MỤC TIÊU:
- HS được củng cố kĩ năng tìm TSLG của một góc nhọn cho trước ( bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
- Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn khi biết TSLG của nó
* Trọng tâm: Tìm số đo góc nhọn khi biết 1 TSLG của góc đó
CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ( Mẫu 5 và mẫu 6); bảng số; máy tính bỏ túi
- HS: Bảng số, máy tính bỏ túi
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Học kỳ I - Tiết 9: Bảng lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9
BẢNG LƯỢNG GIÁC
MỤC TIÊU:
- HS được củng cố kĩ năng tìm TSLG của một góc nhọn cho trước ( bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
- Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn khi biết TSLG của nó
* Trọng tâm: Tìm số đo góc nhọn khi biết 1 TSLG của góc đó
CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ( Mẫu 5 và mẫu 6); bảng số; máy tính bỏ túi
- HS: Bảng số, máy tính bỏ túi
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
B.Kiểm tra:
- Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì các TSLG của góc thay đổi như thế nào?
- ( Bảng phụ) So sánh:
a. cos 25013’ với cos 63024’ d. cotg 26038’ với cotg 150
b. tg 73020’ với tg 45061’ e. sin 300 với cos 48035’
c. sin 37082’ với sin 26073’ g. cotg 400 với tg 730
C. Bài mới:
HĐ1: Tìm số đo của góc nhọn khi biết 1
b. Tìm số đo của góc nhọn khi biết 1 TSLG
TSLG của góc đó
GV đặt vấn đề: Tiết trước chúng ta đã học cách tìm TSLG của một góc nhọn cho trước. Tiết này ta sẽ học cách tìm số đo của góc nhọn khi biết một TSLG của góc đó
GV yêu cấu HS đọc VD5/ 80 (SGK)
Hỏi: Để tìm góc , ta làm thế nào?
- Tra bảng VIII
- Tìm số 7837 ở trong bảng
- Dóng sang cột 1 và hàng 1
GV đưa “ Mẫu 5” lên hướng dẫn lại
GV cho HS làm ?3 / (SGK)
HS đọc và nêu yêu cầu của ?3 / 81
Hỏi: Tìm góc nhọn bằng cách nào?
- Tra bảng IX
- Tìm số 3,006 ở trong bảng
- Dóng sang hàng 18 ( Cột cuối) với cột 24’ ( Hàng cuối)
GV cho HS đọc chú ý tr 81SGK
GV cho HS tự đọc VD6/ 81 (SGK)
Hỏi: Để tìm góc nhọn (làm tròn đến độ), biết sin = 0, 4470 ta làm thề nào?
GV treo mẫu 6 và giới thiệu lại cho HS:
Tìm 2 số gần nhất với 4470 là 4462 và 4478
Ta có: 0,4462 < 0,4470 < 0,4478
Hay sin 26030’ < sin < sin 26036’
26030’ < < 26036’
270
GV cho HS làm ?4/ 81 (SGK)
HS: Đọc và nêu yêu cầu của ?4
Hỏi: Tương tự VD 6, để tìm ta làm thế nào?
- Tra bảng VIII)
-Ta thấy: 0,5534 < 0,5547 < 0,5548
cos 56024’ < cos < cos 56018’
56024’ > > 56018’
560
GV: Ta có thể dùng máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn
GV hướng dẫn HS dùng máy tính để tìm góc nhọn
Hỏi: Hãy dùng máy tính để kiểm tra lại các
VD dã làm ở trên
HĐ2: Luyệntập
? Làm bài 19/ 81 (SGK)
GV: ? Nhắc lại cách dùng bảng hoặc máy tính để tính các góc
HS: Làm bằng hai cách và nêu kết quả?
( HS làm việc theo nhóm)
? Làm bài 21/ 84 (SGK)
GV:
- Chia nhóm học tập
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
- HS khác nêu nhận xét
của góc đó
VD5/ 80 (SGK): Tìm góc nhọn ( Làm tròn đến phút), biết sin = 0,7837
51036’
?3/ 81 (SGK): Sử dụng bảng tìm góc nhọn,biết cotg = 3,006
180 24’
* Chú ý: SGK / 81
VD6/81. Tìm góc nhọn ( Làm tròn đến độ), biết sin= 0,4470
270
?4/81 (SGK)
Tìm góc nhọn ( Làm tròn đến độ),
Biết cos = 0,5547
560
* Dùng máy tính để tìm góc nhọn :
+) Đối với máy CASIO fx- 500A
Sau khi đặt số đã cho trên máy cần nhấn liên tiếp:
SHIFT sin SHIFT 0’’’(biết sin)
SHIFT cos SHIFT 0’’’(biết cos)
SHIFT tg SHIFT 0’’’ (biết tg)
SHIFT MIN SHI ..tg SHI... 0’’’(biết tg)
2.LUYỆN:
* Bài 19/ 84 (SGK)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số độ của góc nhọn x ( Làm tròn đến
phút), biết:
sin x = 0,2368
x 13042’
cos x = 0,6224
x 51030’
tg x = 2,154
x 650 5’
cotg x = 3,251
x 1706’
* Bài 21/ 84 (SGK). Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ ), biết:
a. sin x = 0,3495 x 200
b. cos x = 0,5427 x 570
c. tg x = 1,5142 x 560
d. cotg x = 3,163 x 180
D. Củng cố: Tác dụng của bảng lượng giác và máy tính bỏ túi khi tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó
-Cách tra bảng , cách sử dụng máy tính
E. HDVN:
- Luyện thành thạo máy tính, bảng số để tìm TSLG của một góc nhọn; và ngược lại
- Đọc bài đọc thêm
- BTVN: 40 ; 42; 43 (SBT); 29; 33 ( Bài tập trắc nghiệm)
* Bài 29(Bài tập trắc nghiệm)
Cho tam giác ABC có a = 5; b = 4; c = 3. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. sinC = 0,75 B. sin C = 0,8
B. sinC = 0,6 D. sinC = 1,3
* Bài 32 ( Bài tập trắc nghiệm)
Cho tam giác vuông ABC Â = 900 ; AH BC ( H BC); AH = 6; BH = 3
Kết quả nào sau đây là đúng?
A. sin B = B. sinB =
C. sin B = C. sin B =
* Bài 33 ( Bài tập trắc nghiệm)
Với kết quả của bài 32, kết quả nào sau đây là đúng?
A. sin C = B. . sin C =
C. sin C = D. sin C =
File đính kèm:
- TIET 9 - HINH 9.doc