Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 6: Luyện tập

A. Mục đích yêu cầu :

 Nắm được tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau

 Biết dựng góc khi biết tslg, biết chuyển đổi tslg hai góc phụ nhau, biết tìm số đo góc khi biết độ dàicạnh

 Thấy được mối quan hệ của hai góc phụ nhau

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 6: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Ngày soạn : Tiết 6 Ngày dạy : Luyện tập A. Mục đích yêu cầu : Nắm được tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Biết dựng góc khi biết tslg, biết chuyển đổi tslg hai góc phụ nhau, biết tìm số đo góc khi biết độ dàicạnh Thấy được mối quan hệ của hai góc phụ nhau B. Chuẩn bị : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 5p 35p 5p 10p 10p 5p 5p 3p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : a. Nêu tính chất về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o : sin30o, cotg20o30’ 3. Luyện tập : Để dựng tam giác vuông trước hết ta phải dựng gì ? Để cos = 0,6 thì ta phải dựng ntn ? Viết sin , cos ? Viết sin , cos rồi biến đổi ? Biết cosB, tìm sinB ta xét mối quan hệ nào ? Giữa AB và cạnh huyền thể hiện qua tỉ số lượng giác nào ? Giữa y và 20 thể hiện qua tỉ số lượng giác nào ? 4. Củng cố : Nhắc lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn ? 5. Dặn dò : Làm các bài tập còn lại Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia sin30o= cos60o cotg20o30’=tg69o30’ Dựng góc vuông xOy Trên tia Ox, lấy điểm A sao cho OA=3. Trên tia Oy, lấy điểm B sao cho AB=5 13. Dựng góc vuông xOy. Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. Trên tia Ox, lấy điểm A sao cho OA=3. Trên tia Oy, lấy điểm B sao cho AB=5. Góc OAB bằng góc cần dựng Thật vậy : 14a. Ta có : Ta có : 14b. Ta có : 15. 16. 17.

File đính kèm:

  • docTiet 6.doc