Giáo án môn Hình học khối 9 - Chương II - Trường THCS Lạc Xuân - Tiết 27: Luyện tập

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

1. Kiến thức :Nắm kỹ các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

2. Kỹ năng :Rèn kỹ năng chứng minh , kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến . Rèn kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

3. Thái độ : Phát huy trí lực của học sinh

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

- GIÁO VIÊN :Thước thẳng , com pa , êke

- HỌC SINH : Thước thẳng , com pa , êke

III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Chương II - Trường THCS Lạc Xuân - Tiết 27: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Ngày sọan Tiết 27 Ngày dạy LUYỆN TẬP MỤC TIÊU BÀI DẠY : Kiến thức :Nắm kỹ các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Kỹ năng :Rèn kỹ năng chứng minh , kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến . Rèn kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Thái độ : Phát huy trí lực của học sinh PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GIÁO VIÊN :Thước thẳng , com pa , êke HỌC SINH : Thước thẳng , com pa , êke TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : HỌAT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG HỌC SINH GHI BẢNG Họat động 1 : Kiểm tra bài cũ - Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn - Vẽ tiếp tuyến của đường tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài đường tròn (O) GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập Làm bài tập 24 Gọi HS đọc đề bài GV hướng dẫn HS vẽ hình Để chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn (O) ta cần chứng minh gì ? OB^ BC thì D OBC là tam giác gì ? Muốn chứng minh D OBClà tam giác vuông thì chứng minh D OBC bằng D OAC GV : Để tính được OC , ta cần tính đoạn nào ? Nêu cách tính ? Làm bài 25 GV hướng dẫn HS vẽ hình O B C E A M Tứ giác OCAB là hình gì ? Tại sao ? Tính độ dài BE theo R ? Nhận xét gì về tam giác OAB ? GV : Em nào có thể phát triển thêm câu hỏi của bài tập này ? GV : Hãy chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (O) Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Nắm vững lý thuyết : định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến Đọc ‘có thể em chưa biết’ Làm BT 45, 46,47/134sbt Một HS lên bảng trả lời theo sgk , và vẽ hình HS cả lớp theo dõi , nhận xét HS vẽ hình và ghi GT , KL O A B C H 1 2 GT (O);ABkhác đường kính OH ^ AB , HO cắt AC tại C OA = 15cm , AB= 24cm KL a.CB là tiếp tuyến b. OC = ? HS lên bảng chứng minh D OBC là tam giác vuông HS : Ta cần tính OH HS lên bảng nêu cách tính và trình bày Một HS đọc to đề bài HS vẽ hình vào vở HS ghi GT , KL GT (O;OA) ;MB=MC BC^ OA tại M Tiếp tuyến tại B cắt OA tại E KL a. OCAB là hình gì? b. Tính BE theo R HS đứng tại chỗ chứng minh tứ giác OCAB là hình thoi Một HS lên bảng trình bày bài giải HS : Có thể nêu câu hỏi chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (O) HS trình bày chứng minh EC là tiếp tuyến của (O) ? Bài 24/111 sgk a. Gọi giao điểm của OC và AB là H D OAB cân ở O ( vì OA = OB = R) OH là đường cao nên đồng thời là phân giác : Xét D OAC và D OBC có OA = OB = R ( c/m trên) OC chung Nên D OAC = D OBC( c.g.c) => => CB là tiếp tuyến của (O) b. Ta có : OH ^ AB => AH = HB = Hay AH = = 12 (cm) Trong tam giác vuông OAH , có: OA 2= OH . OC ( hệ thức lượng trong tam giác vuông ) => OC = (cm) Bài 25/112 sgk a. Ta có OA ^ BC (gt) => MB = MC ( định lý đường kính vuông góc với dây ) Xét tứ giác OCAB có : OM = MA , MB = MC OA ^ BC =>Tứ giác OCAB là hình thoi ( theo dấu hiệu nhận biết ) b. Ta có D OAB đều vì có OB = BA và OB = OA => OB = BA = OA = R => Trong tam giác vuông OBE => BE = OB . tg600 = R c. Chứng minh tương tự ta có Ta có D BOE = DCOE ( vì OB = OC ; ; cạnh OA chung ) => ( góc tương ứng) mà nên => CE ^ OC Nên CE là tiếp tuyến của đường tròn (O)

File đính kèm:

  • doctiet 27.doc