Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 24 - Bài dạy: Kiểm tra học kì I

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học kì I.

 Kĩ năng:

- Biết vận dụng phép biến hình để giải toán.

- Biết vận dụng cách xác định đường thẳng, mặt phẳng, tính chất song song để giải toán.

 Thái độ:

- Luyện tính cẩn thận, chính xác.

- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.

 Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì I.

III. MA TRẬN ĐỀ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 24 - Bài dạy: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/12/2008 Chương : Tiết dạy: 24 Bàøi dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học kì I. Kĩ năng: Biết vận dụng phép biến hình để giải toán. Biết vận dụng cách xác định đường thẳng, mặt phẳng, tính chất song song để giải toán. Thái độ: Luyện tính cẩn thận, chính xác. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì I. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép biến hình 2 1,0 2,0 Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song. 1 1,0 1 1,0 2,0 Tổng 1,0 2,0 1,0 4,0 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d) và đường tròn (C) lần lượt có các phương trình là: (d): x + 2y – 3 = 0 ; (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 a) Viết phương trình đường thẳng (d¢) là ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo véctơ . b) Viết phương trình đường tròn (C¢) là ảnh của đưòng tròn (C) qua phép đối xứng tâm I(2; –5). Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB, I là trọng tâm của tam giác ABC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Chứng minh rằng GI //(SCD). V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài 4: (2 điểm) a) Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến theo : (0,25 điểm) M(x; y) Ỵ (d) Û x + 2y – 3 = 0 Û x¢ + 2y¢ – 2 = 0 Û M¢(x¢; y¢) Ỵ (d¢) (0,5 điểm) Þ Phương trình đường thẳng (d¢): x + 2y – 2 = 0. (0,25 điểm) b) Biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm I(2; –5): (0,25 điểm) M(x; y) Ỵ (C) Û x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 Û x¢2 + y¢2 – 6x¢ + 16y¢ + 64 = 0 (0,5 điểm) Þ Phương trình đường tròn (C¢): x2 + y2 – 6x + 16y + 64 = 0 (0,25 điểm) Bài 5: (2 điểm) · Hình vẽ (0,25 điểm) a) · S Ỵ (SAB)Ç(SCD) (0,25 điểm) · (SAB) É AB, (SCD) É CD, AB // CD (0,25 điểm) Þ (SAB)Ç(SCD) = Sx với Sx // AB (0,25 điểm) b) Gọi M là trung điểm của AB Þ · G là trọng tâm của DSAB Þ (0,25 điểm) · I là trọng tâm của DABC Þ (0,25 điểm) Þ Þ GI // SC (0,25 điểm) Þ GI // (SCD) (0,25 điểm) VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 SL % SL % SL % SL % SL % 11S1 53 11S2 52 11S3 49 11S4 46 VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh11cb24.doc