Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 43 - Bài dạy: Ôn tập cuối năm

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố:

- Định nghĩa vectơ và các phép toán về vectơ. Đinh nghĩa ba vectơ đồng phẳng và điều kiện đồng phẳng của ba vectơ.

- Định nghĩa góc giữa hai đường thẳng và hai đường thẳng vuông góc.

- Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và nắm được điều kiện để một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng.

- Định nghĩa phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc.

- Định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc và điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau.

- Các định nghĩa về khoảng cách.

 Kĩ năng:

- Thực hiện các phép tính về vectơ. Chứng minh ba vectơ đồng phẳng và biết phân tích một vectơ theo ba vectơ không đồng phẳng trong không gian.

- Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.

- Biết tính khoảng cách giữa điểm và đường thẳng, giữa điểm và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng song song và giữa hai đường thẳng chéo nhau.

- Biết phối hợp và sử dụng các kiến thức cơ bản và các kỹ năng cơ bản để giải những bài toán mang tính tổng hợp, biết khai thác mối quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1972 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 43 - Bài dạy: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/03/2009 Chương : Tiết dạy: 43 Bàøi dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Định nghĩa vectơ và các phép toán về vectơ. Đinh nghĩa ba vectơ đồng phẳng và điều kiện đồng phẳng của ba vectơ. Định nghĩa góc giữa hai đường thẳng và hai đường thẳng vuông góc. Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và nắm được điều kiện để một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng. Định nghĩa phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc. Định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc và điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Các định nghĩa về khoảng cách. Kĩ năng: Thực hiện các phép tính về vectơ. Chứng minh ba vectơ đồng phẳng và biết phân tích một vectơ theo ba vectơ không đồng phẳng trong không gian. Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. Biết tính khoảng cách giữa điểm và đường thẳng, giữa điểm và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng song song và giữa hai đường thẳng chéo nhau. Biết phối hợp và sử dụng các kiến thức cơ bản và các kỹ năng cơ bản để giải những bài toán mang tính tổng hợp, biết khai thác mối quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập). H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập chứng minh quan hệ vuông góc 20' H1. Nêu cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc? H2. Nêu cách chứng minh B¢D¢ // BD ? H3. Nêu cách chứng minh AB¢ ^ SB ? H4. Nêu cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc? Đ1. SA ^ (ABCD), BC ^ AB Þ BC ^ SB Þ DSBC vuông Đ2. BD ^ SC, (AB¢C¢D¢) ^ SC Þ BD // (AB¢C¢D¢) (AB¢C¢D¢) Ç (SBD) = B¢D¢ Þ B¢D¢ // BD Đ3. AB¢ ^ SC, AB¢ ^ BC Þ AB¢ ^ (SBC) Þ AB¢ ^ SB. Đ4. AC ^ (SBD) Þ (SAC) ^ (SBD) 1. Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ^ (ABCD). a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông. b) Mp (P) đi qua A và vuông góc với SC lần lượt cắt SB, SC, SD tại B¢, C¢, D¢. Chứng minh B¢D¢ // BD và AB¢ ^ SB. c) Chứng minh (SAC) ^ (SBD) Hoạt động 2: Luyện tập tính góc và khoảng cách 20' H1. Xác định chân đường vuông góc hạ từ S đến (ABCD)? H2. Nêu cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc? H3. Nêu cách chứng minh SB ^ BC ? H4. Xác định góc giữa (SBD) và (ABCD) ? Đ1. SA = SB = SD Þ HA = HB = HD Þ H là trọng tâm DABD Þ SH2 = SA2 – AH2 = SC2 = SH2 + HC2 = Đ2. SH Ì (SAC), SH ^ (ABCD) Þ (SAC) ^ (ABCD) Đ3. SB2 + BC2 = SC2 Þ DSBC vuông tại B Þ SB ^ BC. Đ4. OH ^ BD, OS ^ BD Þ j = Þ tanj = 2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, và SA = SB = SD = . a) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) và độ dài cạnh SC. b) Chứng minh (SAC) ^ (ABCD). c) Chứng minh SB ^ BC. d) Gọi j = . Tính tanj. Hoạt động 3: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra Học kì 2. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh11cb43.doc