Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 1 đến tiết 18

I. Mục tiêu:

 * Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 sgk tr 64

 * Học sinh biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’; c2 = a.c’; h2 = b’. c’; và củng cố định lí pi tago a2 = b2 + c2

* Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập

II. Chuẩn bị:

GV: * Bảng phụ ghi các bài tập

 * Thước thẳng, eke

HS: * Ôn lại các trư¬ờng hợp đồng dạng của hai tam giác vuông; định lý Pitago

• Thước thẳng, eke

III. Tiến trình dạy học:

 

doc47 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 1 đến tiết 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan: 15/8/2010 Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tiết 1 : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông I. Mục tiêu: * Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 sgk tr 64 * Học sinh biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’; c2 = a.c’; h2 = b’. c’; và củng cố định lí pi tago a2 = b2 + c2 * Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập II. Chuẩn bị: GV: * Bảng phụ ghi các bài tập * Thước thẳng, eke HS: * Ôn lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông; định lý Pitago Thước thẳng, eke III. Tiến trình dạy học: H/đ của GV H/đ của HS HĐ1 Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền(13’) Đưa bảng phụ có hình vẽ 1 tr 64 sgk và giới thiêu các ký hiệu trên hình Gọi học sinh đọc nội dung định lý 1 ? Muốn chứng minh đẳng thức dạng tích ta chứng minh bằng cách nào? ? Để chứng minh hai tam giác đồng dạng ta phải chứng minh chúng thoả mãn điều kiện gì? Y/c 1Học sinh chứng minh trên bảng Tương tự hãy c/m c2 = ab’ Đưa bảng phụ có ghi bài tập 2 sgk tr 68 Gọi học sinh tính x và y ? Nhận xét, sửa sai nếu có ? Liên hệ giữa 3 cạnh của tam giác vuông ta có định lí Pitago. Hãy phát biểu nội dung định lí ? Dựa vào nội dung định lí 1 chứng minh định lí Pi ta go G: Hướng dẫn học sinh chứng minh Vậy từ nội dung định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Pitago c b’ c’ b h A B a Vẽ hình vào vở Đọc định lí Định lí (Sgk) b2 = a . b’; c2 = ab’ CM: Xét ABC và HAC có góc A = góc H = 90o, Góc C chung ABC đồng dạng HAC (g-g) AC2 = BC. HC Hay b2 = a . b’ x 4 1 y Bài số 2 (sgk/68) Ta có x 2 = 1 . (1 + 4) = 5x = ta lại có y 2 = 4 . (1 + 4) = 20 y = + Ví dụ 1(sgk/65) HĐ2 Một số hệ thức liên quan tới đường cao (13’) Gọi học sinh đọc nội dung định lí 2 ? Với các qui ước ở hình 1a cần chứng minh hệ thức nào? ? Hãy phân tích đi lên để tìm hớng chứng minh(G hướng dẫn) G: Y/c HS lên bảng trình bày c/m Yêu cầu học sinh làm ?1 áp dụng nội dung định lí 2 vào giải ví dụ 2 sgk tr 66 G đưa bảng phụ có ghi ví dụ 2. Đề bài yêu cầu ta tính độ dài nào?? Ta cần tính độ dài nào trước Học sinh nêu cách tính ? Em nào còn cách tính khác Đọc định lí2 c b’ c’ b h A C B a H + Định lí 2:(sgk/65) h2 = b’ . c’ Xét AHB và CHA có éAHB =é CHA = 900 éBAH = éACH ( cùng phụ éHAC) AHB đồng dạng CHA (g-g) AH2 = BH. CH Hay h2 = b’ . c’ + Ví dụ 2(sgk/66) HĐ3 Vận dụng (10’) đưa bảng phụ có ghi bài tập 1 sgk tr68 G: yêu cầu học sinh làm theo nhóm H: Làm theo nhóm G: kiểm tra hoạt động của các nhóm H: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Bài số 1: (sgk tr 68) a/ x 8 6 y Ta có: x + y = (Định lí Pitago) x + y = 10 theo định lí 1 ta có : 62 = 10 . x x = 3,6 y = 10 - 3,6 = 6,4 b/ x 20 12 y Ta có: 122 = 20 . x x = 122 : 20 = 7,2 y = 20 - 7,2 = 12,8 HĐ 4 Củng cố (6’) * Học sinh phát biểu nội dung định lý 1 và định lí 2 và định lí Pitago *Cho tam giác DEF vuông tại D có DI vuông góc EF Hãy viết hệ thức của định lí 1 và định lí 2 HSTL HĐ 5 Hướng dẫn về nhà (2’) * Học bài và làm bài tập: 4; 6 sgk 69; 1 ;2 SBT tr 89 * Đọc và chuẩn bị bài: một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Ngày Soạn: 19/8/2010 Tiết 2 : một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (t2) I. Mục tiêu: * Học sinh được củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác * Học sinh biết thiết lập các hệ thức b.c = a.h ; * Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập II. Chuẩn bị: - GV: * Bảng phụ ghi các bài tập * Thước thẳng, eke, com pa - HS: * Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học * Thước thẳng, eke, compa III. Tiến trình dạy học: H/đ của GV H/đ của HS HĐ1 Kiểm tra bài cũ (7’) ? Phát biểu định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Vẽ tam giác vuông , điền ký hiệu và viết hệ thức 1 và 2 dưới dạng ký hiệu ? Học sinh khác nhận xét kết quả của hai bạn Gv Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới HSTL HĐ2 Định lí 3 (12’) Cho tam giác vuông ABC có Ð A = 900; AH vuông góc BC ? Nêu công thức tính diện tích ABC? ? So sánh các tích a. h và b.c G: Giới thiệu định lí 3 Gọi học sinh đọc nội dung định lí ? Em nào có cách chứng minh khác ? Muốn chứng minh đẳng thức này ta chứng minh hai tam giác vuông nào đồng dạng? G: Y/c HS chứng minh trên bảng Y/c Học sinh Thảo luận, nhận xét G: Yêu cầu học sinh làm bài 3 sgk ? Ta tính độ dài nào trước? G: Y/c Học sinh trình bày miệng Gọi một học sinh khác tính độ dài x Nhận xét, ghi bảng c b’ c’ b h A C B a + Định lí 3: (sgk/66) a. h = b.c CM: Xét ABC và HBA có ÐA = Ð H = 900 ; Góc B chung ABC đồng dạng HBA (g-g) AB . AC = BC . AH c b’ c’ b h A C B a Hay a. h = b.c Bài số 3 (sgk/ 69): áp dụng định lí Pi ta go Trong tam giác vuông. Ta có y = = = Mà x. y = 7. 5 ( định lí 3) HĐ3 Định lí 4 (12’) Giới thiệu định lí 4 Gọi học sinh đọc nội dung định lí Hướng dẫn học sinh chứng minh định lí bằng phân tích đi lên Ý Ý Ý a2. h2 = b2 . c2 Ý a . h = b . c Khi chứng minh ta xuất phát từ hệ thức 3 đi ngược lên ta có hệ thức 4 Y/c 1 HS lên bảng trình bày Y/c Học sinh Thảo luận, nhận xét Gv đưa bảng phụ có ghi ví dụ 3 sgktr67 ? Căn cứ vào giả thiết ta tính độ dài h như thế nào? Gv: Nhận xét, ghi lên bảng Gv: giới thiệu chú ý + Định lý 4:(sgk/67) Chứng minh(sgk/67) + Ví dụ 3(sgk/67) + Chú ý (sgk/66) HĐ4 Vận dụng, củng cố (10’) bài tập 5 sgk tr69 G: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm để làm bài tập G: kiểm tra hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả (một nhóm trình bày tính h; một nhóm trình bày cách tính x. y) Học sinh khác nhận xét kết quả ? Nêu cách tính khác G: Nhận xét, chốt lại cách làm * Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác MNP vuông tại M có đường cao MK 3 4 h y a x Bài số 5 (sgk/ 69): heo hệ thức 4 ta có Hay h = 3.4 : 5 = 2,4 (cm) ta lại có a. h = 3 . 4 (định lí 3) a = 12 : 2,4 = 5(cm) Mặt khác 32 = x . a (định lí 1) x = 9 : 5 = 1,8 (cm) y = a - x = 5 - 1,8 = 3,2 (cm) HĐ5 Hướng dẫn về nhà (2’) * Học thuộc các định lý về hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông * Làm bài tập: 7, 9 (sgk tr 69; 70) 3, 4 SBT trang 90. * Chuẩn bị tiết sau luyện tập Ngày Soạn: 22/8/2010 Tiết 3 Luyện tập I. Mục tiêu: * Học sinh tiếp tục được củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong vuông * Học sinh thành thạo trong việc vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập * Có kỹ năng vận dụng hệ thức để giải các bài toán thực tế II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của thầy: * Bảng phụ ghi các bài tập * Thước thẳng, eke, com pa 2. Chuẩn bị của trò: * Ôn lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông * Thước thẳng, eke, com pa III. Tiến trình dạy học: H/đ của GV H/đ của HS HĐ1 Kiểm tra bài cũ (10’) Học sinh1: Chữa bài tập 3 b SBT tr 90. Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài Học sinh 2: Chữa bài tập 5a SBT tr 90. Phát biểu các định iis vận dụng chứng minh trong bài G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới Bài 3 (sbt) Trong tam giác vuông, trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. x = 5 áp dụng đl Pytago có Bài 5 (Sbt) a) HĐ2 Chữa bài tập (20’) G đưa bảng phụ có ghi bài tập 5 SBT tr 90 G: Y/c HS lên bảng trình bày H: Lên bảng trình bày G: Kiểm tra bài của HS dưới lớp G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét G: Chốt lại cách làm G đưa bảng phụ có ghi bài tập 9 sgk tr70 ? Muốn chứng minh một tam giác là cân ta phải chứng minh điều gì? ? Làm cách nào để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau? ? Chứng minh hai tam giác nào bằng nhau? G: Y/c 1 HS lên bảng trình bày ý a G: Y/c Thảo luận, nhận xét ? Để chứng minh luôn có giá trị không đổi ta làm như thế nào? ? Thay thế bằng một tổng khác? ? Nhận xét gì về dạng của biểu thức cần chứng minh? G: Cho học sinh khá tại chỗ chứng minh Giáo viên nhận xét , ghi lên bảng G: Chốt lại cách làm Bài số 5 (b)(sgk/ 90): Trong tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao AB2 = BH . BC (Hệ thức) BC = AB2 : B 12 B 6 C A H = 122 : 6 = 24 HC = BC - BH = 24 - 6 = 18 ta lại có AC2 = CH . BC ( Hệ thức) AC2 = 18 . 24 = 432 AC = Ta có AH 2 = BH . CH ( Hệ thức 2) AH2 = 6 . 18 = 108 AH = D C B K L I A 2 3 1 Bài số 9 (sgk/70): a/ Xét DAI và DCL Có Ð DAI = Ð DCL = 900 DA = DC ( cạnh hình vuông) ÐD1 = ÐD3 ( cùng phụ với ÐD2) DAI = DCL ( g.c.g) DI = LD DIL cân b/ Ta có = Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL Nên= ( không đổi) = không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB HĐ3 Luyện tập (12’) G đưa bảng phụ có bài tập 15 SBT tr91 ? Muốn tìm độ dài cuả băng truyền ta làm như thế nào? ? Hãy kẻ thêm đường phụ để tạo ra một tam giác vuông Gọi học sinh tính toán độ dài của băng truyền H: Lên bảng trình bày H: Thảo luận, nhận xét Củng cố * Phát biểu các định lí về hệ thức về cạnh và đương cao trong tam giác vuông? Muốn tính độ dài các đoạn thẳng ta làm như thế nào? 8m A D 10m C B 4m E Bài số 15 (SBT/ 91): Trong tam giác vuông BE có BE = CD = 10 m AE = AD - ED = 8 - 4 = 4 m AB = » 10,77 (m) HĐ4 Hướng dẫn về nhà(2’) * Làm bài tập:16 -19 SBT tr 91; 92 * Đọc và chuẩn bị bài: Tỷ số lượng giác của góc nhọn Ngày soạn 3 /9 /2010 Tiết 4 : Tỷ số lượng giác của góc nhọn (t1) I. Mục tiêu: * Học sinh nắm vững các công thức định nghĩa tỷ số lượng giác của một góc nhọn * Học sinh hiểu được các tỷ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn * Học sinh tính được các tỷ số lượng giác của một góc nhọn đặc biệt như 450 ; 600 * Có kỹ năng vận dụng định nghĩa tỷ số lượng giác của một góc nhọn giải các bài tập II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của thầy: * Bảng phụ ghi các bài tập; các định nghĩa tỷ số lượng giác của một góc nhọn * Thước thẳng, eke; đo độ; com pa 2. Chuẩn bị của trò: * Ôn lại cách viết các hệ thức tỷ lệ giữa các cạnh của hai tam giác * Thước thẳng, eke; đo độ; com pa III. Tiến trình dạy học: H/đ của giáo GV H/đ của HS HĐ1 Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn(14’) GV vẽ tam giác ABC (góc A = 1v) xét góc nhọn B , giới thiệu cạnh đối, kề, huyền ? Từ kiểm tra bài cũ cho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ? GV giới thiệu như sgk /71 Nhưng ngược lại 2 D vuông đồng dạng có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với 1 cặp góc nhọn tỉ số giữa cạnh đối và kề là như nhau Các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó GV cho HS làm ?1 GV hướng dẫn HS thực hiện ? = 450 Þ D ABC là D gì ? Þ AB có quan hệ như thế nào với AC ? Þ tỉ số =? ? Ngược lại = 1 Þ điều gì ? ? = 600 Þ góc C = ? quan hệ giữa AB và AB ntn ? vì sao ? ? Cho AB = a Þ tính AC = ? Þ = ? Ngược lại = Þ góc = 600 ? GV chốt : qua bài tập trên ta thấy độ lớn góc .. phụ thuộc vào tỉ số giữa các cạnh đối , kề, huyền và ngược lại .Các tỉ số này thay đổi khi độ lớn góc thay đổi đó gọi là TSLG của góc nhọn B A C 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn a. Mở đầu Tam giác ABC vuông tại A AB là cạnh kề của góc B AC là cạnh đối của góc B BC là cạnh huyền ?1 a) HS tự trình bày b) = 600 Þ góc C = 300 Þ AB = (đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300) Þ BC = 2AB , cho AB = a Þ AC = Ngược lại Gọi M là trung điểm của BC Þ AM = BM = = a = AB Þ D AMB đều Þ góc = 600 Hoạt động 2: Định nghĩa (17’) GV giới thiệu cách vẽ tam giác vuông có 1 góc nhọn như sgk ? Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền ? GV giới thiệu định nghĩa TSLG của góc nhọn như sgk ? Dựa vào định nghĩa tính sin, cos , tg, cotg theo các cạnh tương ứng với hình vẽ ? ? Căn cứ vào đ/n giải thích tại sao TSLG của góc nhọn luôn dương và sin, cos < 1 ? GV giới thiệu nhận xét GV cho HS làm ?2 ? Viết tỉ số lượng giác với góc nhọn C = ? GV vẽ hình 15, 16 lên bảng phụ chia lớp thành các nhóm thực hiện b) Định nghĩa: sgk /72 * Nhận xét: sgk/ 72 ?2 * VD1: Sgk / 73 * VD2: Sgk /73 Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (5’) GV cho hình vẽ ? Viết các tỉ số lượng giác của góc N ? GV yêu cầu HS nhắc lại đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn và cách học vui dễ nhớ HS quan sất hình vẽ và thực hiện viết HS nhắc lại đ/n Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : (2’) + Học thuộc và nắm chắc đ/n , ghi nhớ công thức. + Làm bài tập 10;11 (sgk/76) 21; 22; 23 (sbt/92) . Ngày soạn 6 / 9 2010 Tiết 5 : Tỷ số lượng giác của góc nhọn (tiếp) I. Mục tiêu: Củng cố các công thức, đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn Tính tỉ số lượng giác của góc đặc biệt 300; 450 600 Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Biết dựng các góc khi biết 1 trong các TSLG của nó Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi III – Tiến trình bài dạy: H/đ của GV H/đ của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(6’) ? Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền đối với góc B = . Viết các tỉ số lượng giác của góc ? ? HS n xét Gv n xét, đánh giá vào bài mới Hoạt động 2: Ví dụ 3 (7ph) Qua VD2: cho góc thì tính được TSLG của nó, ngược lại nếu cho TSLG có dựng được góc hay không ? GV đưa H17 lên bảng Giả sử đã dựng được góc sao cho tg = ? Vậy phải tiến hành dựng ntn ? ? Tại sao với cách dựng trên tg = ? *VD3: sgk /73 Hoạt động 2: Ví dụ 4: (7ph) GV vẽ hình 18 ? Từ hình 18 nêu cách dựng góc nhọn biết Sin = 0,5 ? GV yêu cầu HS thực hiện dựng góc và c/m sin = 0,5 GV giới thiệu chú ý *VD4: sgk /74 ?3 Ta có sin = * Chú ý: sgk /74 Sin = Cos Þ = ( hai góc tương ứng của 2 tam giác vuông đồng dạng) Hoạt động 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau (15ph) GV chóH làm ?4 ? Bài tập cho biết gì ? y/ cầu tìm gì ? ? Tổng số đo + = ? GV yêu cầu hs thảo luận lập tỉ số lượng giác của góc , ? ? Từ các tỉ số trên cho biết tỉ số nào bằng nhau ? ? Khi 2 góc phụ nhau các TSLG của chúng có mối liên hệ gì ? GV giới thiệu định lý GV nhấn mạnh sin = cos ( sin = cos) ? Góc 450 phụ với góc bao nhiêu độ ? GV ở VD1 sin 450 = Þ cos 450 = ? ? Tg 450 = 1 Þ cotg 450 = ? ? Quan hệ của hai góc 300 và 600 ? sin300 = ? cos 600 = ? vì sao ? GV khái quát và hình thành bảng TSLG của một số góc đặc biệt GV giới thiệu VD7 sgk ? Để tính cạnh y vận dụng kiến thức nào ? GV giới thiệu chú ý ?4 Sin = Cos Tg = Cotg * Định lý : sgk / 74 * VD5 : sgk/74 Sin 450 = cos 450 = * VD 6 : sgk/75 Tg 300 = cotg 600 = * Bảng TSLG của các góc đặc biệt Sgk /75 * VD 7: sgk/75 * Chú ý: sgk /75 Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (8ph) ? Phát biểu định lý về 2 góc phụ nhau ? Gv yêu cầu HS nghiên cứu đề bài HS thực hiện trả lời tại chỗ và giải thích HS cả lớp nhận xét GV bổ xung - chốt lại TSLG của hai góc phụ nhau Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai. Nếu sai sửa lại 1) (đ) 2) (s) tg = 3) sin 400 = cos 600 (s) sin 400 = cos 500 4) tg 450 = cotg 450 = 1 (đ) 5) cos 300 = sin 600 = (s) cos300 = sin 600 = 6) Sin 300 = Cos 600 (đ) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: (2’) Nắm vững công thức, định nghĩa của góc góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa 2 góc phụ nhau. Ghi nhớ bảng lượng giác của góc đặc biệt Làm bài tập 12; 13; 14 (sgk /76 -77 ) Đọc phần có thể em chưa biết Ngày soạn 10 /9 2010 Tiết 6 : Luyện tập I - Mục tiêu: Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỷ số lượng giác Sử dụng định nghĩa các TSLG của góc để c/m 1 số công thức đơn giản Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan II - Chuẩn bị: GV: Thước, Bảng phụ; com pa , phấn màu , e ke HS: Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi III - Tiến trình bài dạy: ổn định tổ chức lớp (1’): 9A: ; 9B: .. H/đ của GV H/đ của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(6’) ? Phát biểu đ/l về tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. ? Chữa bài 12(Sgk) Viết các TSLG sau thành TSLG của các góc < 450. sin 600 = cos 750 = tg 800 = sin 52030’ = .. GV n xét, đánh giá vào bài mới Bài 12(Sgk) Viết các TSLG sau thành TSLG của các góc < 450. sin 600 = cos300 ; cos 750 = sin150 tg 800 = cotg100; sin 52030’ = cos37030’ cotg820 = tg80 Hoạt động 2: Chữa bài tập (8ph) ? Làm bài 13(Sgk) a) ? Bài yêu cầu ta làm gì ? GV gọi đồng thời 1 HS lên bảng làm GV bổ xung nhận sửa sai lưu ý hs những chỗ sai lầm khi trình bày cách dựng Bài tập 13 (sgk/77) a) Dựng góc biết sin = * Cách dựng Dựng góc x0y = 1v Trên 0y lấy M / 0M = 2 Dựng cung tròn (M; 3) cắt 0x tại N Þ góc 0NM = * C/m : Theo cách dựng ta có sin = Hoạt động 3: Luyện tập (27ph) ? Làm bài 14(Sgk) ? Bài cho biết gì ? yêu cầu gì ? GV vẽ hình (tam giác ABC, góc A = 1v, góc B = ) Yêu cầu hs dựa vào hình vẽ hãy c/m ? Để c/m tg = ta dựa vào kiến thức nào ? GV bằng cách c/m tương tự hãy thực hiện c/m câu a ý tiếp theo . GV yêu cầu hs thảo luận GV gợi ý câu b sử dụng đ/l Pitago GV – HS nhận xét GV chốt lại bài 14 là 1 số công thức về t/c TSLG của góc nhọn yêu cầu hs ghi nhớ để làm bài tập ? Làm bài 15(Sgk) ? Tính TSLG của góc C nghĩa là phải tính gì ? GV góc B và C là 2 góc phụ nhau ? Nếu biết cos B = 0,8 thì suy ra TSLG của góc nào ? ? Dựa vào công thức bài tập 14 tính cos C theo công thức nào ? ? Tính tg C, cotg C áp dụng công thức nào ? GV yêu cầu hs thực hiện tính GV sửa sai bổ xung nhấn mạnh kiến thức vận dụng trong bài là các công thức về t/c TSLG ? Làm bài 16(SGK) ? Bài toán yêu cầu gì ? GV yêu cầu 1 hs vẽ hình ? Cạnh đối diện với góc 600 là cạnh nào ? GV tìm cạnh AC ? Muốn tính cạnh AC ta làm ntn ? GV yêu cầu HS thực hiện tính Bài tập 14 (sgk/77) CM rằng với góc nhọn tùy ý ta có a) * tg = sin = ; cos= * cotg = sin = ; cos= b) sin2 + cos2 = 1 Bài tập: 15 (Sgk/77) DABC (góc A = 1v) cos B = 0,8 tính cos C; sin C; tg C; cotg C Giải Góc B và góc C là hai gócphụ nhau ta có sin C = cos B = 0,8 Mà sin2C + cos2 C = 1 suy ra cos2C = 1 – sin2C = 1 – 0,82 = 0,36 Suy ra cos C = 0,6 * tg C = * cotg C = Bài tập 16: (Sgk/ 77) Ta có sin 600 = hay suy ra x = Hoạt động 4: Củng cố - Hướng dẫn về nhà: (4’) ? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ? GV chốt lại: Cách c/m TSLG, tính độ dài các cạnh biết độ lớn góc vận dụng kiến thức về TSLG của góc nhọn, của hai góc phụ nhau và các công thức được c/m trong bài tập 14 * Hướng dẫn về nhà: Ôn lại các công thức , định nghĩa về TSLG của góc nhọn, quan hệ giữâ hai góc phụ nhau. Làm bài tập 17 (sgk/77) 28; 29 (Sbt/93) Ngày soạn 11/9 /2010 Tiết 7 : Bảng lượng giác (t1) I. Mục tiêu: * Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác , thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang * Có kỹ năng tra bảng và dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỷ số lượng giác II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của thầy: * Bảng phụ ghi các bài tập * Bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi 2. Chuẩn bị của trò: * Ôn lại các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác góc nhọn , quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau * Bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi III. Tiến trình dạy học: H/đ của GV H/đ của HS HĐ 1: Kiểm tra bài cũ(8’) ? Phát biểu định lí tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? Cho ABC vuông tại A có C = ; B = . Viết các hệ thức giữa các tỷ số lượng giác của góc và G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới HSlb HĐ 2 Cấu tạo của bảng lượng giác(6’) G: Giới thiệu Cấu tạo của bảng lượng giác ? tại sao bảng sin và cosin; tang và cotang lại được ghép cùng một bảng ? học sinh đọc sgk tr 78 ? Quan sát bảng VIII tr 52 đến 54 trong cuốn bảng số ? học sinh tiếp tục đọc sgk tr 78 ? Quan sát bảng IX và X trong cuốn bảng số ? Quan sát các bảng trên em có nhận xét gì khi góc tăng từ 00 đến 900 G: Nhận xét trên là cơ sở sử dụng phần hiệu chính của bảng VIII và IX 1. Cấu tạo của bảng lượng giác a/Bảng sin và cosin b/ Bảng tang và cotang Nhận xét(sgk/78) Học sinh đọc sgk tr 8 phần a HĐ 3 Cách tìm tỷ số lượng giác góc nhọn cho trước(18’) ? Để tra bảng VIII và IX ta cần thực hiện qua mấy bước? là những bước nào? ?Muốn tìm sin46 012’ ta tra bảng nào? Nêu cách tra G: cho học sinh lấy ví dụ khác và yêu cầu bạn ngồi bên cạnh tra G đưa ra ví dụ 2 ? Muốn tìm Cos 33 014’ta tra ở bảng nào ?Nêu cách tra G hướng dẫn học sinh cách sử dụng phần hiệu chỉnh: Giao của hàng 33 và cột só phút gần nhất với số 14’ là cột ghi số 12’ nên phần hiệu chính là 2’ Tra cos(33 012’ + 2’) ? cos33 012’ bằng bao nhiêu ? Phần hiệu chính tương ứng tại giao của 330 và cột ghi 2’ là bao nhiêu ? Muốn tìm cos33 014’ ta làm ntn ? tại sao G: cho học sinh lấy ví dụ khác và tra bảng Học sinh làm ?1 sgk tr80 ? Dùng bảng nào để tìm Cotg 8 032’? vì sao? ? Nêu cách tra bảng Học sinh làm ?2 G: yêu cầu học sinh đọc chú ý trong sgk tr80 Ngoài cách tra bảng để tìm tỷ số lượng giác của một góc cho trước ta cũng có thể dùng máy tính bỏ túi G: hướng dẫn học sinh cách bấm máy Ví dụ1: Sin 46 012’ 0,7218 Ví dụ 2: Cos330 14’ 0,8368 - 0,0003 0,8365 Ví dụ 4: Cotg 80 32’ 6,665 ?2 Chú ý (sgk/80) Ví dụ: Tìm a/ sin25 013’ 0,4261 b/ cos 52 0 54’ 0,6032 HĐ 4 Củng cố (10’) GV yêu cầu HS làm bài tập ? Tìm TSLG của các góc nhọn (làm tròn đến chữ số TP thứ 4) Sin70013’ b) Cos25032’ Tg43010’ d) Cotg32018’ GV – HS nhận xét Lưu ý cách tra có thêm phần hiệu chính ? So sánh sin200 và sin 700 ; cotg20 với cotg 37040’ ? giải thích ? Bài tập 1: Tìm TSLGcủa góc nhọn Sin70013’ » 0,9410 Cos25032’» 0,9023 Tg43010’ » 0,9380 Cotg32018’» 1,5848 Bài tập 2: So sánh sin200 < sin 700 cotg20 > cotg 37040’ HĐ 5 Hướng dẫn về nhà(2’) Học bài Làm bài tập: 18 trong sgk /39 ; 41trong SBT Ngày soạn 15 / 9 /2010 Tiết 8 : Bảng lượng giác (tiếp) I – Mục tiêu: + HS được củng cố kỹ năng tim TSLG của 1 góc nhọn cho trước ( bằng bảng số và máy tính bỏ túi) + Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc biết TSLG của nó II – Chuẩn bị: + GV: Thước thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi + HS: ôn đ/n TSLG của góc nhọn, quan hệ 2 góc phụ nhau, bảng số, máy tính bỏ túi III – Tiến trình bài dạy: H/đ của GV H/đ của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(6’) ? Khi góc tăng từ 0 đến 900 thì TSLG của góc thay đổi ntn ? áp dụng tìm sin 50012’ nêu rõ cách tìm ? ? Chữa bài tập 18 (sgk/ 83) Hoạt động 2: Tìm số đo của góc nhọn khi biết TSLG của góc đó (25’) GV đặt vấn đề: biết TSLG của góc nhọn tìm số đo góc đó ntn ? GVyêu cầu HS đọc VD GV giới thiệu mẫu 5 (VD5) GV hướng dẫn HS tính góc nhọn bằng máy tính bỏ túi - Máy tính fx 220 nhấn lần lượt các phím 0. 7 8 3 7 SHIFT sin-1 SHIFT ¬ khi đó màn hình xuất hiện 51 36 2.17 nghĩa là 51036’2.17” làm tròn 510 36’ - Máy fx 500 nhấn các phím sau 0.7837 SHIFT sin SHIFT .’’’ cũng suy ra » 510 36’ GV yêu cầu HS thảo luận làm ?3 GV yêu cầu HS đọc chú ý GV giới thiệu mẫu 6 (VD6) GV cho HS làm ?4 tương tự VD6 ? Nêu cách tìm bằng máy tính bỏ túi ? * VD5: sgk /80 sin = 0,7837 Þ » 510 36’ ?3 Cotg = 3,006 Þ » 18024’ * Chú ý : sgk /81 * VD6: sgk Ta thấy 0,4462 < 0,447 < 0,4478 sin 26030’< sin< sin 26036’ Þ » 270 ?4 cos= 0,5547 Þ » 560 Hoạt động 2: Củng cố – Luyện tập (10’) GV nhấn mạnh: muốn tìm số đo của góc nhọn khi biết TSLG của nó, sau khi đã đặt số đã cho trên máy cần nhấn liên tiếp SHIFT sin SHIFT .’’’ để tìm khi biết sin SHIFT cos SHIFT .’’’ để tìm khi biết cos SHIFT tan SHIFT .’’’ để tìm khi biết tg SHIFT 1/x SHIFT tan SHIFT .’’’ để tìm cotg GV cho HS làm bài tập GV đưa bài tập trên bảng phụ Yêu cầu HS thảo luận Đại diện 2 nhóm trả lời Cả lớp theo dõi nhận xét GV bổ xung sửa sai Bài tập 1: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi hãy tìm các TSLG sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) sin 70013’» 0,9410 b) tg 43010’ » 0,9380 cos 25032’» 0,9023 d) cotg 32015’ » 1,5850 Bài tập 2: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi tìm số đo của góc nhọn (làm tròn đến phút ) biết rằng sin = 0,2368 Þ » 13042’ cos = 0,6224 Þ » 51030’ tg = 2,154 Þ » 650 6’ cotg = 3,215 Þ » 170 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: (2’) + Luyện tập để sử dụng thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi tìm TSLG của 1 góc nhọn và ngược lại + Đọc bài đọc thêm .Làm bài tập 21 (SGK/84), bài 40; 41; 42 (SBT/95) Ngày soạn 18 /9/ 2010 Tiết 9: Luyện tập+ SDMTBT I . Mục tiêu: - HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm TSLG khi biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết TSLG của góc đó - HS thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos va cotg để so sánh TSLG khi biết góc hoặc so sánh các góc nhọn khi biết TSLG II . Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi HS: ôn đ/n TSLG của góc nhọn quan hệ 2 góc phụ nhau, bảng số, máy tính bỏ túi III . Tiến trình bài dạy: H/đ của GV H/đ của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(6’) ? a) Dùng bảng số hoặc máy tính tìm: cotg32015’= ? b) Không dùng máy tính và bảng số hãy so sánh: sin 200 và sin 700; cos 400 và cos 750 Gọi học sinh nhận xét Gv Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới Hoạt động 2: Chữa bài tập (7’) GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện HS 1 làm bài 18 HS 2 làm bài 21 GV nhận xét bổ xung – ch

File đính kèm:

  • docGA HINH C1.doc
Giáo án liên quan