A. MỤC TIÊU
-HS cần nhớ công thức tính độ dài đường tròn
-Biết cách tính độ dài đường tròn .
-Biết vận dụng công thức C = 2R, d = 2R , để tính toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
-GV : - Bảng phu, Thước thẳng, compa, thước đo góc, hình tròn, sợi chỉ
-HS : - Thước thẳng, compa, thước đo góc, hình tròn, sợi chỉ, máy tính.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 33: Độ dài đường tròn, cung tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gi¸o ¸n thao gi¶ng
GV: TrÇn C«ng TiÕn
Ngµy 18 th¸ng 03 n¨m 2009
TiÕt 53:
9. ®é dµi ®êng TRßn, cung trßn.
A. MỤC TIÊU
-HS cần nhớ công thức tính độ dài đường tròn
-Biết cách tính độ dài đường tròn .
-Biết vận dụng công thức C = 2pR, d = 2R , để tính toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
-GV : - Bảng phu, Thước thẳng, compa, thước đo góc, hình tròn, sợi chỉ
-HS : - Thước thẳng, compa, thước đo góc, hình tròn, sợi chỉ, máy tính.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1 :
KIỂM TRA(6 ph)
GV: Định nghĩa đường tròn nội tiếp đa giác và đường tròn ngoại tiếp đa giác
Chữa bài tập 64tr92SGK:
( đưa đề và hình vẽ lên bảng phu)ï
GV nhận xét , cho điểm
HS trả lời
a)ABD = BDC (slt) => ABCD là hình thang lại nội tiếp (O) nên là hình thang cân
b)AIB =1/2( 600 + 1200) = 900 => AC ^ BD
Hoạt động 2 :
1. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN (12 ph)
GV: Nêu công thức tính chu vi hình tròn học lớp 5
GV giới thiệu: 3,14 là giá trị gần đúng của số vô tỷ pi (kí hiệu:p )
Vậy C = p.d
Hay C = 2pR và d = 2R
?1
GV cho HS làm
Tìm lại số p
GV hướng dẫn cách thực hiện
Đường tròn
(O1)
(O2)
(O3)
(O4)
(O5)
d
C
C/d
Nêu nhận xét
Vậy p là gì?
GV yêu cầu HS làm bài tập 65-Tr94-SGK.
Vận dụng cộng thức:
HS: Chu vi hình tròn bằng đường kính nhân với 3,14.
C = d. 3,14
Với C là chu vi hình tròn
D là đường kính .
?1
HS làm
HS thực hành với hình tròn và sợi chỉ mang theo
Rồi điền vào bảng
Giá trị tỉ số C/p » 3,14
p là tỉ số giữa độ dài đường tròn và đường kính của đường tròn đó.
R
10
5
3
1,5
3,18
4
d
20
10
6
3
6,37
8
C
62,8
31,4
18,84
9,42
20
25,12
Hoạt động 3 :
2. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN (12 ph)
GV hướng dẫn HS lập luận để xây dựng công thức
HS làm
- Đường tròn bán kính R có độ dài tính như thế nào?
- Đường tròn ứng với cung bao nhiêu độ?
Cung 10 có độ dài tính thế nào?
Cung n0 có độ dài tính thế nào?
GV ghi:
Víi l: lµ ®é dµi cung trßn.
R: b¸n kÝnh ®êng trßn.
n: sè ®o ®é cđa cung trßn.
Bµi 67-Tr 95-SGK
(§Ị bµi ®a lªn b¶ng phơ)
vµ
Đường tròn bàn kính R (ứng với cung 3600) có độ dài C = 2pR
-Ứng với cung 3600
-Cung 10 có độ dài .
Vậy cung n0 có độ dài .n =
HS: Lên bảng điền bµi 67 SGK
R
10cm
40,8cm
21cm
n0
900
500
56,80
l
15,7cm
35,6cm
20,8cm
Hoạt động 4 :
T×m hiĨu vỊ sè p(6 ph)
GV: yªu cÇu mét HS ®äc “Cã thĨ em cha biÕt :” Tr 94 SGK.
GV: giải thích quy tắc ở Việt Nam
“Quân bát, phát tam, tồn ngũ, quân nhị” Nghĩa là lấy độ dài đường tròn(C) quân bát: Chia làm 8 phần
Phát tam: bỏ đi ba phần.
Tồn ngũ: còn lại 5 phần
Quân nhị: lại chia đôi
Khi đó được đường kính đường tròn:
Theo quy tắc đó, có giá trị bằng bao nhiêu?
HS: đọc”có thể em chưa biết”
HS:
Hoạt động 4 :
CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP (8ph)
GV: Nêu công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn
.Bài tập 66tr95 SGK
a/ GV yªu cÇu HS tãm t¾t vµ tÝnh ®é dµi cung trßn.
b/ C? d=650mm
GV: Nếu còn thời gian hướng dẫn HS làm bài 69-SGK.
GV: Ta can tính gì?
GV: Hãy tính cụ thể.
HS: Trả lời, giải thích các kí hiệu.
.Bài tập 66tr95 SGK
a)Độ dài cung 600 là :
b) Chu vi vành xe đạp :
b/
HS: Đọc đề bài.
HS: Ta can tính chu vi bánh sau, chu vi bánh trước, quãng đường xe đi được khi bánh sau lăn được 10 vòng. Từ đó tính được số vòng lăn của bánh trước.
-Chu vi bánh sau là:
-Chu vi bánh trước là:
-Quãng đường xe đi được là:
-Số vòng lăn của bánh trước là:
(vòng)
Hoạt động5 :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(1 ph)
- Học thuộc lý thuyết và nắm vững công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn.
- Bài tập về nhà số 68,70,73,74tr95,96 SGK bài 52,53tr81 SBT.
- - - - - - - - - - - - - & - - - - - -- - - - - - - -
File đính kèm:
- Giao an(2).doc