MỤC TIÊU:
 - Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
 - Rèn kĩ năng chứng minh chứng minh, kĩ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến 
 - Phát huy trí lực của học sinh
CHUẨN BỊ: - SGK, thước thẳng, com pa
 - Bảng phụ
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
B.Kiểm tra:
HS1. - Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn?
 - Nêu tính chất của tiếp tuyến? 
 - Vẽ tiếp tuyến của (O) đi qua M nằm ngoài (O)?
HS2. Chữa bài 24 (SGK)
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 1 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Học kỳ I - Tiết 27: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày 11 / 12 / 2007
Tiết 27
 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
 - Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
 - Rèn kĩ năng chứng minh chứng minh, kĩ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến 
 - Phát huy trí lực của học sinh
CHUẨN BỊ: - SGK, thước thẳng, com pa
 - Bảng phụ
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
B.Kiểm tra:
HS1. - Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn?
 - Nêu tính chất của tiếp tuyến? 
 - Vẽ tiếp tuyến của (O) đi qua M nằm ngoài (O)?
HS2. Chữa bài 24 (SGK)
C.Bài giảng:
HĐ1. chữa bài tập
CHỮA:
Chữa bài 24/ 111 (SGK)
HS: Đọc đề bài
 Nêu yêu cầu của đề bài
Hỏi: Muốn chứng minh CB là tiếp tuyến của (O) ta phải chứng minh điều gì?
 CB OB tại B (?)
 (?) và (?)
 CA = CB;OA = OB OA AC
 OC là tr.trựcAB AC là t.tuyến (O)
 OC vuông góc AB
 gt
- HS lên bảng c/m?
HS khác nhận xét, bổ xung?
Hỏi: Biết AB = 24 cm, ta xác định được độ dài các đoạn thẳng nào
Hỏi: Tính OC bằng cách nào?
(Dùng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong Δ vuông ACB )
Hỏi: những kiến thuecs được củng cố?
Chốt: - T/ chất của tiếp tuyến 
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến 
HĐ2: Luyện tập
Làm bài 25/ 112 (SGK)
HS: Đọc đề bài? Vẽ hình, ghi gt, kl? 
Hỏi: Điểm M có vị trí như thế nào so với đoạn thẳng BC?
( là trung điểm của BC)
Hỏi: Vậy OCAB là hình gì? 
( Hinh thoi)
HS: Đứng tại chỗ chứng minh?
HS khác nhận xét?
Hỏi: Biết BE là tiếp tuyến tại B của (O) ta suy ra điều gì?
(BE OB tại B Δ OBE vuông tại B )
Hỏi: Để tính được BE trong Δ vuông OBE ta cần xác định thêm yếu tố nào?
 - Độ dài 1 cạnh
 - Độ lớn 1 góc
Hỏi: Nhận xét gì về Δ OAB?
( Δ OAB đều (OA = AB = OB =R)
Làm bài 45 / 134 (SBT)
HS: Đọc đề bài ? Vẽ hình, ghi gt, kl?
Hỏi: Muốn chứng minh E (O) ta phải chứng minh điều gì? 
(OE = OA = OH = )
Hỏi: Với O là tâm đường tròn đường kính AH ta suy ra điều gì?
(EOlà đường trung tuyến Δ vuông AEH
 EO = )
Hỏi: C/m DE là tiếp tuyến (O) bằng cách nào?
 DE OE tại E (?)
 (?)
 (?)
 = ; 
 Δ BDE cân 
 tại D
 gt gt 
Hỏi: Những kiến thức được củng cố?
Bài 24/ 111(SGK)
GT
(O; R) dây ABđường kính.
 Đường vuông góc với AB cắt tiếp tuyến tại A của (O) tại C; 
 R = 15 cm ; AB = 24 cm
KL
a. BC là tiếp tuyến của (O)
b. OC = ?
 Chứng minh
a.Chứng minh CB là tiếp tuyến của (O)?
.) Gọi H là giao điểm của OC và AB 
 Ta có OCAB (gt); AB là dây (O) (gt)
 H là trung điểm của AB
 Vậy OC là đường trung trực của AB
 CA = CB; OA = OB ( t/c đường tr.trực)
.) Xét Δ ACO và Δ BOC có: 
 CA = CB (c/m)
 OA = OB (c/m)
 CO = BO 
Suy ra Δ ACO = Δ BOC (ccc)
 ( cặp góc tương ứng)
.) Ta có : AC là tiếp tuyến (O) (gt)
 AC OA ( t/c của tiếp tuyến)
Vậy 
 Mà (c/m)
 CB OB tại B
Mà B(O); AB là dây của (O)
 CB là tiếp tuyến của (O)
b. Tính OC = ? 
.) AB là dây của (O)(gt)OA = OB = R
 Mà R = 15 cm (gt) 
OA = OB = 15 cm
.) H là trung điểm của AB (c/m)
 AH = AB (t/c)
 Mà AB = 24 cm (gt)
 AH = 12 cm
.) OC AB tại H (gt)Δ AHC vuông tại H 
Do đó OH = = 9
 ( Vì OH > 0)
.) = 900 (c/m) Δ AOC vuông tại A; 
AH OC . Do đó OA2 = OC.OH 
 ( Hệ thức giữa cạnh và đường cao)
 Mà OA = 15; OH = 9
OC = OA2 : OH = 225 : 9 = 25 (cm)
LUYỆN 
Bài 25/ 112 (SGK)
GT
(O): R = OA; M là trung điểm OA; BC OA tại M; BE là tiếp tuyến (O)tại B; E OA
KL
a. OCAB là hình gì
b. Tính BE theo R
 Chứng minh
a.Tứ giác OCAB là hình gì? c/m?
.) BCOA tại M (gt) 
 OA là bán kính(O) ; BC là dây (O)
 M là trung điểm của BC ( liên hệ giữa đường kính dây)
Mà M là trung điểm của AO (gt)
 OCAB là hình bình hành(dhnb)
 Mà OA BC tại M (gt)
 OCAB là hình thoi (dhnb)
b. Tính BE theo R?
.) OCAB là hình thoi ( c/m a)
 OB = AB (t/c)
 Mà OB = OA = R (gt) 
 OB = AB = OA
 Vậy Δ OAB đều ( t/c Δ đều)
.) BE là tiếp tuyến của (O) tại B (gt) 
 OB BE tại B. Vậy Δ OBE vuông tại B
 BE = OB.tg 600 = R
 Bài 45/ 134 (SBT)
GT
ΔABC cân tại A;đường cao AD, 
BE cắt nhau tại H . Vẽ (O; 
KL
a. E (O)
b. DE là tiếp tuyến của (O)
 Chứng minh 
a. Chứng minh E (O)?
.) BE là đường cao của Δ ABC (gt)
BE AC tại E 
 mà AD cắt BE tại H (gt) 
 Δ AEH vuông tại E
 Mà O là trung điểm AH
 EO là đường trung tuyến Δ AEH và 
 EO = 
 Vậy E (O;)
b. Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O)?
.) BEAC tại E (c/m)
Vậy Δ BEC vuông tại E
.) Δ ABC cân tại A (gt)
 AD là đường cao(gt)
ED = BD (=). Vậy Δ BDE cân tại D
 ( t/c Δ cân)
.) Ta lại có: OE = OH ( = ) ( c/m a)
Δ OHE cân tại O( t/c Δ cân)
 mà ( đối đỉnh)
.) Δ BHD vuông tại D(AD BC tại D; 
 H AD)
 ( t/c Δ vuông)
 mà ( c/m)
Mà ( c/m) 
 DE OE tại E 
 Mà E (O)
Vậy DE là tiếp tuyến của (O)
D. Củng cố: Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuy. Tính chất của tiếp tuyến
 Các dạng bài tập được áp dụng
E. HDVN: Xem lại các bài đã làm
 BTVN: 44; 46 / 134 (SBT); 22(SGK)
            File đính kèm:
 TIET 27 - HINH 9.doc TIET 27 - HINH 9.doc