Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 42 - Bài dạy: Kiểm tra 1 tiết chương III

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III.

 Kĩ năng:

- Vận dụng tính chất vectơ để giải toán hình học.

- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.

- Biết cách tính các loại khoảng cách.

 Thái độ:

- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.

- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.

 Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương III.

III. MA TRẬN ĐỀ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 42 - Bài dạy: Kiểm tra 1 tiết chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/02/2009 Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Tiết dạy: 42 Bàøi dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III. Kĩ năng: Vận dụng tính chất vectơ để giải toán hình học. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. Biết cách tính các loại khoảng cách. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương III. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vectơ 2 0,5 1,0 Quan hệ vuông góc 4 0,5 2 2,5 1 2,0 9,0 Tổng 1,0 2,0 5,0 2,0 10,0 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án đúng: Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Đáy là hình vuông cạnh a. Khi đó góc giữa 2 đường thẳng AC và SD là: A. 900 B. 450 C. 600 D. 00 Câu 2: Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AB ^ ( ABC ) B. CD ^ ( ABD ) C. BC ^ AD D. AC ^ CD Câu 3: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Khi đó góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 900 B. 450 C. 600 D. 00 Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢. Khi đó góc giữa hai vectơ bằng: A. 00 B. 900 C. 450 D. 600 Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây là sai: A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định nào sau đây sai ? A. SD ^ AC B. SO ^ ( ABCD ) C. AC ^ ( SBD ) D. AB ^ ( SAC ) B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 7: Cho hình chóp SABC có SA ^ (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B. a) Chứng minh BC ^ SB. b) Gọi AH là đường cao của DSAB, AK là đường cao của DSAC. Chứng minh AH ^ SC, HK ^ SC. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C A C B D B. Tự luận: Câu 7: Hình vẽ 1 điểm a) SA ^ (ABC) Þ SA ^ BC (0,5 điểm) BC ^ AB (0,5 điểm) Þ BC ^ (SAB) (0,5 điểm) Þ BC ^ SB (0,5 điểm) b) · BC ^ (SAB) Þ BC ^ AH (0,5 điểm) AH ^ (SB) (0,5 điểm) Þ AH ^ (SBC) (0,5 điểm) Þ AH ^ SC (0,5 điểm) · SC ^ AH, SC ^ AK (1 điểm) Þ SC ^ (AHK) (0,5 điểm) Þ SC ^ HK (0,5 điểm) VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 SL % SL % SL % SL % SL % 11S1 53 11S2 52 11S3 49 11S4 46 VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh11cb42.doc