Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 13 đến tiết 34

1. Mục tiêu

a. Kiến thức

- Biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó.

- Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm khó tới được.

b. Kỹ năng

- Rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thức tế.

c. Thái độ:

- HS có thái độ học tập nghiêm túc và hăng say môn hình

- Có ý thức vận dụng lý thuyết vào thực tế.

2. Chuẩn bị của GV và HS

 

doc89 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 13 đến tiết 34, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếp tục từ tiê Ngày soạn: 01 /10/2011 Ngày dạy: 04/10/2011 – 9A Tiết 15 § 5 : ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó. - Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm khó tới được. b. Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thức tế. c. Thái độ: - HS có thái độ học tập nghiêm túc và hăng say môn hình - Có ý thức vận dụng lý thuyết vào thực tế. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: Giác kế, thước cuộn, máy tính bỏ túi. Ê ke đạc, giác kế, thước cuộn máy tính bỏ túi. b. Chuẩn bị của HS: Ôn lại kiến thức cũ, mẫu báo cáo thực hành. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (0’) - Không kiểm tra. b. Bài mới * Vào bài (2’) : Nhờ tỉ số lượng giác của góc nhọn, có thể tính được chiều cao của tháp và khoảng cách giữa hai điểm mà ta không thể đo trực tiếp được. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ thực hành xác định chiều cao. * Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A B O C D a b Hoạt động 1 (30’) Thực hành G Đưa hình 34 (T90) lên bảng phụ. 1. Xác định chiều cao G NV: Xác định chiều cao của một tháp mà không lên đỉnh của tháp. G Độ dài AD là chiều cao của 1 tháp mà khó đo trực tiếp được. - Độ dài OC là chiều cao của giác kế. - CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế. ? Theo em qua hình vẽ trên những yếu tố nào ta có thể xác định trực tiếp được bằng cách nào? - Ta có thể xác định trực tiếp góc AOB bằng giác kế, đoạn OC, CD bằng đo đạc. ? Để tính độ dài AD em sẽ tiến hành như thế nào? - Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng bằng a (CD = a). - Đo chiều cao của giác kế (OC=b). - Đọc trên giác kế số đo góc AOB =. - Ta có AB = OB.tg và AD = AB + BD = atg+ b Theo hướng dẫn trên các em sẽ tiến hành đo đạc thực hành ngoài trời. * Chuẩn bị. Các tổ trưởng báo cáo phần chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ. G Kiểm tra và giao mẫu thực hành cho các tổ. - GV yêu cầu các tổ tiến hành thực hành Đại diện tổ nhận báo cáo. - Các tổ thực hành. Hoạt động 2 (10’) Báo cáo thực hành MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH CỦA TỔ LỚP 9A 1) Xác định chiều cao. a) Kết quả đo Hình vẽ CD = a = OC = b) Tính AD = AB + BD ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ (Giáo viên cho) STT Tên học sinh Điểm chuẩn bị dụng cụ (2đ) ý thức kỷ luật (3đ) Kĩ năng thực hành (5đ) Tổng số G Đưa học sinh đến địa điểm thực hành, phân công từng tổ Học sinh thực hành. G: Kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn học sinh. - Mỗi tổ cử 1 thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ. - Sau khi thực hành xong, các tổ thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào lớp để hoàn thành báo cáo. c. Củng cố, luyện tập (0’) - Hãy nêu các tính chất của căn bậc ba d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (3’) - Đọc trước bài thực hành xác định khoảng cách. - Chuẩn bị dụng cụ và đồ dùng cho tiết thực hành sau.(Thước cuộn, máy tính bỏ túi, giấy, bút ). Ngày soạn: 01 /10/2011 Ngày dạy: 04/10/2011 – 9A Tiết 16 § 5 : ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI (tiếp theo) 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm khó tới được. b. Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thực tế. c. Thái độ: - HS có thái độ học tập nghiêm túc và hăng say môn hình - Có ý thức vận dụng lý thuyết vào thực tế. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Giác kế, thước cuộn, máy tính bỏ túi. - Ê ke đạc, giác kế, thước cuộn máy tính bỏ túi. b. Chuẩn bị của HS: Ôn lại kiến thức cũ, mẫu báo cáo thực hành. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (0’) - Không kiểm tra. b. Bài mới * Vào bài (2’) : Nhờ tỉ số lượng giác của góc nhọn, có thể tính được chiều cao của tháp và khoảng cách giữa hai điểm mà ta không thể đo trực tiếp được. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ thực hành xác định khoảng cách Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 (11’) Hướng dẫn lý thuyết 2. Xác định khoảng cách Đưa hình 35 (SGK – Tr91) lên bảng phụ. Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông. A C B a G Ta coi như hai bờ sông song song với nhau chọn một điểm B phía ốc (thường lấy một cây).bên kia sông làm mốc - Lấy điểm A bên này sông sao cho AB vuông góc với các bờ sông. - Dùng Ê ke đạc kẻ đường thẳng Ax sao cho Ax ^ AB và lấy C Î Ax. Đo đoạn AC (giả sử AC = a). Dùng giác kế đo góc ACB (= a) ? Ta tính chiều rộng của khúc sông như thế nào? Vì hai bờ sông song song và AB vuông góc với hai bờ sông. Nên chiều rộng của khúc sông chính là AB. Có DACB vuông tại A. AC = a; Þ AB = a.tga Vì hai bờ sông song song và AB vuông góc với hai bờ sông. Nên chiều rộng của khúc sông chính là AB. Có DACB vuông tại A. AC = a; Þ AB = a.tga Hoạt động 2 (20’) Thực hành G Theo cách làm như trên các em hãy tiến hành đo đạc ở ngoài trời. *) Chuẩn bị thực hành G Kiểm tra và giao mẫu thực hành cho các tổ. Các tổ trưởng báo cáo phần chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ. Đại diện tổ nhận báo cáo - Các tổ thực hành theo nội dung đã chuẩn bị. * Thực hành Hoạt động 2 (10’) Báo cáo và chấm thực hành 1) Xác định chiều cao. a) Kết quả đo Hình vẽ Kẻ Ax ^ AB Lấy C Î Ax AC = ; Xác đinh a b) Tính AB STT Tên học sinh Điểm chuẩn bị dụng cụ (2đ) ý thức kỷ luật (3đ) Kĩ năng thực hành (5đ) Tổng số Điểm của các tổ STT Tên học sinh Điểm chuẩn bị dụng cụ (2đ) ý thức kỷ luật (3đ) Kĩ năng thực hành (5đ) Tổng số c. Củng cố, luyện tập (0’) - Trong tiết thực hành d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’) - Ôn lại các kiến thức đã học trong chươngI “Hệ thức lượng trong tam giác vuông” - Làm các câu hỏi ôn tập 1, 2, 3, 4 trang 91, 92 sgk. - Làm các bài tập 33, 34, 35, 36, 37 (SGK – Tr 94) - Học và nắm trắc các kiến thức cần nhớ trong chương. Ngày soạn: 07 /10/2011 Ngày dạy: 10/10/2011 – 9A Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I 1. Mục tiêu a. Kiến thức Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. b. Kỹ năng Rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. Rèn luyện kĩ năng dựng góc a khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng giải tam giác vuông. c. Thái độ: - HS có thái độ học tập nghiêm túc và hăng say môn hình 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, hệ thống các bảng phụ, thước thẳng, com pa, eke, máy tính b. Chuẩn bị của HS: Ôn lại kiến thức cũ, sgk, thước thẳng, com pa, eke, máy tính. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (0’) - Không kiểm tra. b. Bài mới * Vào bài (2’) : Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ hệ thống hóa một số kiến thức cơ bản đã học trong chương I và vận dụng để giải một số bài tập. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 (13’) Ôn lý thuyết G: cho đề bài lên bảng 1) Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2) Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn Cạnh huyền 3) Điền vào dấu (. . .) để có công thức đúng: a)Cho hai góc và phụ nhau. Khi đó b)Cho góc nhọn . Ta có HS1: lên bảng ghi các hệ thức HS2: lên bảng ghi công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn HS3: lên bảng điền A. Lý thuyết 1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn Cạnh huyền cạnh kề cạnh huyền 3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác. Cho hai góc và phụ nhau. Khi đó Cho góc nhọn . Ta có Hoạt động 2 (8’) Làm bài tập trắc nghiệm Bài 33/93 SGK G: cho đề bài lên bảng, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây? Bài 34/93 SGK G: cho đề bài lên bảng a)Hệ thức nào đúng? b)Hệ thức nào không đúng? G: yêu cầu HS nhận xét? Bài 33/93 SGK Quan sát các hình vẽ rồi làm bài tập HS: trả lời miệng Bài 34/93 SGK Hs chọn đáp án đúng a) b) B. Bài tập Bài 33/93 SGK Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây: a)Trong hình 41, bằng b)Trong hình 42, bằng c)Trong hình 43, bằng Bài 34/93 SGK a)Trong hình 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng b)Trong hình 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng Hoạt động 3 (14’) Chữa một số bài tập Bài 35/94 SGK G: cho hình lên bảng, đề bài yêu cầu tìm số đo góc nào? G: hãy nêu cách tìm số đo góc và G: để tìm số đo góc ta thường phải biết được điều gì? G: chính là tỉ số lượng giác của góc nào? Từ đó hãy tính góc và . H: tìm số đo góc và H: trình bày cách tìm H: phải biết được một tỉ số lượng giác của góc đó. Bài 35/94 SGK Có Bài 37/94 SGK G: yêu cầu HS đọc đề bài G: đưa hình vẽ lên bảng phụ. G: yêu cầu HS làm câu a) theo nhóm G: kiểm tra hoạt động của nhóm. G: và có đặc điểm gì chung? G: điểm M nằm trên đường nào? (G: đường cao tương ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải như thế nào?) H: hoạt động theo nhóm H: nhận xét bài làm của nhóm khác. H: và có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau. H: Điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên đường thẳng song với BC, cách BC một khoảng bằng AH = 3,6 cm. Bài 37/94 SGK a) Có AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 AB2 + AC2 = BC2 vuông tại A (ĐL Pitago) Có Có BC . AH = AB . AC (Hệ thức) b)Điểm M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH = 3,6(cm) c. Củng cố, luyện tập (7’) G: có hệ thức nào liên hệ giữa và G: từ đó hãy tính và H: H: Hoạt động theo nhóm -Nửa lớp làm câu a, b, c -Nửa lớp làm câu d, e Bài tập thêm 1)Hãy tính và , nếu và 2)Hãy đơn giản các biểu thức d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1’) Ôn tập theo bảng tóm tắt của chương. Bài tập về nhà 38 ® 40 (SGK – Tr95). Làm bài tập 82 ® 85 (SBT - Tr102,103) Tiết sau ôn tập tiếp, tiết sau mang máy tính bỏ túi. Ngày soạn: 09 /10/2011 Ngày dạy: 13/10/2011 – 9A Tiết 18 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp theo) 1. Mục tiêu a. Kiến thức Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. Tiếp tục hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. b. Kỹ năng Tiếp tục rèn luyện kĩ năng dựng góc a khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng giải tam giác vuông. c. Thái độ: - HS có thái độ học tập nghiêm túc và hăng say môn hình 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, hệ thống các bảng phụ, thước thẳng, com pa, eke, máy tính b. Chuẩn bị của HS: Ôn lại kiến thức cũ, sgk, thước thẳng, com pa, eke, máy tính. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (4’) ?: Cho DABC vuông tại A có AB = c, AC = b, BC = a hãy viết các hệ thức về cạnh và góc của tam giác ABC. Đáp án: + b = aSinB = aCosC = ctgB = cCotgC c = aSinC = aCosB = bTgB = bCotgC GV: Cho học sinh nhận xét, đánh giá cho điểm. b. Bài mới * Vào bài (1’): Hôm nay chúng ta tiếp tục hệ thống lại một số kiến thức cơ bản và làm một số bài tập vận dụng các kiến thức đó. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 (5’) Ôn lý thuyết G: đưa đề bài lên bảng: Làm câu hỏi 3/91 SGK Làm câu hỏi 4/91 SGK Cho tam giác vuông ABC. Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này. Biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông. Biết hai góc nhọn G: Áp dụng kiến thức trên để giải một số bài tập sau HS1 : Làm câu hỏi 3/91 SGK HS2 : Làm câu hỏi 4/91 SGK và bài tập A. Lý thuyết 4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó b = asinB; c = asinC; b = acosC; c = acosB; b = ctgB; c = btgC; b = ccotgC c = bcotgB Hoạt động 2 (13’) Tính chiều cao, khoảng cách Bài 1: 40/95 SGK G: yêu cầu HS đọc đề bài và trên hình vẽ lên bảng G: yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài còn lại làm vào phim trong G: yêu cầu HS nhận xét đánh giá Bài 2: 38/96 SGK G: cho đề bài và hình vẽ lên bảng G: nêu cách tính khoảng cách giữa hai thuyền? G: yêu cầu HS tính Bài 1: 40/95 SGK H: có AB = DE = 30m, AD = BE = 1,7m Trong tam giác vuông ABC AC = AB.tgB = 30tg350 vậy chiều cao của cây là : CD = CA + AD 21 + 1,7 22,7 Bài 2: 38/96 SGK H: nêu cách tính IB = IKtg(500 + 150) = IKtg650 IA = IKtg500 AB = IB – IA = IKtg650 – IKtg500 = IK(tg650 –tg500) 380.0,953 362m Bài 1: 40/95 SGK có AB = DE = 30m, AD = BE = 1,7m Trong tam giác vuông ABC AC = AB.tgB = 30tg350 vậy chiều cao của cây là : CD= CA + AD 21 + 1,7 22,7m Bài 2: 38/96 IB = IKtg(500 + 150) = IKtg650 SGK IA = IKtg500 AB = IB – IA = IKtg650 – IKtg500 = IK(tg650 –tg500) 380.0,953 362m Hoạt động 3 (20’) Dựng góc nhọn Bài 3: Dựng góc nhọn , biết: G: để dựng góc nhọn biết sin = 0,25 ta thực hiện như thế nào? G: hướng dẫn học sinh cách dựng góc G: yêu cầu học sinh dựng hình vào vở G: kiểm tra việc dựng hình của học sinh H: nêu cách dựng góc nhọn H: để dựng góc nhọn biết một tỉ số lượng giác của nó : -Sin = 0,25= -Dựng tam giác vuông ABC có: , AB = 1, BC = 4 có vì sin = sinC = H: dựng góc nhọn vào vở. 2 HS lên bảng dựng hình - Bài 3: Dựng góc nhọn , biết: Giải -Sin = 0,25= -Dựng tam giác vuông ABC có: , AB = 1, BC = 4 có vì sin = sinC = Bài 4: 97/105 SBT c. Củng cố, luyện tập (0’) Trong nội dung ôn tập d. Hướng dẫn học ở nhà. (2’) Ôn tập lý thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiêm tra một tiết. Làm bài tập 40 ® 42 (SGK – Tr 96) Bài tập số 87 ® 93 (SBT - Tr103,104) Ngày soạn: 14 /10/2011 Ngày dạy: 17/10/2011 – 9A Tiết 19 KIỂM TRA 1 TIẾT 1. Mục tiêu bài kiểm tra a. Kiến thức. - Nắm được các kiến thức cơ bản của chương: Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông, nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, .... b. Kỹ năng. - Biết vận dụng các hệ thức lượng, tính chất dường phân giác, ...vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông, .... c. Thái độ. - Học sinh làm bài nghiêm túc, trung thực - Có ý thức trận trọng giá trị lao động qua việc học tập, rèn luyện tư duy cho học sinh. 2. Đề bài. a. Ma trận đề Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Vận dụng dấu hiệu nhận biết HCN, hình vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng, tính chất dường phân giác, ...vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1-3c 0,5 5% 1-3b 1,5 15% 2 2 20% 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4–c2 2 20% 1-c1 1 10% 1-c4 1 10% 6 4 40% 3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, DT Tg Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1-3a 3,5 35% 1-3c 0,5 5% 2 4 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 1 1 10% 1 0,5 5% 2 5 50% 2 1,5 15% 10 10 100% b. Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau: Câu 1 (1 điểm): Hệ thức nào sau đây là đúng: A. sin 500 = cos300 C. cot500 = tan450 B. tan 400 = cot600 D. sin800 = cos 100 Câu 2 (2 điểm): Cho tam giác DEF có = 900 ; đường cao DI. a) SinE bằng: A. ; B. ; C. b) TgE bằng: A. ; B. ; C. c) CosF bằng: A. ; B. ; C. d) CotgF bằng: A. ; B. ; C. II. Tự luận: Câu 3: (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm. a) Tính BC , , ? b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE? c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN? Câu 4:(1 điểm) Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a. 3. Đáp án I.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) (Mỗi ý của câu 2 đúng được 0,5 điểm, câu 1 đúng được 1 điểm) Câu 1 2a 2b 2c 2d Đáp án D B A B C II. Tự luận: Câu Nội dung Hình vẽ Điểm 3 Hình vẽ đúng: a) BC = (đ/l Pytago). = = 5 cm . SinB = = 0,8 Þ 5308'. = 900 - 36052'. b) AE là phân giác góc Â: Vậy EB = (cm); EC =(cm). c) Tứ giác AMNE có:  = = = 900 Þ AMNE là hình chữ nhật. Có đường chéo AE là phân giác Â Þ AMEN là hình vuông . ME = EB . sinB = = Þ Chu vi P 6,86 ; Diện tíchS 2,94. 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 4 Tính được sin2a = A = 2sin2 a + 5cos2 a = 2sin2 a + 2cos2 a + 3cos2 a = 2(sin2 a + cos2 a) + (1 - sin2 a) = 2 + = = 0,5điểm 0,5điểm 4. Nhận xét, đánh giá sau tiết kiểm tra. ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chương II: ĐƯỜNG TRÒN Ngày soạn: 15 /10/2011 Ngày dạy: 20/10/2011 – 9A Tiết 20: §1 : SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 1. Mục tiêu a. Kiến thức Nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xách định đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn, nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng. b. Kĩ năng Biết dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng, biết chứng minh được một điểm nằm trên, trong và bên ngoài đường tròn. c. Thái độ Hs có thái độ nghiêm túc trong học tập 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Gv:- Giáo án , thước thẳng, com pa, bảng phụ. b. Hs: - SGK, thức thẳng ,com pa, đọc trước bài ở nhà 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (0’) - Không kt b. Bài mới * Vào bài (4’): - Giới thiệu sơ qua về chương II. - Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng đạt mũi com pa ở vị trí nào thì vẽ được đường tròn đi qua ba điểm đó? Để hiểu vấn đề này ta đi nghiên cứu bài hôm nay. * Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động1 (8’): Nhắc lại về đường tròn Vẽ và yêu cầu học sinh vẽ đường tròn tâm O bán kính R. Hs vẽ đường tròn theo yêu cầu của Gv 1. Nhắc lại về đường tròn Ký hiệu (O;R) hoặc (O). Nêu định nghĩa đường tròn? Hs nêu định nghĩa đường tròn theo SGK * Định nghĩa: (SGK - Tr97) Đưa bảng phụ giới thiệu 3 vị trí của điểm M đối với đường tròn (O;R). a) b) c) Em hãy cho biết các hệ thức liên hệ giữa độ dài đoạn OM và bán kính R của đường tròn(O) trong từng trường hợp. Điểm M nằm ngoài đường tròn thì OM > R. Điểm M nằm trên đường tròn thì OM = R. - Điểm M nằm trong đường tròn thì OM < R. Điểm M nằm ngoài đường tròn thì OM > R. Điểm M nằm trên đường tròn thì OM = R. Điểm M nằm trong đường tròn thì OM < R. Hãy vận dụng làm ?1. ?1. Để so sánh và ta làm như thế nào? Sử dụng định lý về mối liên hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác. Hãy trình bày lời giải? HS lên bảng thực hiện - Điểm H nằm ngoài đường tròn (O) Þ OM > R, - Điểm K nằm bên trong đường tròn Þ OK < R Þ >(định lý về mối liên hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác). Hoạt động 2 (10’): Cách xác định đường tròn Một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào? - Một đường tròn được xác định khi biết bán kính và tâm O. 2. Cách xác định đường tròn. - Một đường tròn được xác định khi biết bán kính và tâm O. Còn có những yếu tố khác vẫn xác định được đường tròn. Ta sẽ xét xem, một đường tròn được xác định khi biết bao nhiêu điểm của nó Hãy làm nội dung ?2. Hs lên bảng thực hiện ?2 a) Vẽ hình. Có bao nhiêu đường tròn như vậy?Tăm của chúng nằm trên đường nào? Như vậy ,biết một hoặc hai điểm của đường tròn ta đều chưa xác định được duy nhất một đường tròn Hs: Có vô số đường tròn thoả mãn b) Có vô số đường tròn đi qua hai điểm A và B tâm của các đường tròn đó nằm trên đường trung trục của AB.vì có OA=OB Hãy thực hiện ?3 ?3. Gọi học sinh lên bảng thực hiện. học sinh lên bảng thực hiện. Vẽ được bao nhiêu đường tròn vì sao? Chỉ vẽ được một đường tròn - Chỉ vẽ được một đường tròn trong một tam giác, ba đường trung trực cùng đi qua một điểm. Để xác định một đường tròn cần xác định bao nhiêu điểm không thẳng hàng? - Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn. Giới thiệu cho học sinh phần chú ý? Nghe Gv giới thiệu * Chú ý:(SGK - Tr 98) Đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giám. * Khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác. (SGK - Tr99) Hoạt động 3 (7’): Tâm đối xứng Cho học sinh thực hiện ?4. Hs thực hiện ? theo sự hướng dẫn của Gv Tâm đối xứng. Ta có OA = OAphút Mà OA = R Nên OAphút = R Þ Aphút Î (O;R) Vậy: Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. Hoạt động 4 (5’): Trục đối xứng Hãy làm ?5. Hs thực hiện ?5 4. Trục đối xứng. ?5: Có C và Cphút đối xứng với nhau qua AB nên AB là đường trung trục của CCphút, có O Î AB Þ OCphút = OC = R Þ Cphút Î (O,R). Hãy rút ra kết luận? Nêu nội dung kết luận Kết luận: (SGK- 99) Hoạt động 5: (7’): Luyện tập Cho đường trunh tuyến AM; AB = 6cm , AC = 8cm a) cmr các điểm A,B,C cùng thuộc một đường tròn tâm M b) Trên tia đối của tia MA lấy các điểm D, E,F sao cho MD= 4cm ; ME=6cm ; MF =5cm. Hãy xác định vị chí của mỗi điểm D; E: F với đường tròn tâm (M) Thực hiện theo sự hướng dẫn của Gv a)ABC(). Trung tuyến AM AM=BM=CM( DL tính chất trung tuyến của tam giác vuông) A;B;C(M) b)Theo định lý pi-ta-go ta có : BC là đường kính của(M) bán kính R=5cm MD=4cm<R Rnằm bên trong (M) ME=6cm >R E nằm ngoài (M) MF = 5 cm = R F nằm trên Qua bài tập em có kết luận gì về tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác Trả lời Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền c. Củng cố, luyện tập (2’): Những kiến thức cần ghi nhớ của giờ học là gì? Trả lời: Nhận biết một điểm nằm trong ,nằm ngoài hay nằm trên đường tròn Nắm vững cách xác định đường tròn hiểu đường tròn là hình có một tâm đối xứng, có vô số trục đối xứng là cá đường kính d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’): Về nhà học kỹ lý thuyết , thuộc các định lý , kết luận Làm tốt các bài tập Làm các bài tập 1,2,3,4 (SGK - Tr 99,100) Ngày soạn: 22 /10/2011 Ngày dạy: 25/10/2011 – 9A Tiết 19: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Kiến thức Qua bài này, giúp học sinh: Củng cố các kiến thức về sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn. b. Kĩ năng Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học. c. Thái độ - HS có thái độ nghiêm túc trong học tập 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , compa, ê ke b. Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ. (7’) Câu hỏi. ? Một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào? Cho ba điểm A,B, C không thẳng hàng, hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm này? Đáp án: Một đường tròn được xác định khi biết : Tâm và bán kính đường tròn. Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó Biết ba điểm thuộc đường tròn đó. Vẽ hình: b. Bài mới * Vào bài (1’): Ở bài trước ta đã nghiên cứu về đường tròn và một số tính chất về đường tròn. Vậy vận dụng các kiến thức đó vào bài tập như thế nào? Ta sẽ hiểu thêm trong bài hôm nay. * Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1  (13’ ) Luyện tập bài tập trắc nghiệm Một em lên bảng thực hiện bài tập này HS lên bảng t

File đính kèm:

  • docGA theo CKTKN tu dau moi nhat theo ppct moi.doc
Giáo án liên quan