I.MỤC TIÊU :
Củng cố một số kiến thức trọng tâm trong năm học.
II.CHUẨN BỊ :
HS: Làm các bài tập ôn cuối năm trang 134 – 136 / SGK.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
Ôn tập :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 9 - Kỳ II - Tiết 68, 69: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: Ôn Tập Cuối Năm
Tuần 34-35, TPPCT 67-68-69
Ngày soạn: . . ./. . ./2008
ngày kiểm:. . ./. . . /2008
I.MỤC TIÊU :
@ Củng cố một số kiến thức trọng tâm trong năm học.
II.CHUẨN BỊ :
Ä HS: Làm các bài tập ôn cuối năm trang 134 – 136 / SGK.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
Ôn tập :
Giáo viên
Học sinh
+ Nếu gọi độ dài cạnh AB là x thì độ dài cạnh BC là bao nhiêu?
+ Theo định lí Py-ta-go ta có điều gì?
* Bài tập 1 / SGK
+ Độ dài cạnh BC là :
+ HS áp dụng định lí Py-ta-go để xác định giá trị của cạnh AC
Gọi độ dài cạnh AB là x thì độ dài cạnh BC là:
Theo định lí Py-ta-go ta có:
AC2 = AB2 + BC2 = x2 + (10 – x)2 = 2(x2 – 10x + 50)
= 2[(x – 5)2 + 25] 50
Dấu “=” xảy ra khi x – 5 = 0 x = 5.
Vậy, giá trị nhỏ nhất của đường chéo là: (cm)
* Bài tập 2 / SGK
Chọn (B)
* Bài tập 3 / SGK
+ 1 HS lên bảng làm, các HS còn lại theo dỏi và sửa sai nếu có .
Gọi D là trọng tâm của rABC.
Ta có BD =
Xét r vuông BNC ta có:
BC2 = BD.BN
=> BC2 =
hay BN2 = => BN =
+ GV cho HS suy nghỉ làm tại chỗ, sau đó gọi HS đứng tại chỗ trả lời kết quả chọn lựa của mình.
* Bài tập 4 / SGK
Chọn (D)
* Giải thích:
SinA = =>
Trong r vuông ABC , ta có:
Giáo viên
Học sinh
Suy ra tgB =
+ Củng cố lạo hệ thức lượng trong r vuông.
* Bài tập 5 / SGK
+ 1 HS làm.
Đặt AH = x, ta có:
AC2 = AH.AB 152 = x(x + 16)
x2 + 16x + 225 = 0
Giải phương trình trên ta được :
x1 = 9 ; x2 = – 25 (loại)
Vậy, AH = 9 (cm), suy ra: CH = 12 (cm)
Diện tíchcủa rABC là :
S = (cm2)
+ GV hướng dẫn HS kẻ thêm một bán kính vuông góc với BC. Tính DQ à EQ à EF
* Bài tập 6 / SGK
+ tất cả các HS làm tại chỗ.
Chọn (B)
* Giải thích:
Từ O kẻ bán kính vuông góc với BC, cắt BC tại P, cắt EF tại Q. ta có:
Khi đó, ta tính được EQ dựa vào hình chữ nhật APQD à tính được EF.
+ Ta chứng minh tích BD.CE bằng một hằng số.
* Bài tập 7 / SGK
+ HS áp dụng 2 r đồng dạng làm.
a) rBOD rCEO (g-g) =>
=> (không đổi)
b) Từ kết quả câu a) suy ra:
. Lại có BÂ = DÔE = 600
, dẫn tới rBOD rOED (c-g-c)
Suy ra BDÂO = ODÂE. Vậy, Do là tia phân giác của góc BDE.
c) Vẽ OK DE. Gọi H là tiếp điểm của (O) với cạnh AB. Chứng minh OH = OK.
Giáo viên
Học sinh
+ Củng cố góc có đỉnh bên ngoài đường tròn, góc nội tiếp.
* Bài tập 11 / SGK
+ Củng cố tỉ số lượng giác của góc nhọn.
* Bài tập 17 / SGK
Trong r vuông ABC ta có:
AB = BC.sinC = BC.sin300 = 4 = 2 (dm)
AC = BC.cosC = BC.cos300 = (dm)
Sxq = Rl = .2.4 = 8 (dm2)
V = R2h =
= .22. = (dm3)
Lời dặn :
ð Xem lại tất cả các kiến thức đã học từ đầu năm.
ð Xem lại tất cả các dạng bài tập đã sữa.
ð Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK.
ð Ôn bài kỉ để thi học kì hai.
File đính kèm:
- Hinh 9_Tiet 67-68-69.doc