Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 59: Luyện tập

A. Mục đích yêu cầu :

 Nắm được hình trụ, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của nó

 Biết nhận dạng hình trụ. Tính được diện tích xung quanh và thể tích của nó

 Thấy được các hình trụ trong thực tế

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập, mô hình hình trụ

C. Nội dung :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 59: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Ngày soạn : Tiết 59 Ngày dạy : Luyện tập A. Mục đích yêu cầu : Nắm được hình trụ, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của nó Biết nhận dạng hình trụ. Tính được diện tích xung quanh và thể tích của nó Thấy được các hình trụ trong thực tế B. Chuẩn bị : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập, mô hình hình trụ C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 0p 40p 5p 10p 5p 10p 5p 5p 3p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Luyện tập : Cho biết bán kính, chiều cao và tính thể tích trong từng trường hợp ? So sánh ? Diện tích xung quanh có quan hệ gì với chu vi đáy và chiều cao ? Thể tích có quan hệ gì với diện tích đáy và chiều cao ? Gọi hs lên bảng Tính thể tích phần còn lại ta phải tính ntn ? Tính diện tích đáy của đường ống ta phải tính ntn ? 4. Củng cố : Nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ 5. Dặn dò : Làm các bài tập còn lại V1=a22a=2a3 V2=(2a)2a=4a3 V2=2V1 Chu vi đáy nhân chiều cao Diện tích đáy nhân chiều cao Lên bảng Thể tích phần còn lại bằng Thể tích tấm kim loại – 4 lần Thể tích lổ khoan Thể tích chia chiều cao 8. Ta có : V1=a22a=2a3 V2=(2a)2a=4a3 V2=2V1 10a. Ta có:Sxq=2Rh=13.3=39 10b. Ta có : V = r2h = .52.8 = 200 11. Ta có : V = Sh = 12,8.0,85 =10,88 cm3 12. R d h C 25mm 50mm 7cm 50mm 3cm 6cm 1m 6cm 5cm 10cm 40/ 10cm Sđ Sxq V 625 3500 43750 9 600 900 25 400 1l=1000cm3 13. Thể tích tấm kim loại : V1 = abc=5.5.2=50cm3 Thể tích lổ khoan : V2 = r2h = .0,42.2 =0,32cm3 Thể tích phần còn lại : V = V1-4V2=50-4.0,32=45,98cm3 14. Diện tích đáy của đường ống : S=V/h=1800000/300 =6000dm2

File đính kèm:

  • docTiet 59.doc
Giáo án liên quan