Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Trường THCS Trường Tây - Tiết 16: Hình chữ nhật

1. MỤC TIÊU:

a. Kiến thức:

- Học sinh hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật.

b. Kỹ năng:

- Hs biết vẽ một hình chữ nhật, bước đầu biết chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật áp dụng vào tam giác.

c. Thái độ:

- Bước đầu biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật để tính toán , chứng minh.

2. CHUẨN BỊ:

a. Giáo viên: Bài soạn, SGK, thước thẳng, compa, êke, phấn màu.

b. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, bảng nhóm

 Ôn bài cũ: hình bình hành, hình thang cân, đối xứng truc, đối

 xứng tâm.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Trường THCS Trường Tây - Tiết 16: Hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT PPCT: 16 Ngày dạy: 24/10/2006 HÌNH CHỮ NHẬT 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Học sinh hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật. b. Kỹ năng: - Hs biết vẽ một hình chữ nhật, bước đầu biết chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật áp dụng vào tam giác. c. Thái độ: - Bước đầu biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật để tính toán , chứng minh. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Bài soạn, SGK, thước thẳng, compa, êke, phấn màu. b. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, bảng nhóm Ôn bài cũ: hình bình hành, hình thang cân, đối xứng trucï, đối xứng tâm. 3. PHƯƠNG PHÁP: Phối hợp các phương pháp - Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề. - Thực hành, Trực quan, Hợp tác nhóm nhỏ. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1:Ổn định tổ chức Điểm danh: (Học sinh vắng) * Lớp 8A3 : * Lớp 8A5 : * Lớp 8A7 : 4.2: Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp kiểm tra trong lúc giảng bài mới) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 1: Định nghĩa GV: Yêu cầu HS cho ví dụ thực tế về hình chữ nhật. HS: ví dụ thực tế về hình chữ nhật như : khung cửa sổ, đường viền mặt bàn, quyển sách, quyển vở… GV: Theo em hình chữ nhật là tứ giác có đặc điểm gì về góc? -HS làm ? 1 SGK: -Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành vì có: BA // CD ( cùng vuông góc với AD) Và AD // BC ( cùng vuông góc với DC ) - Hình chữ nhật là hình thang cân vì có: AB// DC(chứng minh trên,và) -GV nhấn mạnh : hình chữ nhật là một hình bình hành đặc biệt, cũng là hình thang cân đặc biệt. Hoạt động 2: Tính chất GV: Hình chữ nhật vừa là hình bình hành vừa là hình thang cân nên hình chữ nhật có những tính chất gì? HS: trả lời, GV sửa chữa, bổ sung, ghi bảng GV yêu cầu HS nêu tính chất đường chéo dưới dạng GT, KL GT ABCD hình chữ nhật AC DB = KL OA=OB=OC=OD Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết GV: Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật , ta chỉ cần chứng minh tứ giác có mấy góc vuông? (ba góc vuông) GV: Một tứ giác là hình thang cân thì cần thêm điềù kiện gì về góc sẽ là hình chữ nhật? Vì sao? (thêm một góc vuông) - Nếu tứ giác là hình bình hành thì cần thêm điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật? HS: Hình bình hành có thêm một góc vuông hoặc hai đường chéo bằng nhau sẽ trở thành hình chữ nhật. -GV xác nhận có bốn dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật. Yêu cầu HS đọc dấu hiệu SGK /T97 GV hướng dẫn HS chứng minh dấu hiệu nhận biết 4. GV: Để chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật , ta cần chứng minh tứ giác có mấy góc vuông? HS làm ? 2 /SGK Trả lời: Với tứ giác ABCD , nếu dùng compa kiểm tra thấy AB=CD , AD=CB Và AC=BD thì kết luận ABCD là hình chữ nhật. Hoạt động 4: Aùp dụng vào tam giác GV yêu cầu HS hoạt động nhóm (5phút) Nửa lớp làm ? 3 ,nửa lớp làm ? 4 ? 3 Đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải a) Tứ giác ABCD là hình bình hành vì các đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Hình bình hành ABCD có =900 nên là hình chữ nhật. b) ABCD là hình chữ nhật (câu a) Nên AD = BC . Ta lại có AM = AD Suy ra AM = BC c) Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền. Từ ? 3 GV cho HS phát thành biểu định lýù ? 4 a) ABCD là hình bình hành vì có các đường chéo cắt nhau cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau b) ABCD hình chữ nhật (câu a) nên . Vậy Ỵ ABC vuông tại A. c) Nếu tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông. Tứ ? 4 GV cho HS phát biểu thành định lý. - GV đưa ra định lý /SGK/T99 - Goị HS đọc lại định lý , GV nhấn mạnh ý chính để khắc sâu. 1. Định nghĩa: Tứ giác ABCD có là một hình chữ nhật. * Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. 2. Tính chất: Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành , của hình thang cân. * Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 3. Dấu hiệu nhận biết ( SGK/T 97) * Dấu hiệu nhận biết: ( SGK/96) ABCD là hình GT bình hành AC=BD KL ABCD là hình chữ nhật Chứng minh: Ta có ABCD là hình bình hành nên AB// CD , AD // BC Mà AB // CD , AC = BD (gt) Nên ABCD là hình thang cân (Hình thang có hai đường chéo bằng nhau) Suy ra: Ta lại có ( Góc trong cùng phía, AD // BC) Nên : = 900 Do đó hình thang ABCD có bốn góc cùng bằng 900 Vậy ABCD là hình chữ nhật 4. Aùp dụng vào tam giác : ? 3 * Trong tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền. ? 4 * Nếu một tam giác có đường trung tuyến úng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông. * Định lý: (SGK/T99) 4.4 Củng cố và luyện tập: · Củng cố: Œ Nêu định nghĩa hình chữ nhật, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.  Nêu các tính chất của hình chữ nhật. · Bài tập (60/SGK/T99) Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 7cm và 24cm. Giải: Trong Ỵ ABC vuông tại A có: BC2 = AB2 + AC2 ( định lý Py-ta-go) = 72 + 242 BC2 = 625(cm) BC = 25(cm) AM = BC ( Tính chất tam giác vuông) AM = = 12,5 (cm) 4.5 Hướng dẫn học ở nhà: Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và các định lý áp dụng vào tam giác vuông. - Làm bài tập: 58, 59, 61, 62/SGK/T99, 100. 5. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docGIAO AN HH8 THEO CHUAN KTKN(19).doc