A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền, hệ thức về đường cao ; các tỉ số lượng giác của góc nhọn ; hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Nắm được khái niệm về đường tròn, quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây, các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ; đường tròn nội tiếp, bàng tiếp tam giác ; vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn, tính chất đường nối tâm, hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
Làm thạo việc tính cạnh và chiều cao tam giác vuông, hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền ; các tỉ số lượng giác của góc nhọn ; cạnh và góc trong tam giác vuông
Biết vẽ đường tròn khi biết tâm và bán kính, ba điểm ; đường tròn ngoại tiếp, tam giác nội tiếp ; tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn ; nhận biết được tiếp tuyến của đường tròn, dựng được tiếp tuyến của đường tròn ; nhận biết được sự tương giao giữa đường thẳng và đường tròn, giữa hai đường tròn
Vận dụng thực tế
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 36: Trả bài Thi học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Ngày soạn :
Tiết 36 Ngày dạy :
Trả bài Thi học kì 1
A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền, hệ thức về đường cao ; các tỉ số lượng giác của góc nhọn ; hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Nắm được khái niệm về đường tròn, quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây, các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ; đường tròn nội tiếp, bàng tiếp tam giác ; vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn, tính chất đường nối tâm, hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
Làm thạo việc tính cạnh và chiều cao tam giác vuông, hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền ; các tỉ số lượng giác của góc nhọn ; cạnh và góc trong tam giác vuông
Biết vẽ đường tròn khi biết tâm và bán kính, ba điểm ; đường tròn ngoại tiếp, tam giác nội tiếp ; tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn ; nhận biết được tiếp tuyến của đường tròn, dựng được tiếp tuyến của đường tròn ; nhận biết được sự tương giao giữa đường thẳng và đường tròn, giữa hai đường tròn
Vận dụng thực tế
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước
C. Nội dung :
Đề bài
Sửa bài
TRẮC NGHIỆM : (4đ)
1. Chọn câu đúng trong các câu sau :
a. Đường tròn đi qua các cạnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp
b. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đường tròn nội tiếp
c. Hai đường tròn có một điểm chung gọi là hai đường tròn cắt nhau
d. Hai đường tròn không có điểm chung gọi là hai đường tròn ngoài nhau
2. Biểu thức có nghĩa khi :
a. b2 b. b-2 c. b>-2 d. b>2
3. Kết quả của biểu thức (a>0) là :
a. 0,02a b. 0,2a c. 2a d. –0,2a
4. Cho hàm số y=-0,5x+2 có giá trị y tại x=-1 là :
a. 2,5 b. –1,5 c. 1 d. –1
5. Giá trị của x để thoả mãn là :
a. 3 b. 6 c. 9 d. 36
6. Hai đường tròn có bán kính R=15, r=9 ; khoảng cách giữa hai tâm d=20. Hai đtr này :
a. Ngoài nhau b. Đựng nhau c. Tx ngoài d. Cắt nhau
7. Cho hàm số y=x+5 xác định với mọi x thuộc R là hàm số :
a. Đồng biến b. Nghịch biến c. Cả hai đều sai
8. Cho hai đường thẳng y=-5x+1 và 10x-2y=0,5 là hai đường thẳng :
a. Trùng nhau b. Cắt nhau c. Song song d. Cả ba đều đúng
9. Giá trị của k để hàm số y=(2-k)x+đồng biến là k<2
10. Biểu thức
11. Giá trị của biểu thức
12. Nếu khi a0, b0
13. Đường thẳng đi qua tiếp điểm của đường tròn gọi là tiếp tuyến của đường tròn
14. Nếu tam giác ABC có góc A=90o và thì AH2=BH.CH
15. Nếu AM, AN là hai tiếp tuyến của (O;R) thì AM= và góc MAO bằng góc , góc AOM bằng góc
16. Trong tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tương ứng
1b
2b
3b
4a
5d
6d
7b
8b
9Đ
10S
11S
12Đ
14 AH là đ cao
15 AN, NAO, AON
16 Tích ch và chiều cao
TỰ LUẬN : (6đ)
1. a. Lập phương trình đường thẳng song song với đồ thị hàm số y=-x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
b. Vẽ đồ thị vừa tìm được
2. a. Rút gọn biểu thức :
A=
b. Tính giá trị của biểu thức khi x=2, y=3
3. Cho hai đường thẳng d và d’song song nhau và tiếp xúc với đường tròn (O;R) lần lượt tại A và B cố định ; M là một điểm bất kỳ trên đường tròn khác A, B. Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt d và d’ lần lượt tại C và D
a. Chứng minh AB là đường kính của (O;R)
b. Chứng minh CD=AC+BD và COD vuông
c. Chứng minh AC.BD là hằng số khi M di động
1. a. Đường thẳng song song với đồ thị hàm số y=-x nên a=-1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên b=3. Vậy : y=-x+3
b. Vẽ đồ thị y=-x+3
2. a. Rút gọn biểu thức :
A=
A=
A=
b. Tính giá trị của biểu thức khi x=2, y=3
A=
30 GT d//d’
d, d’ là tiếp tuyến tại A và B
MC, MD là tiếp tuyến
KL a. AB là đường kính
b. CD=AC+BD và COD v
c. AC.BD không đổi
Cm :
a. Vì d, d’ là tiếp tuyến tại A và B nên dOA, d’OB. Mà d//d’ nên A, O, B thẳng hàng hay AB là đường kính
b. Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có : MC=AC, MD=BD
CD=MC+MD=AC+BD
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có : O1=O2, O3=O4
Ta có : O1+O2+O3+O4=180o
2O2+2O3=180o
O2+O3=90o
COD=90o hay COD vuông
c. Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có : MC=AC, MD=BD
AC.BD=MC.MD=MO2=R2
File đính kèm:
- Tiet 36.doc