A. MỤC TIÊU :
v HS nắm được các bước giải toán bằng cách lập phương trình , biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp .
v Giáo dục hs liên hệ thực tế cuộc sống .
B. TRỌNG TÂM : Việc chọn ẩn trong giải toán bằng cách lập phương trình .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Làm bt 35/ 25, bt 36/ 26 sgk.
GV : Bảng phụ ,thước thẳng, phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tt)
Tiết 51
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU :
HS nắm được các bước giải toán bằng cách lập phương trình , biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp .
Giáo dục hs liên hệ thực tế cuộc sống .
B. TRỌNG TÂM : Việc chọn ẩn trong giải toán bằng cách lập phương trình .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Làm bt 35/ 25, bt 36/ 26 sgk.
GV : Bảng phụ ,thước thẳng, phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. ỔN ĐỊNH : Điểm danh .
2. KIỂM TRA :
+ HS 1 : nêu các bứoc giải toán bằng cách lập phương trình ?
+ HS 2 : làm bt 35/ 25 ?
- Gọi ẩn là gì ? điều kiện ?
- Tính số hs giỏi HK I ?
- Tính số hs giỏi HK II ?
- Lúc đó số hs giỏi bằng bao nhiêu phần trăm số hs cả lớp ?
- Ta có phương trình nào ?
- QĐKM ta được phương trình nào ?
- Kiểm tra giá trị tìm được so với điều kiện để trả lời ngiệm ?
3. BÀI MỚI :
+ GV ghi ví dụ vào bảng phụ , gọi hs đọc to ví dụ ?
+ Hướng dẫn hs phân tích đề toán ghi vào bảng kẻ sẵn ?
Nếu gọi thời gian xe máy đi là x thì quãng đường xe máy đi là bao nhiêu ?
Ôto xuất phát sau 24 phút = 2/5 giờ tính thời gian ôtô đi theo x ?
- Lúc đó quãng đường ôtô là bao nhiêu ?
- Hai xe chuyển động ngược chiều nhau thì tổng hai quãng đường đó thế nào ?
- Hãy lập và giải phương trình đó ?
- Kiểm tra giá trị được so với điều kiện và trả lời nghiệm ?
+ Cho HS thảo luận nhóm nhỏ ?4.
- Gọi đại diện 1 nhóm điền vào bảng phụ có kẻ sẵn ?
- Chỉ ra vận tốc của mỗi xe ?
- Quãng đường của mỗi xe ?
- Tính thời gian của mỗi xe theo ẩn đã gọi ?
- Thời gian xe nào đi nhiều hơn ? nhiều hơn bao nhiêu ?
- Ta lập được phương trình nào ?
- Sau khi giải phương trình tìm quãng đường hãy tính thời gian theo vận tốc 35km/h ?
+ Cho hs làm ?5 chọn ra cách giải nhanh gọn nhất ?
4. CỦNG CỐ :
+ HS hoạt động nhóm nhỏ BT40/ 31 ?
- Điền vào bảng sau :
Với các gợi ý sau :
Nếu gọi x là số tuổi của phương hiện nay , thì số tuổi của mẹ hiện nay là bao nhiêu ?
Tính tuổi mỗi người sau 13 năm ?
Lúc đó tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ? ta có phương trình nào ?
- giải phương trình trả lời nghiệm ?
5 . DẶN DÒ :
HS xem lại các ví dụ .
Làm BT 37,38 ,39 / 30 sgk .
Hoàn chỉnh vở BT in .
Chuẩn bị luyện tập .
+ Các bứơc giải toán bằng cách lập phương trình : 3 bước ( sgk / 25 ).
BT 35/ 25 .
Gọi số hs lớp 8a là x ( hs , x N* , x 8 )
Số hs giỏi HK I là
Số hs giỏi HK II là + 3
Do đó số hs giỏi bằmg 20% số hs cả lớp , ta có phương trình :
+ 3 = 20%
ĩ 5x + 120 = 8x
3x = 120
x = 40 ( thoả mãn điều kiện )
Vậy số HS lớp 8A là 40 hs .
+ VÍ DỤ : ( sgk / 27 )
V(km/h)
t(h)
S( km)
Xe máy
35
x
35x
ôtô
45
x-
45(x-)
- Gọi thời gian từ khi xe máy khởi hành đến lúc 2 xe gặp nhau là x ( h, x> )
- Quãng đường xe máy di được 35x(km)
Vì ôtô xuất phát sau xe máy 24/ =h
Nên thời gian ôtô đi trong thời gian ø x- là 45 (x - ) (km)
Lúc 2 xe gặp nhau đã đi hết 90 km ,ta có phương trình :
35x + 45(x - ) = 90
35x +45x - 18 = 90
80x = 108
x = thoả mãn điều kiện )
vậy : thời gian 2 xe gặp nhau là : h = 1h 20/ .
?4/ Làm lại VD trên với ẩn S là quãng đường từ hà nội đến chổ gặp nhau hay S là quãng đường xe máy đi (km, 35 < s < 90 )
V(km/h)
Qđ(km)
Tgian(h)
Xe máy
35
S
ÔtoÂ
45
90 - S
Ôto khởi hành sau 24 ph = h
Ta có pt :
ĩ 9S – 630 + 7S = 126
16S = 756
S = 47,25
Vậy thời gian 2 xe gặp nhau là :
47,25 : 35 = 1,35 h = 1 h 21/
+ BT 40 / 31 .
Hiện nay
Sau 13 năm
Tuổi phương
x
x+13
Tuổi mẹ
3x
3x + 13
Gọi tuổi phương hiện nay là x
Thì tuổi mẹ là 3x
Sau 13 năm tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con Ta có phương trình :
3x + 13 = 2 ( x + 13 )
3x + 13 = 2x + 26
x = 13
Vậy : năm nay phương 13 tuổi .
E. RKN :
File đính kèm:
- 51(H).DOC