I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua 1 điểm nằm ngoài đường tròn.
2. Kỹ năng:
- H/s vẽ hình chính xác tiếp tuyến đường tròn
- H/s biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của 1 đường tròn vào giải bài tập.
3. Thái độ:
- Có ý thức xây dựng bài học, rèn ý thức tự học
II.Chuẩn bị
Gv: Thước thẳng, com pa, phấn mầu,
Hs: Thước thẳng, com pa
17 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 25 đến tiết 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 25 :
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua 1 điểm nằm ngoài đường tròn.
2. Kỹ năng:
- H/s vẽ hình chính xác tiếp tuyến đường tròn
- H/s biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của 1 đường tròn vào giải bài tập.
3. Thái độ:
- Có ý thức xây dựng bài học, rèn ý thức tự học
II.Chuẩn bị
Gv: Thước thẳng, com pa, phấn mầu,
Hs: Thước thẳng, com pa
III. phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp chứng minh định lí
IV.Tiến trình
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
?Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn.
?Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất cơ bản gì ?
3.Khởi động: ĐVĐ Như SGK
Hoạt động 1: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- Mục tiêu :
+ H/s biết được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
+ H/s vẽ hình chính xác tiếp tuyến đường tròn
- Thời gian:20'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, chứng minh định lí
- G/v ở bài học trước em đã biết có những cách nào để nhận biết 1 tiếp tuyến đường tròn ?
HS3:
C.1: Đ.thẳng và Đ.tròn có 1 điểm chung
C.2: d = R
- G/v: Vẽ (O) ; C ẻ (O) vẽ a ^ OC tại C
? Đ.thẳng a có là tiếp tuyến của (O) không ? tại sao ?
- H/s a là T2 của (O) vì OC ^ a, OC khoảng cách từ O à a hay d = OC
C ẻ (O ; R) => OC = R => d = R
1.Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
a đi qua C ẻ (O) ; a ^ OC
=> a là tiếp tuyến (O)
- Yêu cầu h/s đọc to định lý
- G/v cho h/s làm ?1
- 1 h/s đọc ?1
Vẽ hình ; XĐ giả thiết, kết luận
- Yêu cầu h/s nêu cách CM
- H/s : khoảng cách AH từ tâm A đ.thẳng BC bằng R (bán kính) nên BC là tiếp tuyến (A).
? Còn cách nào khác không ?
* Định lý (SGK)
?1
GT
D ABC ; AH ^ BC
KL
BC là tiếp tuyến (A ; AH)
CM: BC ^ AH tại H
AH là bán kính Đ.tròn (A)
Nên BC là tiếp tuyến Đ.tròn
Hoạt động 2: áp dụng
- Mục tiêu :
+ H/s biết được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
+ H/s vẽ hình chính xác tiếp tuyến đường tròn
- Thời gian:20'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, chứng minh định lí
- G/v giới thiêu bài toán
2. áp dụng
Bài toán
- G/v vẽ hình tạm để HD h/s phân tích bài toán.
- Giả sử qua A đã dựng được tiếp tuyến của (O) ; B là tiếp điểm.
? Em có nhận xét gì về tam giác ABO ?
- H/s tam giác ABO vuông ở B
(do AB ^ OB - T/c tiếp tuyến)
- G/v tam giác vuông ABO có AO là cạnh huyền vậy làm thế nào để xác định điểm B ?
- H/s: tam giác ABO vuông có tiếp tuyến BM thuộc cạnh huyền bằng 1/2 cạnh huyền AO nên BM = MA = MO
Qua điểm A nằm ngoài (O)
Dựng tiếp tuyến của Đ.tròn ?
Cách dựng ?
=> B cách M 1 khoảng bằng AO/2
? Vậy B nằm trên đường nào ?
- H/s B thuộc (M ; AO/2)
? Nêu cách dựng tiếp tuyến AB ?
H/s vẽ hình vào vở
?2: Hãy CM cách dựng trên là đúng ?
Ta cần CM điều gì ?
H/s AB là tiếp tuyến (O) ; AC là tiếp tuyến (O) nêu các bước CM ?
- 1 h/s trình bày
- G/v khái quát kiến thức
Cách dựng:
Dựng M là t.đ' của AO
- Dựng (M ; MO) cắt (O) tại B ; C
- Kẻ AB ; AC được các tiếp tuyến cần dựng.
CM:
DAOB có tiếp tuyến BM = AO/2
nên DAOB vuông tại B
Hay AB ^ OB tại B
=> AB là tiếp tuyến (O)
CM tương tự AC là tiếp tuyến (O)
- Bài toán có 2 nghiệm hình
V.HDVN:
- Bài tập 22 (SGK-111)
Giả sử đã dựng được đường thẳng d tại A vậy tâm O phải thoả mãn điều kiện gì ?
* Bài tập về nhà :
- Thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường tròn
- Bài 22 ; 23 ; 24 (SGK)
-----------------------------------
Soạn:
Giảng:
Tiết 26 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - H/s hiểu sâu kiến thức về tiếp tuyến đường tròn, dấu hiệu nhận biết ; cách vẽ
2. Kỹ năng: - H/s có kỹ năng vẽ tiếp tuyến, vận dụng được tính chất tiếp tuyến để giải bt
3. Thái độ:- Có ý thức làm bài tập, xây dựng bài học
II.Chuẩn bị
Gv: Thước thẳng, com pa, phấn mầu, ê ke
Hs: Thước thẳng, com pa ; êke ; làm bài tập theo yêu cầu giờ trước
III. phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp dạy học luyện tập
IV.Tiến trình
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: :Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường tròn?
Hoạt động : Luyện tập
- Mục tiêu :
+ H/s hiểu sâu kiến thức về tiếp tuyến đường tròn, dấu hiệu nhận biết ; cách vẽ
+ H/s có kỹ năng vẽ tiếp tuyến, vận dụng được tính chất tiếp tuyến để giải bt
- Thời gian:40'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp dạy học theo nhóm
+ Phương pháp dạy học luyện tập
- Yêu cầu h/s đọc tiếp b
- Suy nghĩ tìm lời giải
- G/v để tính được OC ta cần tính đoạn nào ?
OC (OA2 = OH. OC
OH (OH =
AH
AH = 1/2 AB
OH ^ AB (gt)
- G/v H.dẫn h/s phân tích tìm hướng giải theo sơ đồ trên
- Y/cầu 1 h/s lên bảng trình bày lời giải.
Tính OH => tính OC
b.
Ta có OH ^ AB => AH = HB = AB/2
Hay AH = 24/2 = 12cm
Trong D vuông OAH
OH = (Đ.lý Pitago)
OH =
Trong D vuông OAC
OA2 = OH. OC (Hệ thức lượng)
=> OC =
- Cho h/s đọc bài tập 25 (SGK)
- HD học sinh vẽ hình
1 em lên bảng vẽ
- H/s dưới lớp vẽ vở
XĐ giả thiết kết luânh bài toán
- G/v tứ giác OCAB là hình gì ? tại sao
- 1 h/s lên bảng ch/m
- G/v khắc sâu các bước
+ MB = MC (Đ.lý đ.kính dây)
+ Tứ giác có 2 đường chéo ^ tại tđ' mỗi đường.
* Luyện tập
Tính độ dài BE theo R
Gợi ý h/s nhận xét gì về D OBA ?
HS1: CM DOBA là D đều
=> Số đo góc BOH = 600
Tính BE bằng cách nào ?
HS2: Nêu cách tính bằng cách áp dụng tỷ số tg O1 .
- Ngoài ra có còn các nào khác để tính BE ?
H/s : Tính góc OEB = 300
=> OB = 1/2 OE => OE = 2R
- áp dụng Đlý Pitago vào D vuông
OBE => BE =
=
- H/s về nhà trình bày lời giải theo cách này
- G/v phát triển thêm bài toán
CM: EC là tiếp tuyến của đtròn tâm O
Bài tập số 25 (SGK)
GT
(O ; OA)
BC ^ OA tại M
MA = MO
BE là tiếp tuyến tại B của (O)
KL
a. Tứ giác ABOC là hình gì?
b. Tính BE theo R
Giải:
a. Có OA ^ BC (gt)
=? MB = MC (Đ.lý đ.kính và dây)
Xét tứ giác OCAB có MO = MA ;
MB = MC ; OA ^ BC (gt)
=> Tứ giác AOBC là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết, tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường)
b. OAB là D đều vì OB = OA
=> OB = BA = OA = R
=> BÔA = 600
Trong D vuông OBE có BE = OB
Tg 600 =
Cách 2: Tính BE
Tính OE
CM : OE = 2OB
BÔA = 600 => góc OEB = 300
- H/s CM : EC ^ OC tại C
CM góc OCE = góc OBE = 900
CM DOBE = DCOE (c.g.c)
V.HDVN:
- Về nhà ôn lại ĐN, tính chất và dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường
-Làm các bài tập còn lại
-----------------------------------------------
Soạn:
Giảng:
Tiết 27 : tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
- Hiểu được thế nào là đường tròn nội tiếp D , đường tròn bàng tiếp tam giác
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ Đ.tròn nội tiếp một D cho trước
- Biết vận dụng các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào bài tập
- Biết tìm tâm đường tròn bằng thước phân giác
3. Thái độ:
- Cẩn thận chính xác khi vẽ hình
II.Chuẩn bị
Gv: Thước, com pa, phấn mầu, ê ke, thước phân giác (H.83-SGK)
Hs: Ôn tập k/thức và làm bài tập theo yêu cầu giờ trước, thước kẻ, compa
III. phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp chứng minh định lí
IV.Tiến trình
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
Phát biểu Đlý dấu hiệu nhận biết 1 đt' là tiếp tuyến của đường tròn.
3.Khổi động: ĐVĐ
- Hai tiếp tuyến của đ.tròn cắt nhau tại 1 điểm có tính chất gì ?
Hoạt động 1: Định lý về 2 tiếp tuyến cắt nhau
- Mục tiêu :
+ H/s biết được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
- Thời gian:15'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp chứng minh định lí
- G/v yêu cầu h/s làm ?1
- G/v gợi ý có AB ; AC là các tiếp tuyến của (O) thì có tính chất gì ?
H/s: AB ^ OB ; AC ^ OCHãy CM nhận xét trên ?
- 1 h/s chứng minh
- G/v giới thiệu
+ Góc tạo bởi 2 tiếp tuyến
+ Góc tạo bởi 2 bán kính
1. Định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau
?1:
Đoạn thẳng bằng nhau và góc = nhau
OB = OC = R
AB = AC ; BÂO = CÂO
CM: DABO và DACO có
Góc B = C = 1v (t/c tiếp tuyến)
OB = OC = R
A0 chung
=> DABO = DACO => AB = AC
Â1 = Â2 = ; Ô1 = Ô2
=> Nêu tính chất 2 tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại 1 điểm ?
2 H/s phát biểu nội dung Đlý.
- Yêu cầu h/s đọc thầm ND.CM SGK
- G/v giới thiệu 1 ứng dụng của Đlý này là tìm tâm của các vật hình tròn bằng thước phân giác.
- H/s quan sát tìm hiểu cấu tạo thước phân giác
- Cho h/s làm ?2
- 1 h/s trả lời miệng
* Định lý (SGK)
CM (SGK)
Hoạt động 2: Đường tròn nội tiếp tam giác.Đường tròn bàng tiếp tam gíac
- Mục tiêu :
+ Hiểu được thế nào là đường tròn nội tiếp D , đường tròn bàng tiếp tam giác
+Biết vẽ Đ.tròn nội tiếp một D cho trước
+Biết vận dụng các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào bài tập
+ Biết tìm tâm đường tròn bằng thước phân giác
- Thời gian:20'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp chứng minh định lí
:
- Yêu cầu 1 h/s đọc to ?3
- Xác định giả thiết, kết luận
- Yêu cầu 1 h/s nêu hướng CM và trình bày lời giải
- G/v giới thiệu đường tròn (I ; ID) là đường tròn nội tiếp DABC.
2. Đường tròn nội tiếp tam giác
?3.
CM: 3 điểm D ; E ; F ẻ (O)
- Vì I ẻ P.giác của góc A nên IE = IF
- . B nên IF = ID
- G/v hỏi : Vậy thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác ?
- Tâm của đ.tròn này nằm ở đâu ?
- H/s phát biểu ĐN - SGK
- G/v khắc sâu : Tâm của đường tròn nội tiếp cách đều 3 cạnh D à Là giao điểm của 3 phân giác trong của D.
Vậy IE = IF = ID
=> D ; E ; F cùng nằm trên 1 đường tròn (I ; ID)
* Đường tròn nội tiếp D (SGK)
Cho h/s làm ?4
- Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ
- H/s đọc bài và quan sát hình vẽ
CM 3 điểm D ; E ; F nằm trên cùng 1 đường tròn có tâm là K
- 1 h/s nêu cách CM
- G/v giới thiệu đường tròn (K ; KD) là đường tròn bàng tiếp D)
Vậy thế nào là đường tròn bàng tiếp, tâm của đường tròn này nằm ở vị trí nào ?
- H/s : Tâm là giao điểm của 2 đường phân giác ngoài của D.
- 1 D có mấy đường tròn bàng tiếp ?
- G/v đưa bảng phụ tam giác ABC có 3 đường tròn bàng tiếp
3.Đường tròn bàng tiếp tam giác
?4 :
CM : Vì K thuộc tia phân giác của góc ABC nên KF = KD vì K thuộc tia phân giác của góc BCy
nên KD = KE => KD = KE = KF
Vậy D ; E ; F nằm trên cùng 1 đường tròn (K ; KD)
* ĐN :
Đường tròn bàng tiếp D (SGK)
Tổng kết(5’)
- Phát biểu Đlý 2 tiếp tuyến cắt nhau?
- H/s nhắc lại Đlý 114(SGK)
Kiểm tra 5 phút:
- Hãy nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng định đúng
1. Đ.tròn nội tiếp D
2. Đ.tròn bàng tiếp D
3. Đ.tròn ngoại tiếp D
4. Tâm của đ.tròn nội tiếp D
5. Tâm của đ.tròn bàng tiếp D
a. Là đường tròn qua 3 đỉnh của D
b. Là đ.tròn tiếp xúc với 3 cạnh của D
c. Là giao điểm 3 đường phân giác trong của D.d. Là đ.tròn tiếp xúc với 1 cạnh của phân giác phần kéo dài của hai cạnh kia.
e. Là giao điểm của đường phân giác ngoài của D
* HDVN:
- Nắm vững các tính chất của tiếp tuyến đường tròn, dấu hiệu nhận biết
- Phân biệt ĐN, cách xđ tâm Đ.tròn ngoại tiếp, đ.tròn nội tiếp, đ.tròn bàng tiếp.
- Bài tập 26 ; 27 ; 28 ; 29 ; 33 (SGK-115)
__________________________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 29 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s hiểu sâu kiến thức , tính chất tiếp tuyến của đường tròn, đặc biệt 2 tiếp tuyến cắt nhau. Đường tròn nội tiếp tam giác.
2. Kỹ năng:
- H/s biết vẽ hình, vận dụng các tính chất tiếp tuyến vào giải bài tập.
- Bước đầu biết vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào việc giải toán quỹ tích dựng hình.
3. Thái độ:
- Có ý thức vẽ hình cẩn thân chính xác, yêu thích môn học
II. chuẩn bị
Gv: Thước kẻ, com pa, Bảng phụ ghi bài tập 26 (SGK-115)
Hs: Ôn kiến thức, bài tập theo yêu cầu giờ trước
III. phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp dạy học luyện tập
IV.Tiến trình
1.ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
HS1: Lên bảng làm bài tập 26 (a)
- G/v đưa đề bài lên bảng phụ
- Kiểm tra h/s dưới lớp
+ Phát biểu Đlý về t/c 2 tiếp tuyến của Đ.tròn cắt nhau ?
+ Thế nào là đường tròn nội tiếp D, tâm của nó nằm ở đâu ? Gọi h/s đứng tại chỗ trả lời.
- G/v yêu cầu h/s nhận xét bài của bạn
- Ngoài cách giải trên có còn cách nào khác.
- H/s CM DABC cân ở A, có AO là phân giác ú đồng thời là đường cao => AO ^ BC tại H
Bài tập 26 (SGK-115)
GT:
a. (O) A ẽ (O) ; A ở ngoài (O)
tiếp tuyến AB ; BC
b. Đ.kính CD
c. OB = 2cm ; 0A = 4cm
KL:
a. OA ^ BC
b. BD //AO
c. AB ; BC ; AC = ?
Giải:
a. Có AB = AC (t/c tiếp tuyến)
OB = OC = R
=> OA là trung trực của BC
=> OA ^ BC tại H và HB = HC
Hoạt động : Luyện tập
- Mục tiêu :
+ H/s hiểu sâu kiến thức , tính chất tiếp tuyến của đường tròn, đặc biệt 2 tiếp tuyến cắt nhau. Đường tròn nội tiếp tam giác.
+ H/s biết vẽ hình, vận dụng các tính chất tiếp tuyến vào giải bài tập.
+ Bước đầu biết vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào việc giải toán quỹ tích dựng hình.
- Thời gian:40'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp dạy học theo nhóm
+ Phương pháp dạy học luyện tập
- Y/cầu H/s CM:
b. CM AO //BD ?
? P2 CM 2 đ.thẳng // ?
- H/s CM: BD ; OA cùng ^ ABC
? Ngoài ra có còn cách CM nào khác?
- H/s CM: OH là đường trung bình của D ABC.
- H/s CM: c. Theo sự HD của G/viên
b. Xét D CBD có CH = HB (cmt)
CO = OD = R
=> OH là đường TB của D
=> OH//BD hay OA //BD
c.AC2 = OA2 - OC2 = 42 - 22 = 12
=> AC =
Có : Sin OÂC =
Nên OÂC = 300 ; BÂC = 600
=> D ABC co  = 600 nên là D đều
do đó AB = AC = BC =
- Y/cầu học sinh đọc đề bài, vẽ hình xác định giả thiết, kết luận bài toán
- H/s dưới lớp vẽ vào vở
- 1 h/s lên bảng thực hiện
- g/v: Để chứn minh CÔD =1v cần chứng minh gì?
- h/s: chứng minh CO ^ OD
? OC là đường gì của AOM?
? tương tự OD ?
- h/s: OC là phân giác MÔA; OD là phân giác MÔB?
? Nhận xét 2 góc MÔA và MÔB? từ đó suy ra đfcm
Bài tập 30 (SGK-116)
GT:
Nửa đ.tròn tâm O; Đk AB
Ax^AB tại A; By^AB tại B
Mẻ( O); tiếp tuyến tại M cắt Ax;By tại C và D
KL:
a. CÔD =900
b. CD=AC+BD
c. AC.BD không đổi khi M cđộng trên nửa đ.tròn
- H/s: dựa vào t/c 2 p/giác của 2 góc kề bù.
Tìm cách chứng minh:
CD =CA+BD
CM:
a. OC là phân giác của AÔM; ÔD là phân giác của BÔM (T/chất 2 tiếp tuyến cắt nhau); AÔM kề bù với BÔM => OC^ OD hay CÔD =900
- H/s: CD = CM + MD
CM: CM = CA ; MD = DB
- 1 h/s lên bảng trình bày.Cho biết kiến thức cơ bản vận dụng trong 2 phần a,b
- H/s: t/chất 2 tiếp tuyến cắt nhau
c. C/minh AC;BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn
- G/v: AC.BD bằng tích nào?
Tại sao CM.MD không đổi?
- H/s: cá nhân suy nghĩ trả lời theo sự định hướng của g/v
b. Có CM=CA; AM=DB (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau).
=> CM + MD = CA +BD
hay CD = AC + BD
c. AC.BD = CM.MD
Trong tgiác vuông COD có OM^CD (tính chất tiếp tuyến)
=> CM.MD=OM2 (Hệ thức lượng)
=> AC.BD =R2 (không đổi)
- G/v treo bảng phụ bài tập 32 và h.v cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đtròn bán kinh 1cm
Diện tích của t/giác ABC bằng
a. 6cm2 b. cm2
c. cm2 d. 3cm2
Chọn câu trả lời đúng?
- Cho h/s thảo luận nhóm ngang ít phút
- Đại diện 2 nhóm p.biểu giải thích
- h/s:
Tính AD; BC
AD = 3 OD (t/chất t.tuyến)
Tính BC trước hết tính DC
DC = AD.cotg600 = 3.=
SDABC =
Bài 32 (116-SGK)
Diện tích tgiác ABC bằng D.3cm2
V.Hướng dẫn về nhà
*Củng cố:
Y/cầu 1 h/s: phát biểu lại t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau
Các dạng bài tập đã chữa trong tiết dạy, KT vận dụng
* HDVN: ôn tập định lý về sự XĐ đtròn
----------------------------------
Soạn:
Giảng:
Tiết 30 : vị trí tương đối của 2 đường tròn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s hiểu được 3 vị trí tương đối của 2 đường tròn. Tính chất của 2 đường tròn tiếp xúc nhau (tiếp điểm nằm trên đường nối tâm) và t/chất của 2 đtròn cắt nhau (Hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm)
2. Kỹ năng:
- H/s biết vẽ hình trong các trường hợp.
- Bước đầu biết vận dụng các t/chất 2 đtròn cắt nhau, tiếp xúc nhau về các bài tập tính toán và chứng minh.
3. Thái độ:
- Có ý thức rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
II. chuẩn bị
Gv: 1 đường tròn bằng dây thép để minh hoạ các vị trí tương đối của nó với 1 đtròn vẽ sẵn trên bảng. Thước kẻ, com pa, phấn mầu
Hs: ôn định lý về sự xđ đường tròn, t/chất đối xứng đtròn, vị trí tđ đường thảng và đường tròn, thước kẻ, com pa.
III. phương pháp
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phương pháp dạy học theo nhóm
- Phương pháp chứng minh định lí
IV.Tiến trình
1.ổn đinh lớp
2.kiểm tra bài cũ
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- Kiểm tra: chữa nhanh
HS1: Các vị trí tđ của 1 đ.thẳng và đtròn.hệ thức liên hệ?
* ĐVĐ: với 2 đường tròn phân biệt có các vị trí tương đối nào xảy ra? -> Bài học hôm nay
Hoạt động 1: Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
- Mục tiêu :
+ H/s hiểu được 3 vị trí tương đối của 2 đường tròn.
- Thời gian:15'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp chứng minh định lí
- G/v nêu [?1] vì sao 2 đtròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung?
- H/s:qua 3 điểm không thẳng hàng sẽ vẽ được 1 và chỉ 1 đtròn. Vậy nếu 2 đtròn có 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau => 2 đtr phân biệt không thể có quá 2 điểm chung.
- G/v vẽ hình trường hợp 2 đtròn cắt nhau.
- H/s vẽ hình vào vở
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
[?1]
a. Hai đường tròn cắt nhau
- G/v giới thiệu: 2 đtròn có 2 điểm chung được gọi là 2 đtròn cắt nhau.Hai điểm chung đó (A;B) gọi là 2 gđiểm.Đthẳng nối 2 gđ AB là dây chung
- Tương tự: G/v giới thiệu tiếp 2 đtròn tiếp xúc nhau là 2 đtròn chỉ có 1 điểm chung
- HD học sinh vẽ hình vào vở
2 đường tròn ở ngoài nhau.
- ĐVĐ: trong t/hợp 2 đtròn có tâm không trùng nhau có t/c ntn?
(O) cắt (O') tại A;B ú chúng có 2 điểm chung.
A;B là giao điểm; đường thẳng AB dây chung
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau úcó 1 điểm chung.
Tiếp xúc ngoài. Tiếp xúc trong
A gọi là tiếp điểm
c. hai đường tròn không giao nhau ú chúng không có điểm chung
Đựng nhau.
Hoạt động 2: T/chất đường nối tâm
- Mục tiêu :
+ H/s biết vẽ hình trong các trường hợp.
+ Bước đầu biết vận dụng các t/chất 2 đtròn cắt nhau, tiếp xúc nhau về các bài tập tính toán và chứng minh.
+ Tính chất của 2 đường tròn tiếp xúc nhau (tiếp điểm nằm trên đường nối tâm) và t/chất của 2 đtròn cắt nhau (Hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm)
- Thời gian:15'
- Phương pháp :
+ Phương pháp vấn đáp
+ Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
+ Phương pháp chứng minh định lí
- G/v vẽ đtr tâm (O) và (O') có OạO' (H3)
- Gthiệu: đt’ OO' là đt' nối tâm; đoạn thẳng OO' đoạn nối tâm.OO' cắt (O) ở C và D; cắt (O') ở E và F
? Tại sao đường nối tâm OO' lại là trục đối xứng của hình gồm cả 2 đtr đó?
- H/s: giải thích SGK
- G/v: y/cầu học sinh thực hiện ?2
- G/v vẽ bổ sung hình 85
- Y/cầu h/s CM: OO' là trung trực của AB
CM: OA=OB; O'A = O'B
Cách khác CM: có A' đối xứng với B qua OO' .
- G/v ghi bảng (O) và (O') cắt nhau ở A và B => OO'^AB tại I ; IA = IB
2. Tính chất đường nối tâm
Đường nối tâm OO' là trục đối xứng của hình gồm 2 đtròn (O) và (O')
?2:
a. CM: OO' là trung trực của AB có
OA = OB = R
O'A = O'B =R'
=> OO' là trung trực của
- Y/cầu h/s phát biểu thành lời nội dung tính chất trên.
- H/s: phát biểu định lý a.
- Y/cầu học sinh dự đoán?
- A nằm trên đường nối tâm (vì A là điểm chung duy nhất, điểm A đối xứng với C'A)
- Y/cầu học sinh đọc nội dung ĐL 1
- 2 h/s: đọc định lý, h/s khác đọc thầm
- G/v: đưa đề bài và hình 88 lên bảng phụ.
- H/s: q/sát hình vẽ, suy nghĩ tìm hướng chứng minh (trả lời miệng)
a. Hãy xác định vị trí tđ của 2 đ.tròn (O) và (O')
b. Theo hình vẽ AC ; AD là gì của (O); (O') ?
- P2 CM 3 điểm thẳng hàng ?
Để CM OO'//BC ta làm thế nào ?
- H/s CM : OI là đường trung bình của DABC
- G/v gợi ý h/s nối AB .)
Lưu ý h/s tránh sai lầm ch/m OO' là đường trung bình của DABC.
b. Vị trí của điểm A đv đnối tâm
(O) và (O') tiếp xúc nhau tại A => O; O'; A thẳng hàng
* Định lý (SGK 119)
?3
a. Xđịnh vị trí tđ của (O) và (O')
(O) cắt (O') tại A và B
b. AC là đk của (O); AD là đk của (O'); Xét DABC có AO = OC=R; IA=IB (t/c đường nối tâm) =>OI là đường trung bình của tam giác ABC => OI//BC hay BC//OO'.
CM tương tự có: BD//OO' => C;B;D thẳng hàng (tiên đề ơcơlit)
V.Hướng dẫn về nhà
- Củng cố
- Các vị trí tương đối của 2 đ.tròn ? số điểm chung
- Đ.lý ; tính chất đường nối tâm
Bài tập 33
(G/v đưa bảng phụ đề bài ; hình vẽ)
- yêu cầu h/s suy nghĩ tìm hướng giải
OC//O'D
Góc C = góc D
Góc C = góc A1
Góc D = góc A2
Góc A1 = A2
- HDVN
- Học thuộc 3 vị trí tđ của 2 đường tròn, t/c đường tròn nối tâm
- Bài về nhà 34 (SGK-119)
- Tìm hiểu trước $8
Bài tập số 33 (SGK-119)
Chứng minh : OC// O'D
- Yêu cầu h/s về nhà trình bày lời giải.
Soạn:
Giảng:
Tiết 31 : vị trí tương đối của 2 đường tròn (Tiếp)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết được hệ thức giữa đoạn nối tâm với các bán kính R ; r của 2 đường tròn ; hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
2. Kỹ năng:
- Biết xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.
3. Thái độ:
- H/s thấy được hình ảnh của 1 số vị trí tđ của 2 đường tròn trong thực tế
B. đồ dùng dạy học
Gv: Bảng phụ vẽ sẵn các vị trí tđ của 2 đường tròn
Một số vị trí tđối của 2 đường tròn trong thực tế
Thước thẳng, com pa, êke, phấn màu
Hs: Ôn tập bất đẳng thức D
Tìm hiểu các vật có hình dạng vị trí tđ của 2 đường tròn
C.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- Kiểm tra:
- Phát biểu t/c của đường nối tâm, định lý về 2 đường tròn cắt nhau ? 2 đường tròn tiếp xúc nhau
HĐ2: Hệ thức giữa đường nối tâm và các bán kính
- Trong mục này ta xét 2 đường tròn (0 ; R) và (0 ; r) ; R > r
- G/v đưa hình 90 (bảng phụ)
- Có nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm 00' với các bán kính R ; r ?
H/s nhận xét: D0A0' có :
0A - 0'A < 00' < 0'A (BT thức D)
hay R - r < 00' < R + r
G/v Đó chính là yêu cầu của ?1
- G/v đưa hình 91 ; 92 lên bảng phụ
- Nếu 2 đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm và 2 tâm quan hệ với các bán kính như thế nào ?
- Xét (0 ; R) và 0' ; r với R > r
a. Hai đường tròn cắt nhau
- Nếu (0) cắt (0') thì R r < 00' < R + r
?1:
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
H/s : Tiếp điểm và 2 tâm cùng nằm trên 1 đ.thẳng Nếu (0) và (0') tiếp xúc ngoài
=> A nằm giữa 0 và 0'
=> 00' = 0A + 0'A
Hay 00' = R + r
? Tương tự với t/h 2 đường tròn tiếp xúc trong
H/s (Nếu 0 và 0' tiếp xúc trong
0 nằm giữa A và 0 => 00' + 0A + 0'A
Hay 00' = R + r
Đó chính là nội dung ?2
G/v yêu cầu h/s nhắc lại nội dung hệ thức a ; b
- G/v đưa hình 93 SGK lên bảng phụ
Nếu (0) và (0') ở ngoài nhau thì đoạn thẳng nối tâm 00' so với R + r như thế nào ?
H/s 00' = 0A + AB + B0'
00' = R + AB + r
=> 00's > R + r
- Nếu (0 )và (0') tiếp xúc ngoài thì có 00' = R + r
Nếu (0) và (0') tiếp xúc trong thì 00' = R - r
c. Hai đường tròn không giao nhau
Nếu (0) và (0')
- Nếu (0) đựng (0') thì 00' < R - r
- nếu 0 º 0' thì 00' = 0'
G/v đưa tiếp H94 lên bảng phụ hỏi :
- Nếu đường tròn (0) dựng (0') thì 00' so với R r như thế nào ?
Đặc biệt 0 = 0' thì đoạn 00' bằng bao nhiêu
G/v treo bảng phụ ghi các kết quả đã được CM
G/v thông báo : Dùng phương pháp ..
H/s trả lời:
- H/s theo doic bảng phụ
Ta CM được mệnh đề đảo của các mệnh đề trên sẽ đúng và ghi mũi tên ngược lại các mệnh đề trên
- Yêu cầu h/s đọc bảng tóm tắt
- Cho h/s làm bài tập 35 (122-SGK)
- 1 h/s lên giải bài 35
Bảng tóm tắt SGK
Vị trí tương đối của 2 đ.tròn
số điểm chung
Hệ thức giữa d ; R ; r
(0 ; R) dựng(0' ; r)
0
d < R - r
ở ngoài nhau
0
d > R + r
Tiếp xúc ngoài
1
d = R + r
Tiếp xúc trong
1
d = R - r
Cắt nhau
2
R - r < d < R + r
HĐ3: Tiếp tuyến chung của 2 đ. Tròn
G/v Đưa H95 ; 96 lên màn hình giới thiệu tiếp tuyến chung trong và tiếp tuyến chung ngoài.
- Yêu cầu h/s làm ?3
- H/s trả lời miệng
- G/v giới thiệu 1 số đồ vật có hình vị trí tđ 2 đường tròn
HĐ4: Luyện tập - HDVN
Bài tập 36
- yêu cầu h/s suy nghĩ tìm cách CM
a. XĐ vị trí tđ của 2 đ.tròn
b. CM: AC = CD
?3
H97 có T2 có T2 chung ngoài là d1 ; d2
T2 chung trong.
Bài số 36 (123-SGK)
a. 0' nằm giữa A và 0
=> 0'A + 00' = 0A
=> 00' = R - r
=> 2 đ.tròn tiếp xúc
* Bài tập về nhà:
- Bài 37 ; 38 ; 40 (SGK-123)
- Đọc mục có thể em chưa biết (SGK-24)
File đính kèm:
- So.doc