Tiết 33 Ôn tập chương II - Dương Tiến Mạnh

HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, kiến thức về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của 2 đường tròn.

HS vận dụng các kiến thức vào giải các BT tính toán và chứng minh. Đặc biệt làm quen với dạng bài tập có liên quan đến cực trị. (tìm vị trí điểm để đoạn thẳng có độ dài cực trị)

HS học tính cẩn thận, chính xác có thái độ yêu thích và hứng thú học tập bộ môn.

*Trọng tâm: Ôn tập các nội dung kiến thức về lí thuyết và áp dụng vào BT.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 33 Ôn tập chương II - Dương Tiến Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Soạn ngày: Dạy ngày: Tiết 33 ôn tập chương II I/ Mục tiêu: HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, kiến thức về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của 2 đường tròn. HS vận dụng các kiến thức vào giải các BT tính toán và chứng minh. Đặc biệt làm quen với dạng bài tập có liên quan đến cực trị. (tìm vị trí điểm để đoạn thẳng có độ dài cực trị) HS học tính cẩn thận, chính xác có thái độ yêu thích và hứng thú học tập bộ môn. *Trọng tâm: Ôn tập các nội dung kiến thức về lí thuyết và áp dụng vào BT. II/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học TG Hộng của thày Hoạt động của trò 20’ 1. Ôn tập lý thuyết và kết hợp kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra và treo bảng bảng phụ: Bài 1: nối mỗi ý ở cột bên trái với mỗi ý của cột bên phải sao cho được câu đúng: 1) Đường tròn ngoại tiếp một tam giác. 2) Đường tròn nội tiếp một tam giác. 3) Tâm đối xứng của đường tròn. 4) Trục đối xứng của đường tròn. 5) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác. 6) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác. Bài 2: điền vào chỗ trống để được các câu đúng: a) Trong các dây của 1 đ/tròn, dây lớn nhất là ....... b) Trong 1 đ/tròn đ/kính với ^ với 1 dây thì đi qua .... c) Trong 1 đ/tròn đ/kính đi qua tr/điểm của 1 dây ..... thì .... d) Hai dây bằng nhau thì .... Hai dây ..... thì bằng nhau. e) Trong 1đ/tròn dây lớn hơn thì ... tâm hơn. Dây .... lớn hơn Bài 3: a) Nếu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và viết các hệ thức tương ứng: b) Nêu các tính chất của tiếp tuyến đường tròn. Bài 4: a) Nêu các vị trí tương đối của 2 đường tròn và các hệ thức tương ứng. b) Tiếp điểm của 2 đ/tròn tiếp xúc nhau có vị trí như thế nào với đường nối tâm? Các giao điểm của 2 đ/tròn cắt nhau có vị trí như thế nào với đường nối tâm? GV có thể gợi ý cho các câu hỏi, yêu cầu HS nhận xét và cho điểm, đồng thời củng cố các kiến thức trọng tâm đac được nêu trong các ĐL ở SGK +HS1 lên bảng ghép: a) là giao điểm các đ/phân giác trong của D. b) là đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác. c) là giao điểm các đường tr/trực của cạnh D. d) chính là tâm của đường tròn. e) là bất kì đường kính nào của đường tròn. g) là đường tròn tiếp xúc với cả 3 cạnh của D. 1 đb; 2đg; 3đd; 4đe; 5đa; 6đ +HS1 lên bảng điền vào chỗ trống: a) đường kính. b) trung điểm của dây ấy. c)(không đi qua tâm) thì (vuông góc với dây ấy) d) (cách đều tâm) (cách đều tâm). e) (gần) (gần tâm hơn là dây) +HS3 trả lời và viết các hệ thức: đ đường thẳng không cắt đường tròn : d > R. đ đường thẳng tiếp xúc với đường tròn: d = R. đ đường thẳng cắt đường tròn : d < R. *)HS nêu các tính chất của tiếp tuyến như SGK *HS điền vào bảng: Vị trí TĐ Số đc Hệ thức Số ttc Đựng nhau 0 d < R = r 0 Ngoài nhau 0 d > R + r 4 T/xúc ngoài 1 d = R + r 3 T/xúc trong 1 d = R - r 1 Cắt nhau 2 R - r < d < R + r 2 *HS phát biểu định lí về tính chất đường nối tâm trang 119 SGK. 25’ 2. Luyện tập củng cố +GV cho HS làm BT 41 trang 128 SGK: A G B O K I F E C H D +GV hướng dẫn HS vẽ hình. GV: đường tròn ngoại tiếp D vuông HBE có tâm nằm ở đâu ? đường tròn ngoại tiếp D vuông HCF có tâm nằm ở đâu ? a) Hãy xác định vị trí của (I) và (O) của (O) và (K) và (I) và (K) ? b) Tứ giác AEHF là hình gì ? c) chứng minh đẳng thức: AE.AB = AF.AC (GV gợi ý sử dụng hệ thức lượng trong D vuông: bình phương cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền với hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền) d) chứng minh FE là tiếp tuyến chung của đường tròn (I) và (K) GV gợi ý chứng minh FE ^ EI từ đó suy ra FE là tiếp tuyến của (I). e) Xác định vị trí của H để FE có độ dài lớn nhất. GV gợi ý hãy cho biết FE bằng đoạn nào? theo tính chất hình chữ nhật . +HS đọc đề bài và vẽ hình theo hướng dẫn của GV. Cho (O) đường kính BC, dây AD ^ BC tại H (H ạ O). Gọi E, F theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB và AC. Gọi (I) và (K) là đường tròn ngoại tiếp DHBE và DHCF. a) Xác định vị trí tương đối của 3 đường tròn: Ta có: BI + IO = BO ị IO = BO - BI ị (I) tiếp xúc trong với (O). Ta có: OK+CK = OC ịOK = OC - CK ị(K) tiếp xúc trong với (O). Ta có: IK = IH + HK ị (I) tiếp xúc ngoài với (K). b)Ta có AO = BO = OC = BC ịDABC vuông tại A. Kết hợp với góc E và góc F đều vuông nên AEHF có 3 góc vuông ị Từ giác AEHF là hình chữ nhật. c)Xét D vuông AHB có HE ^ AB ịAH2=AE.AB (1) Xét Dvuông AHC có HF^AC ị AH2 = AF.AC (2) Từ (1) và (2) ị AE.AB = AF.AC d) Theo tính chất hình chữ nhật ịGE = GH (*) mặt khác IE = IH (**) .Từ (*) và (**)ị DGEI = DGHI (c.c.c) ị mà = 900 ị= 900 ị FE ^ EI ị FE là tiếp tuyến của (I). Tương tự FE cũng là tiếp tuyến của (K). e) Ta có FE = AH (theo tính chất hình chữ nhật). Do BC ^ AD (gt) ịAH = HD = . Vậy AH lớn nhất khi AD lớn nhất ị AD là đường kính Û H º O 3. Hướng dẫn + Ôn tập lí thuyết chương II. Chứng minh ĐL: "Trong các dây của đường tròn , dây lớn nhất là đường kính". + Làm bài tập về nhà: BT 42, 43 (SGK trang 128) và BT 83, 84, 85, 86 (SBT trang 141). + Chuẩn bị cho tiết sau tiếp tục ôn tập chương II.

File đính kèm:

  • docTiet34.doc
Giáo án liên quan