I - Mục tiêu
* Kin thc: HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
* K n¨ng: Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang (khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tang tăng còn côsin và côtang giảm).
* Th¸i ®: Cn thn, chÝnh x¸c.
* Trng t©m: Có kỉ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc.
II- Ph¬ng tiƯn ® dng d¹y hc:
* Gi¸o viªn: - Bảng số với bốn chữ số thập phân. MTBT.
- Bảng phụ có ghi một số về cách tra bảng.
*Hc sinh: MTBT, BTVN.
N¾m ch¾c TSLG cđa gc nhn, TSLG cđa 2 gc phơ nhau.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 8: Kiểm tra 15 phút, bảng lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy d¹y:
TiÕt 8
KiĨm tra 15 phĩt – B¶ng lỵng gi¸c.
I - Mơc tiªu:
* KiÕn thøc: HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
* KÜ n¨ng: Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang (khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì sin và tang tăng còn côsin và côtang giảm).
* Th¸i ®é: CÈn thËn, chÝnh x¸c.
* Träng t©m: Có kỉ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc.
II- Ph¬ng tiƯn ®å dïng d¹y häc:
* Gi¸o viªn: - Bảng số với bốn chữ số thập phân. MTBT.
- Bảng phụ có ghi một số về cách tra bảng.
*Häc sinh: MTBT, BTVN.
N¾m ch¾c TSLG cđa gãc nhän, TSLG cđa 2 gãc phơ nhau.
III- C¸c bíc lªn líp:
* ỉn ®Þnh tỉ chøc : (1 phĩt).
* Bµi míi : (44 phĩt).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :KIỂM TRA (15’)
Gv giao ®Ị cho HS. §Ị n»m trong ng©n hµng ®Ị cđa BGH.
- Mçi HS 1 ®Ị. HS lµm bµi 15’
Hoạt động 2 :1. CẤU TẠO CỦA BẢNG LƯỢNG GIÁC (5’)
GV giới thiệu sơ bộ về cấu tạo của bảng lượng giác như sgk. Chủ yếu cho HS nắm được các nội dung sau của cấu tạo đó :
- Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, IX, X. Để lập bảng lượng giác người ta sử dụng tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Bảng sin và côsin (bảng VIII)
Bảng tang và côtang.
GV: Nhận xét trên cơ sở sử dụng phân hiệu chính của bảng VIII và bảng IX.
HS nghe GV nêu cấu tạo của bảng lượng giác.
HS nhận xét : Khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì :
sina , tga tăng.
cosa , cotga giảm.
Hoạt động 3 :2. CÁCH TÌM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN CHO TRƯỚC (15’)
GV treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu 1 (tr79sgk)
A
. . .
12/
...
M
460
M
7218
* Ví dụ 2 : Tìm cos33014/
?2
GV cho HS làm bài (tr80).
Yêu cầu HS đọc chú ý ở sgk.
GV giới thiệu cách tìm tỉ số lượng giác bằng máy tính bỏ túi.
Ví dụ 1 : Tìm sin25013/.
Dùng máy tính CASIO fx 220 hoặc fx 500A.
GV hướng dẫn HS cách bấm máy tính.
Ví dụ 2: Tìm cos52054/.
Yêu cầu HS nêu cách tìm cos52054/ bằng máy tính.
Ví dụ 3: Tìm cotg56025/.
GV : Ta đã chứng minh được : tga .cotga = 1
Þ cotg a = . Vậy cotg56025/ =
Þ Cách tìm cotg56025/ :
6
5
0///
2
5
tan
SHIF
1/ 2
0///
GV : Hãy đọc kết quả?
HS đọc SGK (tr78) phần a).
HS trả lời . . .
HS nêu cách tra bảng VIII.
HS dùng máy tính bỏ túi bấm theo GV.
HS nêu cách tìm bằng máy tính.
Cotg56025/ » 0,6640
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ(8’)
Yêu cầu HS sử dụng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
sin25013/
cos70010/
tg43032/
cotg32015/
2. so sánh :
sin200 và sin700
cotg20 và cotg37040/
HS cho kết quả :
» 0,9410
» 0,9023
» 0,9380
» 1,5849
2. So sánh :
HS : sin200 < sin700 (vì 200 < 700)
cotg20 > cotg37040/ (vì 20 < 37040/)
Hoạt động 5 :HƯỚNG DẪN VỀ NHA Ø(2’)
Làm bài tập 18/tr83, sgk.
Bài 39, 41 tr95 SBT.
Hãy tự lấy ví dụ về số đo góc a rồi dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi tính các tỉ số lương giác của góc đó.
Giê sau mang MTBT ®i häc
File đính kèm:
- Tiet 8. bang lg. Kiem tra 15'.doc