Giáo án môn Hình học khối 9 - Chương II - Trường THCS Lạc Xuân - Tiết 22: Luyện tập

MỤC TIÊU BÀI DẠY :

1. Kiến thức :Khắc sâu kiến thức : đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn qua một số bài tập

2. Kỹ năng :Rèn kỹ năng vẽ hình , suy luận , chứng minh

I. CHUẨN BỊ :

- Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng

- Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng

II. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 801 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Chương II - Trường THCS Lạc Xuân - Tiết 22: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Tiết 22 LUYỆN TẬP Ngày soạn :22/11/07 Ngày dạy :2411/07 MỤC TIÊU BÀI DẠY : Kiến thức :Khắc sâu kiến thức : đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn qua một số bài tập Kỹ năng :Rèn kỹ năng vẽ hình , suy luận , chứng minh CHUẨN BỊ : Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS 1 : Phát biểu và chứng minh định lý so sánh độ dài của đường kính và dây HS 2 : Làm bài 18 / 130 sbt Cho đường tròn (O) có bán kính OA = 3cm . Dây BC của đường tròn vuông góc với OA tại trung điểm OA . Tính độ dài BC GV nhận xét , cho điểm Câu hỏi bổ sung : chứng minh OC // AB Hoạt động 2 : Luyện tập Làm bài 21/131 sbt Gv vẽ hình trên bảng Gợi ý : Vẽ OM ^CD , OM kéo dài cắt AK tại N Hãy phát hiện ra các cặp đoạn thẳng bằng nhau để chứng minh bài toán Bài 2 : Cho đường tròn (O) , hai dây AB , AC vuông góc với nhau biết AB = 10 , AC = 24 a. Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm b. Chứng minh ba điểm B; O; C; thẳng hàng c. Tính đường kính của đường tròn (O) GV : Hãy xác định khoảng cách từ O tới AB và tới AC Tính các khoảng cách đó GV : Để chứng minh 3 điểm B; O; C thẳng hàng ta làm thế nào ? Lưu ý HS không nhầm lẫn hoặc do đồng vị của hai đường thẳng song song vì B, O , C chưa thẳng hàng Gv : Ba điểm B;O;C thẳng hàng chứng tỏ đoạn BC là dây như thế nào của đường tròn (O)? Nêu cách tính BC Hoạt động 3 : Củng cố Khi làm bài tập cần đọc kỹ đề , nắm vững gt kl Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học Hoạt động 4 : HDVN Làm bt 22,23/131 sbt Hai HS lên bảng kiểm tra HS 1 phát biểu , vẽ hình và chứng minh định lý 1 HS 2 làm bài tập O C A B H HS cả lớp nhận xét , sửa bài HS đọc đề bài A B C D O K M N I HS vẽ hình vào vở HS sửa bài miệng , GV ghi bảng HS lên bảng vẽ hình HS : Khoảng cách từ O tới BC là OH Khoảng cách từ O tới AB là OK HS : Để chứng minh ba điểm thẳng hàng ta chứng minh góc COB bằng 1800 HS : Ba điểm B;O;C thẳng hàng thì BC là đường kính HS : Để tính BC ta áp dụng định lý Pytago Bài 18/130 sbt Gọi trung điểm OA là H Vì HA =HO và BH ^ OA tại H => DABO cân tại B : AB = OB Mà OA = OB = bk => OA = OB = AB => D AOB đều => Trong tam giác vuông BHO có BH = BO . sin 600= 3.(cm) BC = 2.BH = * Tứ giác OBAC là hình thoi vì có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường Nên OC // AB Bài 21/131sbt Kẻ OM ^ Cd , Om cắt AK tại N => MC = MD (1) ( đl đường kính vuông góc với dây cung ) Xét DAKB có OA = OB (gt) ON // KB ( cùng ^ CD ) => AN = NK Xét D AHK có (2) Từ (1) và (2) ta có MC – MH = MD – MK Hay CH = DK Bài 2 : a. Kẻ OH ^AB tại H OK ^ AC tại K => AH = HB AK = KC ( theo đl đường kính vuông góc với dây ) Tứ giác AHOK có => AHOK là hình chữ nhật => AH = OK = OH = AK = b. Theo cmt ta có : AH = HB Tứ giác AHOK là hình chữ nhật nên và KO = AH Suy ra KO = HB=> D CKO = DOHB ( Vì ; KO = OH; OC =OB (R)) => ( góc tương ứng ) Mà ( 2 góc nhọn trong tam giác vuông ) Hay Vậy ba điểm C; O; B thẳng hàng c. Theo kết quả câu b ta có BC là đường kính của đường tròn (O) Xét D ABC ( ) Theo định lý Py tago

File đính kèm:

  • docTiet 23.doc