A. MỤC TIÊU :
v Hs nắm vững nội dung định lí , biết cách chứng minh định lí .
v Vận dụng định lí để biết các tam giác đồng dạng với nhau , biết cách sắp xếp các đỉnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng , lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập .
v Giáo dục tính thực tiển trong cuộc sống .
B. TRỌNG TÂM :
+ Trường hợp đồng dạng thứ 3 ( g – g ) .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Compa , thước thẳng , BT 33,34 / 77.
GV : Bảng phụ , thước thẳng , phấn màu , bìa cứng tam giác .
D. TIẾN TRÌNH :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ 3
Tiết 46
Ngày dạy :
A. MỤC TIÊU :
Hs nắm vững nội dung định lí , biết cách chứng minh định lí .
Vận dụng định lí để biết các tam giác đồng dạng với nhau , biết cách sắp xếp các đỉnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng , lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập .
Giáo dục tính thực tiển trong cuộc sống .
B. TRỌNG TÂM :
+ Trường hợp đồng dạng thứ 3 ( g – g ) .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Compa , thước thẳng , BT 33,34 / 77.
GV : Bảng phụ , thước thẳng , phấn màu , bìa cứng tam giác .
D. TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ỔN ĐỊNH : Điểm danh .
2.KIỂM TRA :
+ HS nêu 2 định lí về trường hợp đồng dạng 1 và 2 của tam giác ?
3. BÀI MỚI :
+ Gọi HS đọc đề bài toán ?
+ Để 3 phút cho hs thảo luận nhóm nhỏ ?
- Vẽ ABC và A/B/C/ có ta phải chứng minh 2 tam giác đó thế nào ?
- Hãy dựng amn trên ABC với AM = A/B/ ?
- Ta phải chứng minh 2 tam giác đó thế nào với nhau ?
- Kết hợp 2 cặp tam giác đã chứng minh hãy rút ra kết luận về 2 tam giác ABC và A/B/C/ ?
+ Qua kết quả bài toán gọi hs phát biểu định lí ?
- Cho 2 hs hoàn chỉnh định lí và ghi nội dung định lí vào tập ?
+ GV treo bảng phụ H 41 cho hs đọc ?1 và thảo luận theo nhóm nhỏ ?
- Nhận xét cách tính các góc ?
+ GV treo bảng phụ H42 cho HS quan sát và trả lời ?2 .
- Có mấy tam giác ? chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng ?
- Từ 2 tam giác đồng dạng suy ra các cặp đoạn thẳng tỉ lệ ?
- Sử dụng cặp đoạn thẳng tỉ lệ nào để tính AD và từ đó tìm DC ?
- Vận dụng thêm tính chất phân giác vào tam giác nào để tính BC ?
- Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng BD ?
4. CỦNG CỐ :
+ HS đọc đề BT 36 ? gọi HS phân tích đề và yêu cầu HS hoạt động nhóm ?
- Chỉ ra các yếu tố để kết luận 2 tam giác đồng dạng trường hợp g – g ?
- Ngoài cặp góc bằng nhau đã cho hãy chỉ thêm 1 cặp góc bằng nhau do 2 đường thẳng AB //CD (gt)?
- Rút ra các cạnh tỉ lệ có chứa BD để tính ?
5. DẶN DÒ :
Học kỹ 3 định lí về 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác .
Làm bt 35,37 / 79 .
Hoàn chỉnh vở bt in .
+ 2 Định lí : sgk / 73 , 75 .
I. ĐỊNH LÍ :
+ Bài toán : cho ABC và A/B/C/ có . chứng minh : A/B/C/ ~ABC ?
A
B
C
M
N
A/
B/
C/
Trên AB đặt AM = A/B/ , kẻ MN // BC ( N AC )
Ta có : AMN ~ ABC
Xét AMN và A/B/C/ có , AM = A/B/ , ( VÌ cùng bằng góc B )
Vậy : AMN và A/B/C/ (g-c-g )
Suy ra : A/B/C/ ~ABC .
+ Định Lí : sgk / 78 .
II. ÁP DỤNG :
?1/ ABC ~ PMN ( g- g)
A/B/C/ ~ D/E/F/ ( g – g )
?2/ a) Hình 42 có 3 tam giác , ABD ~ACB vì có góc A chung và ( GT)
b) Tính AD = x , DC = y ?
ABD ~ ACB ( g – g)
DC = AC – AD = 4,5 – 2 = 2,5
Vậy : x= 2 , y = 2,5
c) Aùp dụng tính chất phân giác ta có :
Từ (1) suy ra :
+ BT 36 / AB // CD (gt)
Nên ( slt )
Và (gt)
Do đó : ABD ~ BDC (g-g)
Suy ra :
Hay : BD2 = AB .DC = 12,5. 28,5 = 356,25
Vậy : BD 18,9 cm
E. RKN :
File đính kèm:
- 46(H).DOC