I. MỤC TIÊU:
 Kiến thức: Củng cố:
- Định nghĩa và tính chất của hai mặt phẳng song song.
- Điều kiện để hai mặt phẳng song song.
 Kĩ năng: 
- Nắm được cách chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.
- Vận dụng để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.
 Thái độ: 
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Hệ thống bài tập.
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hình học không gian.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1884 | Lượt tải: 2 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 21 - Bài 4: Bài tập hai mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/11/2008	Chương II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. 
	QUAN HỆ SONG SONG 
Tiết dạy:	21	Bàøi 4: BÀI TẬP HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố:
Định nghĩa và tính chất của hai mặt phẳng song song.
Điều kiện để hai mặt phẳng song song.
	Kĩ năng: 
Nắm được cách chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.
Vận dụng để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hình học không gian.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập).
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập chứng minh hai mặt phẳng song song
20'
H1. Nêu điều cần chứng minh ?
H2. Xác định các trọng tâm G1 và G2 của các tam giác BDA¢ và B¢D¢C ?
H3. Tính AG1, G1G2, G2C¢ ?
Đ1. A¢D // B¢C, A¢B // D¢C
Þ (BDA¢) // (B¢D¢C).
Đ2. 	G1 = AC¢ Ç A¢O
	G2 = CO¢ Ç AC¢
Đ3. AG1 = G1G2 = G2C¢ =
	= 
1. Cho hình hộp ABCD.A¢B¢C¢D¢.
a) CMR (BDA¢) // (B¢D¢C).
b) CMR đường chéo AC¢ đi qua trọng tâm G1 và G2 của hai tam giác BDA¢ và B¢D¢C.
c) Chứng minh G1 và G2 chia đoạn AC¢ thành ba phần bằng nhau.
d) Gọi O và I lần lượt là tâm của các hình bình hành ABCD và AA¢C¢C. Xác định thiết diện của mp(A¢IO) với hình hộp đã cho.
Hoạt động 2: Luyện tập vận dụng tính chất của hai mặt phẳng song song 
17'
H1. Nêu cách chứng minh hai mặt phẳng song song ?
H2. Nêu cách chứng minh M¢N¢ // DF ?
Đ1. CB // AD, BE // AF
Þ (CBE) //(ADF)
Đ2. Dùng định lí Thales đảo trong mặt phẳng.
 
Þ Þ M’N’ // DF
2. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng thuộc một mặt phẳng. Trên AC, BF lần lượt lấy các điểm M , N sao cho . Hai đường thẳng song song với AB kẻ từ M và N cắt AD, AF lần lượt tại M’, N’.
Chứng minh rằng:
a) (CBE) // (ADF)
b) M’N’ // DF
c) NM // (DEF)
Hoạt động 3: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng định nghĩa và tính chất để chứng minh hai mp song song, đt song song mp, hai đt song song.
– Cách vẽ hình, cách trình bày lời giải.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập ôn HK1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
	
	
	
            File đính kèm:
 hinh11cb21.doc hinh11cb21.doc