A.MỤC TIÊU:
v Củng cố các kiến thức về diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, tam giác vuông ,tam giác .
v Rèn kỹ năng vận dụng các công thức trên vào giải bài tập nhanh ,gọn ,hợp lý .
v Giáo dục tính thẩm mỹ ,chính xác khi vẽ hình .
B.TRỌNG TÂM:
· Tính diện tích các hình : chữ nhật ,hình vuông ,tam giác ,tam giác vuông .
C.CHUẨN BỊ:
+ HS: BT18/121sgk.,thước thẳng ,êke.
+ GV: Thước thẳng ,êke, phim trong ,đèn chiếu .
D. TIẾN TRÌNH :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 30: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết 30
Ngày dạy:
A.MỤC TIÊU:
Củng cố các kiến thức về diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, tam giác vuông ,tam giác .
Rèn kỹ năng vận dụng các công thức trên vào giải bài tập nhanh ,gọn ,hợp lý .
Giáo dục tính thẩm mỹ ,chính xác khi vẽ hình .
B.TRỌNG TÂM:
Tính diện tích các hình : chữ nhật ,hình vuông ,tam giác ,tam giác vuông .
C.CHUẨN BỊ:
+ HS: BT18/121sgk.,thước thẳng ,êke.
+ GV: Thước thẳng ,êke, phim trong ,đèn chiếu .
D. TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ỔN ĐỊNH : Điểm danh .
2.SỬA BÀI TẬP CŨ :
+HS : nêu định lý tính diện tích tam giác ?
-Làm BT 18/121.
- Để tính diện tích tam giác ta cần những yếu tố nào?
- Khi kẻ đường cao AH thì AH là đường cao của những tam giác nào ?
- Tính diện tích từng tam giác rồi so sánh ?
+HS làm BT 19/122.?
-GV dùng đèn chiếu hình 133.
- Tính diện tích trên những ô vuông có 1 đơn vị diện tích ?
- Nhận xét các tam giác trên có bằng nhau hay không ?
3. BÀI TẬP MỚI :
+HS đọc đề BT 21/122?
-GV chiếu hình 134 ,gọi HS phân tích đề ? hình đã cho gồm những hình đặc biệt nào ?
-HS hoạt động nhóm nhỏ ?
-Trước hết tính diện tích từng hình? trong đó có chứa biến x ?
- Vận dụng giả thuyết diện tích hình chữ nhật bằng 3 lần diện tích tam giác ?
- Chọn 2 nhóm đại diện trình bày ?
+ HS đọc đề BT 25/123. GV chiếu hình vẽ , gợi ý HS như sau :
- Để tính diện tích ta cần các yếu tố nào ?
( đường cao ,cạnh đáy )
- Trong tam giác đều đường cao đồng thời là đường gì? ( đường trung tuyến ) .
- Nhắc lại định lý Pitago ? Hãy vận dụng để tính đường cao ? -
- Có đường cao ,ta sử dụng công thức nào để tính diện tích tam giác ?
4.BÀI HỌC KINH NGHIỆM :
* Từ BT 18 ta rút ra kết luận gì ?
5. DẶN DÒ :
- Làm BT 22,23 /122SGK.
- Hoàn chỉnh vở BT in .
- Ôân lại diện tích các hình & cách vẽ hình thang ,hình bình hành & hình thang cân .
I. SỬA BÀI TẬP CŨ:
+ĐỊNH LÝ : sgk/120 .
+BT 18 /121.
A GT ABC,BM=MC
KL SAMB = SAMC
B H M C
CHỨNG MINH
Kẻ đường cao AH , ta có :
SABM= AH.BM
SAMC = AH.MC
Mà BM = MC (gt)
Vậy : S AMB = S AMC (đpcm)
+BT 19 a) các tam giác 1,3,6 có cùng diện tích là 4 ô vuông .
-các tam giác số 2,8 có cùng diện tích là 3 ô vuông .
hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có thể không bằng nhau .
II. BÀI TẬP MỚI :
BT 21/122.
E
A D
X X
B 5cm C
Ta có : SABCD = 5x và SADE= .2.5 = 5
Để SABCD = 3.SADE
Thì 5.x = 3.5
X = 3
BT25/ A
GT ABC ,
a a AB = BC =AC = a
KL S ABC = ?
B C
H
Theo định lý pitago ta có :
H2 = a2 – ( )2 = a2 - =
Suy ra : h =
Vậy : S ABC = a.h = a. =
III.BÀI HỌC KINH NGHIỆM :
+ Đường trung tuyến của tam giác chia tam giác đó thành 2 tam giác có diện tích bằng nhau .
E. RKN:
File đính kèm:
- 30(H).DOC