan sát sự chuyển động của kim đồng hồ. Sau 10', 15' kim phút quay được một góc bao nhiêu độ?
Đ. 10' ® 600, 15' ® 900.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phép quay
20'
· GV hướng dẫn HS phát biểu định nghĩa phép quay.
· Nhấn mạnh góc quay là góc lượng giác.
H1. Xác định ảnh của các điểm A, B, C, D qua phép quay ?
H2. Với tâm quay O, tìm góc quay thích hợp để :
a) A ® E b) A ® C; …
H3. Nhận xét khi a = k2p; a = (2k+1)p?
Đ1. A ® B, B ® C, C ® D,
D ® E
Đ2. a) –1200 b) 1200
I. Định nghĩa
Cho điểm O và góc lượng giác a. PBH biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm M ¹ O thành điểm M¢ sao cho OM¢ = OM và góc (OM; OM¢) = a đgl phép quay tâm O góc a.
Điểm O: tâm quay.
Góc a: góc quay.
Kí hiệu: Q(O,a).
Nhận xét:
· Chiều quay dương là chiều dương của đường tròn lượng giác.
· Với k Ỵ Z,
– Q(O,2kp) là phép đồng nhất.
– Q(O,(2k+1)p) là phép đối xứng tâm O.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của phép quay
15'
· GV hướng dẫn HS phát biểu các tính chất.
· Cho HS dựng ảnh của DABC qua một phép quay.
· GV nêu nhận xét.
· HS thực hiện yêu cầu.
II. Tính chất
Tính chất 1: Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
Tính chất 2: Phép quay biến đường thẳng ® đường thẳng, đoạn thẳng ® đoạn thẳng bằng nó, tam giác ® tam giác bằng nó, đường tròn ® đường tròn có cùng bán kính.
· Nhận xét:
Giả sử QO,a)(d) = d¢. Khi đó:
Hoạt động 3: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Định nghĩa và cách xác định ảnh của một điểm qua phép quay.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Tìm hiểu cách xác định ảnh của một số hình qua một phép quay.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh11cb04.doc