Kiểm tra chương I Hình học lớp 9 (45 phút)

1.Liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông

2.Tỉ số lượng giác của góc nhọn

3.Các công thức đơn giản về tỉ số lượng giác.

4.Liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I Hình học lớp 9 (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần Tiết 19 Ngày dạy: kiểm tra chương I hình học lớp 9(45 phút) I/ MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận bíêt Thông hiểu Vận dụng Tổng 1.Liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 0,5 1 0,25 3 0,75 2.Tỉ số lượng giác của góc nhọn 2 0,5 2 0,5 2 2 6 3 3.Các công thức đơn giản về tỉ số lượng giác. 1 0,25 3 0,75 3 1,5 7 2,5 4.Liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông 2 0,75 3 3 5 3,75 Tổng 3 0,75 9 2,5 9 6,75 20 10 II/ ĐỀ: Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3đ): (In 1 trong 4 bộ cau hỏi trắc nghiệm sau) 1. Kết quả nào sau đõy đỳng : A. tg 300 cotg 300= 1 B. C. cả ba cõu A,B,D đều đỳng. D. sin370 = cos530 2. ABC vuụng tại A , AC = 24 mm, . Kẻ đường cao AH. Độ dài đường AH là: A. 12mm B. mm C.một đỏp số khỏc D. mm 3. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AB =20cm, BC =29cm, ta cú tgB = A. B. C. D. 4. Cho biết sin ằ0,4568. Vậy số đo gúc (làm trũn đến phỳt) là: Hỡnh 1 A. 27013’ B. 27010’ C. 27011’ D. 27023’ 5. Cho biết tg = 1, vậy cotg là: A.1,67 B. 0,75 C. 0,5 D.1 6. Độ dài x trờn hỡnh 1 là: A. B. C. D. 7. Độ dài y trờn hỡnh 1 là : A. B. C. D. 8. Độ dài cạnh AH trờn hỡnh 1 là : A A. B. C. D. 9. Trờn hỡnh 2: Tỷ số lượng giỏc nào sau đõy là đỳng? A. SinB = B. CosB = C. tgB = D. CotgB= 10. Đẳng thức nào sau đõy là đỳng? B Hinh 2 C A. SinC = CosA B. SinB = CosC C. SinA = CosB D. SinB = SinC 11. Trờn hỡnh 2: Nếu gúc B = 450 thỡ: A. SinC = B. CosC = C. TgC = D. CotgC = 12. Nếu sin = 0,6 thỡ cos bằng: A.0,2 B.0,6 C.0,8 D.0,75 1. ABC vuụng tại A , AC = 24 mm, . Kẻ đường cao AH. Độ dài đường AH là: A. mm B. 12mm C. mm D.một đỏp số khỏc 2. Cho biết tg = 1, vậy cotg là: A.1,67 B. 0,75 C.1 D. 0,5 3. Nếu sin = 0,6 thỡ cos bằng: A.0,2 B.0,6 C.0,8 D.0,75 4. Kết quả nào sau đõy đỳng A. B. tg 300 cotg 300= 1 C. sin370 = cos530 D. cả ba cõu A,B,C đều đỳng. 5. Độ dài y trờn hỡnh 1 là : A. B. C. D. 6. Trờn hỡnh 2: Tỷ số lượng giỏc nào sau đõy là đỳng? A. SinB = B. CosB = C. tgB = D. CotgB= 7. Đẳng thức nào sau đõy là đỳng? B Hinh 2 C A. SinC = CosA B. SinB = CosC C. SinA = CosB D. SinB = SinC 8. Độ dài cạnh AH trờn hỡnh 1 là : A A. B. C. D. 9. Nếu gúc B = 450 thỡ: A. SinC = B. CosC = C. TgC = D. CotgC = 10. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AB =20cm, BC =29cm, ta cú tgB = A. B. C. D. 11. Cõu 1: Độ dài x trờn hỡnh 1 là: A. B. C. D. 12. Cho biết sin ằ0,4568. Vậy số đo gúc (làm trũn đến phỳt) là: A. 27010’ B. 27013’ C. 27023’ D. 27011’ 1. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AB =20cm, BC =29cm, ta cú tgB = Hỡnh1 A. B. C. D. 2. Độ dài y trờn hỡnh 1 là : A A. B. C. D. 3. Trờn hỡnh 2: Tỷ số lượng giỏc nào sau đõy là đỳng? A. SinB = B. CosB = C. tgB = D. CotgB= 4. Đẳng thức nào sau đõy là đỳng? B Hinh 2 C A. SinC = CosA B. SinB = CosC C. SinA = CosB D. SinB = SinC 5. Cõu 1: Độ dài x trờn hỡnh 1 là: A. B. C. D. 6. Độ dài cạnh AH trờn hỡnh 1 là : A. B. C. D. 7. Nếu gúc B = 450 thỡ: A. SinC = B. CosC = C. TgC = D. CotgC = 8. ABC vuụng tại A , AC = 24 mm, . Kẻ đường cao AH. Độ dài đường AH là: A. một đỏp số khỏc B. mm C. 12mm D. mm 9. Nếu sin = 0,6 thỡ cos bằng: A.0,2 B.0,6 C.0,8 D.0,75 10. Cho biết sin ằ0,4568. Vậy số đo gúc (làm trũn đến phỳt) là: A. 27011’ B. 27023’ C. 27013’ D. 27010’ 11. Kết quả nào sau đõy đỳng A. cả ba cõu B,C,D đều đỳng. B. sin370 = cos530 C. tg 300 cotg 300= 1 D. 12. Cho biết tg = 1, vậy cotg là: A. 0,75 B. 0,5 C.1 D.1,67 1. Cho biết sin ằ0,4568. Vậy số đo gúc (làm trũn đến phỳt) là: A. 27023’ B27011’ C. 27010’ D. 27013’ 2. Cõu 1: Độ dài x trờn hỡnh 1 là: Hỡnh 1 A. B. C. D. 3. Độ dài cạnh AH trờn hỡnh 1 là : A. B. C. D. 4. Nếu gúc B = 450 thỡ: A. SinC = B. CosC = C. TgC = D. CotgC = 5. ABC vuụng tại A , AC = 24 mm, . Kẻ đường cao AH. Độ dài đường AH là: A. mm B. một đỏp số khỏc C. mm D. 12mm 6. Độ dài y trờn hỡnh 1 là : A A. B. C. D. 7. Trờn hỡnh 2: Tỷ số lượng giỏc nào sau đõy là đỳng? A. SinB = B. CosB = C. tgB = D. CotgB= 8. Đẳng thức nào sau đõy là đỳng? B Hinh 2 C A. SinC = CosA B. SinB = CosC C. SinA = CosB D. SinB = SinC 9. Nếu sin = 0,6 thỡ cos bằng: A.0,2 B.0,6 C.0,8 D.0,75 10. Cho biết tg = 1, vậy cotg là: A. 0,5 B.1 C. 0,75 D.1,67 11. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AB =20cm, BC =29cm, ta cú tgB = A. B. C. D. 12. Kết quả nào sau đõy đỳng: A. sin370 = cos530 B. C. cả ba cõu A,B,D đều đỳng. D. tg 300 cotg 300= 1 Phần II: Tự luận (7đ): Bài 1 (5đ): Cho rABC cú A = 900 , AB = 3 cm ; AC = 4 cm a/ Tớnh B ; C ; BC. b/ Qua A kẻ đường vuụng gúc với BC tại E. Tớnh BE; CE và AE. Bài 2 (2đ) : Cho Sinx = 0,75. Tớnh Cosx ; tgx ; Cotgx Bài làm II/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Phần I: Trắc nghiệm: Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đỏp ỏn Tựy theo bộ cõu hỏi trắc ngiệm Phần 2: Tự luận: rABC ; A = 900 AB = 3 cm ; AC = 4 cm AEBC là phõn giỏc a/ Tớnh BC ; B; C b/ Tớnh BE; CE GT Bài 1 KL Giải a/ BC = 5 cm sin B = 0,8 B 530 ; C370 b/ AB2 = BC.BE BE = = CE= BC – BE = 5 – 1,6 = 3,4 (cm) BC.AE = AB.AC AE = = = 2,4 (cm) 0,5 1,5 1,5 1,5 Bài 2 Cho Sinx = . Học sinh tớnh được : sin2+cos2=1 Cosx = Tgx = Cotgx = 0,5 0,5 0,5 0,5 IV/ KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Giỏi Khỏ Trung bỡnh Yếu Kộm 9A1 9A2 9A3 Cộng V/ RÚT KINH NGHIỆM: Nguyờn nhõn: Hướng khắc phục:

File đính kèm:

  • docshKT CI HH9DAMTnen xem.doc
Giáo án liên quan