Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 11 - Bài dạy: Kiểm tra 1 tiết chương I

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I.

 Kĩ năng:

- Biết xác định ảnh của một hình qua một phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh của một hình tìm hình đã cho.

- Biết cách xác định phép biến hình khi biết một hình và ảnh của hình đó.

 Thái độ:

- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.

- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.

 Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương I.

III. MA TRẬN ĐỀ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 11 - Bài dạy: Kiểm tra 1 tiết chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/09/2008 Chương I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG Tiết dạy: 11 Bàøi dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I. Kĩ năng: Biết xác định ảnh của một hình qua một phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh của một hình tìm hình đã cho. Biết cách xác định phép biến hình khi biết một hình và ảnh của hình đó. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương I. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép dời hình 4 0,5 2 0,5 2 2,0 1 2,0 9,0 Phép đồng dạng 1 0,5 1 0,5 1,0 Tổng 2,5 1,5 4,0 2,0 10 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng: Câu 1: Phép tịnh tiến theo vectơ = (0; –2) biến điểm M(–2; 3) thành điểm M’ có tọa độ: a) (–2; 1) b) (–2; 5) c) (2; –5) d) (3; –4). Câu 2: Cho điểm A(4; 1) và vectơ = (–3; 2). Toạ độ của điểm B sao cho A = (B) là: a) (1; –1) b) (1; 3) c) (7; –1) d) (2; 4) Câu 3: Ảnh của đường thẳng d: x – y + 1 = 0 qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là: a) –x – y + 1 = 0 b) x – y – 1 = 0 c) x – y + 1 = 0 d) x + y + 1 = 0 Câu 4: Ảnh của đường tròn (C): (x + 1)2 + y2 = 4 qua phép đối xứng trục Oy có phương trình là: a) (x – 1)2 + y2 = 4 b) (x + 1)2 – y2 = 4 c) – (x + 1)2 + y2 = 4 d) (x + 1)2 + y2 = –4 Câu 5: Phép đối xứng tâm I(1; 2) biến điểm A(2; –3) thành điểm A¢ có toạ độ là: a) (4; 1) b) (0; 1) c) (0; 7) d) (3; –8) Câu 6: Ảnh của đường thẳng d: x + y – 2 = 0 qua phép đối xứng tâm O(0; 0) có phương trình là: a) x + y + 2 = 0 b) x – y + 2 = 0 c) x – y – 2 = 0 d) x + y – 2 = 0 Câu 7: Phép vị tự tâm I(2; 3) tỉ số k = 2 biến điểm A(1; 4) thành điểm A¢ có toạ độ là: a) (8; 20) b) (0; 5) c) (0; –5) d) (–4; –1) Câu 8: Ảnh của đường tròn (C): x2 + (y – 2)2 = 4 qua phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = 2 có phương trình là: a) x2 + (y – 4)2 = 4 b) x2 + (y – 2)2 = 16 c) x2 + (y – 4)2 = 16 d) x2 + (y – 4)2 = 8 B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 9: Trong mp Oxy, cho đường thẳng (d): 2x + 5y – 6=0 và 2 điểm A(5; 3), B(–1; 2) a) Viết phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép đối xứng tâm A. b) Viết phương trình đường thẳng d2 là ảnh của d qua phép tịnh tiến vectơ . Câu 10: Trên một đường thẳng d lấy ba điểm M, N, P theo thứ tự. Lấy các đoạn thẳng MN, NP làm cạnh, dựng các tam giác đều MNE và NPF nằm cùng về một phía đối với đường thẳng d. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MF và PE. Chứng minh rằng DNIK là tam giác đều. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C D A C A B C B. Tự luận: Câu 9: (4 điểm) a) · Biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm A: (1 điểm) · 2x + 5y – 6 = 0 Û 2(10 – x¢) + 5(6 – y¢) – 6 = 0 Û 2x¢ + 5y¢ – 44 = 0 (0,5 điểm) · Phương trình của d1: 2x + 5y – 44 = 0 (0,5 điểm) b) · = (–6; –1). Biểu thức toạ độ của phép : (1 điểm) · 2x + 5y – 6 = 0 Û 2(x¢ + 6) + 5(y¢ + 1) – 6 = 0 Û 2x¢ + 5y¢ + 11 = 0 (0,5 điểm) · Phương trình của d2: 2x + 5y + 11 = 0 (0,5 điểm) Câu 10: (2 điểm) · Xét phép quay Q(N,600): M E; F P (0,5 điểm) Þ MF ® EP (0,5 điểm) Þ I K (0,5 điểm) Þ NI = NK, = 600 Þ DNIK đều. (0,5 điểm) VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 SL % SL % SL % SL % SL % 11S1 53 11S2 52 11S3 49 11S4 46 VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh11cb11.doc