Giáo án môn Hình học khối 9 - Học kỳ I - Tiết 4: Luyện tập

I-MỤC TIÊU:

 - Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

 - Vận dụng các hệ thức giải thành thạo các bài tập

 - Rèn kĩ năng tính toán lập luận khi trình bày

 * Trọng tâm: Vận dụng linh hoạt các hệ thức lượng trong tam giác vuông

II-CHUẨN BỊ:

 - GV: SGK, SBT, bảng phụ, thước, eeke, phấn màu

 - HS: Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra:

 - HS 1. Viết công thức các hệ thức lượng trong tam giác vuông? Định lý pitago?

 - HS 2. Chữa bài 8c (SGK) tr 70

3. Bài giảng:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Học kỳ I - Tiết 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 26 / 8 /2011 Tiết 4 LUYỆN TẬP ( Tiếp) I-MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Vận dụng các hệ thức giải thành thạo các bài tập - Rèn kĩ năng tính toán lập luận khi trình bày * Trọng tâm: Vận dụng linh hoạt các hệ thức lượng trong tam giác vuông II-CHUẨN BỊ: - GV: SGK, SBT, bảng phụ, thước, eeke, phấn màu - HS: Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - HS 1. Viết công thức các hệ thức lượng trong tam giác vuông? Định lý pitago? - HS 2. Chữa bài 8c (SGK) tr 70 3. Bài giảng: Hoạt động của GV&HS Nội dung ghi b ảng HĐ 1: Chữa bài tập GV: - Treo bảng phụ - Gọi 2 HS đồng thời lên bảng HS 1. Trả lời lí thuyết. Chữa bài 8b HS 2. Chữa bài 8c/ 70 (SGK) Hỏi: - Nhắc lại yêu cầu của đề? - Với gt đã cho ta tìm yếu tố nào trước? Yếu tố nào sau? Kiến thức vận dụng? Bài 8/b: Tính x ( Vận dụng h2 = b’. c’) Tính y( Vận dụng Pitago) Hỏi: Hãy tính y theo cách khác? HS: -) y2 + y2 = (2 + 2)2 y = ( Vì y > 0) Hoặc: -) y = ( Vì y > 0) Bai 8/c .Tính x ( Vận dụng h2 = b’c’) .Tính y ( Vận dụng Pitago hay b2 = ab’) HS khác nhận xét, bổ xung, hoàn chỉnh bài chữa? Chốt: Cần vận dụng linh hoạt các hệ thức tuỳ ĐK đã cho của đề bài HĐ2. Luyện tập HS làm bài 10(SBT)/ 91 HS đọc đề? GV vẽ hình Hỏi: Tỉ số giữa AB và AC là 3 : 4 nghĩa là thế nào? HS: Nếu AB = 3a thì AC = 4a Hỏi: Tìm yếu tố nào trước? Vì sao? Cơ sở ? HS: Tính a ( đ/l pitago) Tính AB; AC Hỏi: Tính tiếp yếu tố nào? Cơ sở ? HS: Tính HB; HC ( Hệ thức b2 = ab’) GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng ( Mỗi em tính 1 đoạn) ( Nếu 1 em tính thì: Tính HB ( hệ thức c2 = ac’) Tính HC ( t/c cộng đoạn) GV: Những kiến thức được củng cố? Chốt: Các hệ thức lượng trong tam giác vuông ( ĐK áp dụng; công thức) GV yêu cầu HS làm bài 9/ 70 (SGK) HS: - Đọc đề bài? - Vẽ hình, ghi gt,kl? GV: Với gt đã cho, ta khai thác được gì? HS: - - AB = BC = CD = DA * Vậy c/m Δ DIL cân bằng cách nào? DI = DL (?) Δ DAI = Δ DCL (?) () () GV: ? Biểu thức gợi nhớ đến hệ thức nào? HS: ? DI có thể thay thế bằng đoạn nào? (DL) ? Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong Δ vuông nào để có điều phải c/m I- Chữa bài tâp 1-Bài 8 (SGK) tr 70. Tìm x, y ? b. Có 22 = x.x ( Hệ thức h2 = b’. c’) Hay 2 = x y2 = 22 + 22 ( Đ/l Pitago) y2 = 8 y = ( Vì y > 0) c. +) Áp dụng hệ thức h2 = b’c’, ta có 122 = 16.x x = = 9 +) Áp dụng hệ thức b2 = ab’ ta có y2 = (16 + 9).9 = 25.9 y = = 15 (Vì y > 0) II-Luyện tập 1-Bài 10( SBT) / 91 GT ΔABC vg tại A; AB: AC = 3: 4 BC = 125 cm; AH BC; H KL Tính AB; AC; HB; HC? AB: AC = 3:4Nếu AB = 3a thì AC = 4a Δ ABC vuông tại A(gt) AB2 + AC2 = BC2 ( Đ/ l Pitago) (3a)2 + (4a)2 = 1252 (Vì AB = 3a; AC= 4a ) a = 25 ( cm) Có AB = 3a = 3.25 AB = 75 (cm) AC = 4a = 4.25 AC = 100 (cm) Δ ABC vuông tại A; AHBC; H BC(gt) AB2 = BH.BC ( Hệ thức c2 = ac’) Hay 752 = BH. 125 ( Vì AB= 75; BC = 100) BH = 45 (cm) Có BH + HC = BC ( Vì H BC ) Hay 45 + HC = 125 ( Vì BH = 45; BC = 125) HC = 80 (cm) 2-Bài 9 (SGK) tr 70 GT Hình vuông ABCD; I nằm giữa A,B. Tia DI cắt tia CB tại K DL DI; (L BC) KL Δ DIL cân không đổi khi I thay đổi trên AB Chứng minh a. Δ DIL cân? .) ABCD là hình vuông (gt) AD = CD = CB = AB ( T/ chất h.vuông) Vì (c/m ) mà (1) DIDL (gt) mà (2) Từ (1) và (2) suy ra Xét Δ DAI và Δ DCL có: ( c/m) AD = DC (c/m) Δ DAI = Δ DCL ( gcg) DI = DL ( cặp cạnh t/ ứng) Vậy Δ DILcân tại D b. không đổi khi I thay đổi trên AB .) ( c/m ) Δ LDK vuông tại D mà DCLK () ( hệ thức giữa .) Mà DC không đổi không đổi DI = DL ( c/m) Vậy không đổi khi I thay đổi trên AB 4.Củng cố: Các dạng bài tập vận dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( Tính toán; so sánh độ dài đoạn thẳng; chứng minh các hệ thức) 5. Hương dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm - BTVN: 12; 15; 18; 20 (SBT)/ 92 * Hướng dẫn bài 12 (SBT) tr 91: Hình 6 SBT) tr 91 +) E và D là giao điểm của trái đất với 2 tia chiếu từ 2 vệ tinh tới tâm của trái đất. +) AE = BD = 230 Km +) R = OE = OD = 6370 Km Hỏi: Hai vệ tinh ở A và B có nhìn thấy nhau không? Gợi ý: Tính OH biết HB = ; BO = OD + DB Nếu OH > R thì hai vệ tinh có nhìn thấy nhau

File đính kèm:

  • docTIET 4 - HINH 9.doc
Giáo án liên quan