Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 8: Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác và góc

A- MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Giúp HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác của một góc và ngược lại tính số đo góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.

 - Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các hàm sin, cos, tan có trong máy tính bỏ túi (có chức năng này)

 - Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm tròn số

B- CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:

ã GV: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, Máy tính bỏ túi fx 570MS, phấn màu

ã HS: Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Máy tính bỏ túi fx 570MS.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 8: Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác và góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SN: .11 Tiết: 8 GN: 9A: 9B: Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác và góc A- Mục tiêu: - Kiến thức: Giúp HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác của một góc và ngược lại tính số đo góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. - Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các hàm sin, cos, tan có trong máy tính bỏ túi (có chức năng này) - Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm tròn số B- Chuẩn bị của gv - hs: GV: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, Máy tính bỏ túi fx 570MS, phấn màu HS: Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Máy tính bỏ túi fx 570MS. C- tiến trình lên lớp: I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: 9A: Vắng: 9B: Vắng: II- Kiểm tra bài cũ: (5ph) ? Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. ? Vẽ tam giác vuông ABC có A =900 và B =a, C = b. ? Nêu hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc a và b HS: Trả lời Đ/lí (SGK-74) Hệ thức Sin a = Cos b , Sin b = Cos a Tana = Cotb , Tanb = Cota III- Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Giới thiệu máy tính bỏ túi có chức năng tính sin, cos, tang (5ph) GV: Yêu cầu HS quan sát máy tính cá nhân của mình. HS: Quan sát GV: Em hãy xác định các phím bấm của các hàm sin, cos, tan HS: Thực hiện GV: Hãy quan sát phím Cot HS: Không có phím Cot ? Vậy ta sử dụng phím Cot thông qua phím nào? vì sao? HS: ta có thể tính Cot thông qua phím tan – vì Tan.Cot = 1 GV: Đúng vậy ta có thể tính cot thông qua phím tan trên máy tính. Giới thiệu phím hay phím x-1 để tính Cot HS: Quan sát phím hay phím x-1 HĐ2: Cách sử dụng phím hàm lượng giác (30ph) – Hướng dẫn HS bấm các phím trên máy tính. ấn MODE nhiều lần để màn hình suất hiện ấn tiếp số 1 để máy tính ở chế độ “Deg” màn hình hiện chữ D . GV: hướng dẫn HS thực hiện tính hàm lượng giác HS: thực hiện theo HD của GV Đọc kết quả hiển thị trên màn hình đối chiếu các kết quả của các HS khác. GV: cho HS thực hành tính Sin của 00, 450, 600, 900, 1000, 1500, 1700, 1800 HS: Thực hiện trên máy tính và đọc kết quả ? Em hãy so sánh các giá trị sin của các góc vừa tính được. HS: So sánh ? Em có nhận xét gì về sin của một góc khi tăng số đo của các góc từ 00 lên 1800 HS: Nhận xét GV: HDHS thực hiện tính hàm cos trên máy tính. Tính hàm cos dống như thực hiện tính hàm sin trên máy tính ta vừa thao tác. GV: Em hãy tính cos của 00, 600, 900, 1000, 1500, 1700, 1800 HS: Thực hiện trên máy tính và đọc kết quả ? Em có nhận xét gì về Cos của một góc khi tăng số đo của các góc từ 00 lên 1800 HS: Nhận xét GV: Tính hàm Tan tương tự như tính hai hàm sin và cos trên. ? Hãy tính tan của 00, 600, 900, 1000, 1500, 1700, 1800 GV: Tan của góc nào không xác định? HS: Tan của góc 900 và 2700 không xác định GV: Với hàm Cot thực hiện như VD sau Tính Cot 300 cách 1: ấn Tan 3 0 = x-1 = kq 1,732 = * Lưu ý: Chỉ những máy có phím hay phím x-1 mới sử dụng cách này cách 2: ấn 1 : Tan 3 0 = GV: ? Hãy tính Cot của 00, 600, 900, 1000, 1500, 1700, 1800 HS: thực hành trên máy tính đọc và so sánh kết quả GV: Cot của góc nào không xác định? HS: Cot của góc 00 và 1800 không xác định ( hàm Cot900 = = 0 ) –GV: Hướng dẫn cách dùng phím – Dùng để tính góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. * Lưu ý chuyển chế độ “Deg” Tính Sin = 0,5 Thực hiện như sau ấn SHIFT Sin 0 . 5 = o,,, kq 300 00 0 Ta tìm được góc = 300 GV: Tương tự hãy tính sin = 0,7071 Cos = 0,3746 tan = 0,5095 HS: Thực hành đọc kết quả và so sánh kq GV: HD cách tính Cot thông qua hàm Tan Tìm góc biết Cot = 1,73205 ấn SHIFT Tan ( 1 : 1 . 7 3 2 0 5 ) = o,,, HS: Thực hiện theo hướng dẫn 1. Giới thiệu máy tính bỏ túi có chức năng tính sin, cos, tan Các phím bấm liên quan hay x-1 2. Cách sử dụng a) Hàm Sin Chú ý: máy tính để chế độ “Deg” VD: Tìm Sin300 + Với máy tính fx 220 hoặc fx 500 A ấn = Kq 0.5 + Với máy tính fx 500MS hoặc fx 570MS ấn Sin 30 = Kq 0.5 Sin 00 = 0 Sin 450 = 0,71 Sin 600 = 0,87 Sin 900 = 1 Sin 1000 = 0,98 Sin 1500 = 0,5 Sin 1700 = 0,17 Sin 1800 = 0 * Nhận xét: * Số đo của góc tăng từ 00 lên 900 Sin tăng dần từ 0 đến 1 * Số đo của góc tăng từ 900 lên 1800 Sin giảm dần từ 1đến 0 b) Hàm Cos Chú ý: máy tính để chế độ “Deg” cos 00 = 1 Cos 600 = 0,5 Cos 900 = 0 Cos 1000 = - 0,174 Cos 1500 = - 0,866 Cos 1700 = - 0,985 Cos 1800 = - 1 * Nhận xét: * Số đo của góc tăng từ 00 lên 900 Cos giamr dần từ 1 đến 0 * Số đo của góc tăng từ 900 lên 1800 Cos giảm dần từ 0 đến -1 c) Hàm Tan Tan 00 = 0 Tan 600 = 1,732 Tan 800 = 5,671 Tan 900 = không xác định Tan 1000 = - 5,671 Tan 1500 = - 0,577 Tan 1700 = - 0,176 Tan 1800 = 0 d) Hàm Cot Chú ý: máy tính để chế độ “Deg” VD: Cot 300 cách 1: ấn Tan 3 0 = x-1 = kq 1,732 = cách 2: ấn 1 : Tan 3 0 = kq 1,732 = Cot 00 = không xác định Cot 600 = 0,577 Cot 800 = 0,176 Cot 900 = 0 Cot 1000 = - 0,176 Cot 1500 = - 1,732 Cot 1700 = - 5,671 Cot 1800 = không xác định d) Cách sử dụng phím Chú ý: máy tính để chế độ “Deg” VD: Tìm góc biết : Sin = 0,5 ấn SHIFT Sin 0 . 5 = o,,, kq 300 00 0 => = 300 sin = 0,7071 => 450 Cos = 0,3746 => 680 Tag = 0,5095 => 270 VD: Tìm góc biết Cot = 1,73205 ấn SHIFT Tan ( 1 : 1 . 7 3 2 0 5 ) = o,,, Kq 300000.04 = 300 => 300 IV- Củng cố: (3ph) - Củng cố chức năng của máy tính - Cách thực hiện - Luyện tập Bài tập 18, 19/SGK V- Hướng dẫn học ở nhà: (2ph) - Làm các bài tập 20 -> 25/SGK tr 84 - Tiết sau học bài mới “ MộT Số Hệ THứC Về CạNH Và GóC TRONG TAM GIáC VUÔNG” D- Rút kinh nghiệm: Kiểm tra của tổ chuyên môn Ngày ...... tháng ...... năm ....... Kí tên

File đính kèm:

  • docH9 DUNG fx570 TIM GOC.doc
Giáo án liên quan