A. MUC TIÊU:
* Về kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm, kí hiệu căn bậc hai của một số không âm; định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
* Về kỹ năng: Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thư tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
B. CHUẨN BỊ:
• GV: - bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập , định nghĩa , định lí, máy tính bỏ túi .
• HS: - Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán 7) Máy tính bỏ túi
C. PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp; Luyện tập-Thực hành; Nhóm
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
154 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Trường TH - THCS Hạnh Dịch năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 Ngày soạn: 15.08.2011
Ngày dạy: 16.08.2011
TIẾT 1:§ 1. CĂN BẬC HAI
A. MUC TIÊU:
* Về kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm, kí hiệu căn bậc hai của một số không âm; định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
* Về kỹ năng: Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thư tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
B. CHUẨN BỊ:
GV: - bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập , định nghĩa , định lí, máy tính bỏ túi .
HS: - Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán 7) Máy tính bỏ túi
C. PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp; Luyện tập-Thực hành; Nhóm
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: GIỚI THIỆU CHUƠNG TRÌNH VÀ CÁCH HỌC BỘ MÔN
GV giới thiệu c.trình: ĐS9 gồm 4 chương
C1: Căn bậc hai , căn bậc ba
C2: Hàm số bậc nhất
C3: Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn
C4: Hàm số y= ax2 , phương trình bậc hai một ẩn
GV Yêu cầu phải có: 2 vở ghi, 2 vở bài tập, thước , com pa , giấy kiểm tra
GV giới thiệu chương một: căn bậc 2, căn bậc 3
GV giới thiệu bài hôm nay: căn bậc hai
HS nghe
HS ghi vào vở
Hoạt động 2 : CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
GV Yêu cầu: Tìm x; biết:
a, x2 = 4
b, x2 = 2
c, x2 = 0
d, x2 = -1
GV : Như chúng ta đã biết : ở lớp 7 , các số ±2 gọi là căn bậc hai của 4; ± gọi là căn bậc hai của 2; 0 gọi là căn bậc hai của 0
Hỏi : - Những số như thế nào thì có căn bậc hai?
- căn bậc hai của số a không âm là số như thế nào ?
( GV ghi bảng như sgk)
- số dương có mấy căn bậc hai?
- số 0 có mấy căn bậc hai?
HS thực hiện:
a, x = ± 2
b, x = ±
c, x = 0
d, Không có
HS: Những số không âm thì có căn bậc hai
HS: Trả lời như sgk
HS làm ?1 sgk
HS lên bảng khoanh tròn vào căn bậc hai số học
HS đọc ĐN sgk
HS ...... (sgk )
HS làm ?2
HS nghe giới thiệu
HS làm bài:
GV Yêu cầu HS làm ?1 ( sgk )
GV : Căn bậc hai dương của một số dương a gọi là căn bậc hai số học của a . Trong ?1 , hãy chỉ ra căn bậc hai số học của các số dương ?
GV cho HS đọc ĐN sgk
GV viết ĐN: Với a ≥ 0 , gọi là căn bậc hai số học của a
? Khi nào thì x là căn bậc hai số học của a ? và ngược lại nếu ...
x ≥ 0
Ta có : x =
x2 = a
GV Yêu cầu HS làm ?2 (sgk)
GV: Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm là phép khai phương. Đó là phép toán ngược của phép bình phương .
Để khai phương một số , ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc dùng bảng số (t5)
(GV giới thiệu cách dùng máy tính )
Khi biết căn bậc hai số học của một số ta có thể tìm căn bậc hai của số đó .
VD : = 7 căn bậc hai của 49 là 7 và -7
GV Yêu cầu HS làm ?3
GV Cho a và b là hai số không âm và a > b. So sánh và . Ngược lại có đúng không?
Vậy ta có :
a > b ó >
Từ đây để so sánh và ta so sánh a và b
Ví dụ : 2 <
GV Yêu cầu HS làm ?4 : so sánh
a, 4 và
b, và 3
GV yêu cầu HS Ncứu VD2 SGK
GV Yêu cầu HS làm ?5
a, > 1
b, < 3
HS làm bài:
a, 4 = >
b, > = 3
HS tự Ncứu
HS làm bài:
a, Vì x ≥ 0 và > 1 = => x > 1
b, Vì x ≥ 0 và 0 ≤ x < 9
Hoạt động 3: SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ
GV cho HS làm các bài tập sau:
1.Trắc nghiệm đúng sai :
a, căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b, căn bâc hai của 0,36 là 0,06
c, = 0,6
d, Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -06
e , = ±0,6
2. So sánh : a, 1 và - 1
b, - 3 và - 12
3. Căn bậc hai số học của 25 là:
2 , 2 , - 2 , -2
HS làm bài theo nhóm:
1. a, S
b, S
c, Đ
d, Đ
e, S
2. a, 4 > 3 => 2 > => 1 > - 1
b, - 3 > -12
3. 2 và 2
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập sgk
- Làm các bài tập 3,4.,5,8 sbt (HS khá viết dạng tổng quát và c/m) 10,11 sbt
TUẦN 1 Ngày soạn: 16.08.2011
Ngày dạy: 17.08.2011
TIẾT 2: § 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A. MỤC TIÊU:
* Về kiến thức : - HS hiểu thế nào là căn thức bậc hai.
- HS biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của .
* Về kỹ năng : Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng HĐT
B. CHUẨN BỊ:
GV : - Bảng phụ ghi bài tập và phần chú ý
HS : - Ôn tập định lí Pytago, qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
- bảng phụ nhóm
C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp; Luyện tập-Thực hành; Nhóm
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. KIỂM TRA
HS1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a? viết dưới dạng kí hiệu.
- Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
= ±8
< 5 Þ x< 25.
HS2: - Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học.
- Chữa bài 4/tr7,sgk.
HS1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a
Viết dưới dạng kí hiệu . . . .
- Trả lời câu hỏi
HS2: - Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học.
- Chữa bài 4/tr7,sgk.
Hoạt động 2. CĂN THỨC BẬC HAI
GV Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
? Vì sao AB = ?
Từ đó GV giới thiệu căn thức bậc hai.
GV Yêu cầu HS đọc phần chú ý sgk tr8.
GV Nhấn mạnh ý: xác định Û a ³ 0
? Vậy xác định khi nào?
GV( ghi lên bảng):
xác định Û A ³ 0
GV Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 sgk.
Hỏi : - Nếu x = 0 , x = 3 thì lấy giá trị nào?
- Nếu x = –1 thì sao?
GV Cho HS làm bài ?2
GV Yêu cầu làm bài 6/tr10,sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV hướng dẫn nếu cần
HS đọc và trả lời . . . .
HS giải thích
HS nghe giới thiệu
HS đọc bài
HS: xác định Û A ³ 0
HS đọc bài
HS trả lời . . .
HS làm bài
. . . x £ 2,5
HS làm bài
Hoạt động 3. HẰNG ĐẲNG THỨC
GV cho HS làm bài ?3
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn, sau đó nhận xét quan hệ giữa và a
GV ghi lại: Nếu a < 0 thì = - a
Nếu a > 0 thì = a
Từ nhận xét trên ta có định lí : . . .
GV yêu cầu HS đọc định lí
? Để chứng minh định lí, ta cần phải chứng minh những điều kiện gì?
GV lần lượt hướng dẫn HS chứng minh các điều kiện :
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2, ví dụ 3, và bài giải sgk.tr9.
GV yêu cầu HS làm bài 7/tr10,sgk
GV :× Chú ý : (Đọc sgk,tr10)
GV giới thiệu ví dụ 4
Đối với biểu thức, cần xét giá trị của nó theo điều kiện cho của đề bài để viết ra kết quả.
HS điền vào ô trống trên bảng
HS nhận xét : . . .
HS đọc bài
HS suy nghỉ
HS theo dõi
HS làm bài 7/tr10,sgk
HS đọc
HS nghe GV giới thiệu ví dụ 4
Hoạt động 4. CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
Hỏi :
+ có nghĩa khi nào?
+ bằng gì? Khi A ³ 0 , khi A < 0?
+ khác với như thế nào?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 9 tr11
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Tìm x, biết :
a) b)
c) c)
GV nhận xét bài làm của HS.
HS lần lượt trả lời . . .
HS hoạt động nhóm làm bài
HS nhận xét bài làm trên bảng
Hoạt động 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- HS cần nắm vững điều kiện có nghĩa, hằng đẳng thức
- Chứng minh được định lí : = với mọi a.
- Bài tập về nhà : 8(a,b), 10 , 11, 12, 13 tr10,sgk.
- Tiết sau luyện tập
TUẦN 1 Ngày soạn: 18.08.2011
Ngày dạy: 19.08.2011
TIẾT 3. LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
* Về kiến thức: HS tìm được điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
* Về kỹ năng : HS được rèn luyện kỹ năng về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
B. CHUẨN BỊ
GV : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hoặc bài giải mẫu.
HS : - Ôn tập các hằng đảng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số, bảng phụ nhóm.
C. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập – Thực hành; Nhóm;
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. KIỂM TRA
HS1: - Nêu điều kiện để có nghĩa.
- Chữa bài tập 12(a,b) tr11,sgk.
HS2: - Điền vào chỗ (. . .) để được khẳng định đúng : = . . . =
- Chữa bài tập 8(a,b), sgk.
GV yêu cầu HS3 nhận xét
HS 1: - Nêu điều kiện để có nghĩa.
- Chữa bài tập 12(a,b)
HS 2: - Điền vào chỗ (. . .)
- Chữa bài tập 8(a,b), sgk.
HS3 nhận xét
Hoạt động 2. LUYỆN TẬP
Bài tập 11tr11,sgk. Tính :
a)
b) 36 :
? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày bài làm.
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài tập 12tr11,sgk
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa :
c)
GV gợi ý : ? Căn thức này có nghĩa khi nào?
? Tử là 1 > 0, vậy mẫu phải thế nào?
d)
GV gởi ý: ? Có nhận xét gì về giá trị của biểu thức? BT này có nghĩa khi nào?
Bài 13tr11,sgk.
Rút gọn các biểu thức sau :
2–5a với a < 0
với a ³ 0
5 với a < 0
(Ở mỗi biểu thức khi rút gọn, cần lưu ý với HS có ghi giá trị tuyệt đối)
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 14tr11,sgk.
Phân tích thành nhân tử :
x2 –3
x2 –2+ 5
(Yêu cầu HS trả lời miệng, GV ghi bảng)
Bài 15 tr11,sgk.
Giải các phương trình :
x2 –5 = 0
GV gợi ý : chuyển về phương trình tích
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 17 tr5,SBT.
Tìm x biết :
a)
GV hướng dẫn HS giải hai cách. Riêng C1 trình bày cụ thể trên bảng, C2 đưa bài giải mẫu để HS tham khảo.
C1 : Û = 2x + 1
Chia hai trường hợp để giải . . .
C2: ĐK : x ³
Ta có phương trình :
Û 9x2 = (2x + 1)2 Û . . . Û x = 1 hoặc x = . Cả hai số này đều thoả mãn điều kiện : x ³ . Do đó phương trình có hai . . ..
HS nêu các bước thực hiện
Hai HS lên bảng trình bày bài làm.
HS nhận xét bài làm trên bảng
c) HS giải . . .
d) có nghĩa với mọi giá trị của x, vì x2 ³ 0 nên x2 + 1 > 0 .
HS thực hiện việc rút gọn.
HS nhận xét bài làm trên bảng
HS hoạt động nhóm để giải . . .
HS trả lời miệng . . .
HS nhận xét bài làm trên bảng
HS giải . . . kết quả :
x = hoặc x = –
x =
HS nhận xét bài làm trên bảng
HS giải . . .
Û = 2x + 1
*Nếu 3x ³ 0 Þ x ³ 0 Thì = 3x
Ta có phương trình : . Û . . Û x = 1(TMĐK x ³ 0)
* Nếu 3x < 0 . . .
Ta có phương trình : . Û . . Û x = (TMĐK x< 0)
Vậy : Phương trình có . . .
HS theo dõi
Hoạt động 3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập kiến thức của §1. và §2.
- Luyện tập lại một số dạng bài tập về biểu thức có nghĩa, giải phương trình.
- Bài tập về nhà số : 11, 12 , 14 , 16 , 17 tr 5,6
TUẦN 2 Ngày soạn: 21.08.2011
Ngày dạy: 22.08.2011
TIẾT 4: § 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ KHAI PHƯƠNG
A. MỤC TIÊU
* Về kiến thức: HS nắm được nội dung, cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
* Về kỹ năng: Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
B. CHUẨN BỊ
GV: - Bảng phụ ghi định lí, qui tắc khai phương một tích, qui tắc nhân các căn thức bậc hai và các chú ý.
HS : - Bảng phụ nhóm.
C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn – đáp; Nhóm
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. KIỂM TRA
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Điền dấu “´” thích hợp vào ô trống.
Câu
Nội dung
Đ
S
1
2
3
4
xác định khi
xác định khi x ¹ 0
4
GV cho HS nhận xét bạn và cho điểm
HS điền vào ô trống và sửa lại :
Câu 1 : S, sửa lại là
Câu 2 : Đ
Câu 3 : Đ
Câu 4 : S, sửa lại là –4
HS nhận xét, đánh giá bạn
Hoạt động 2. ĐỊNH LÍ
GV yêu cầu HS làm bài ?1
Tính và so sánh : và
GV gọi 2 HS lên bảng tính, các em HS khác so sánh kết quả.
GV giới thiệu định lí.
(Đưa nội dung định lí lên bảng phụ).
GV hướng dẫn chứng minh định lí.
? Hãy cho biết định lí trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào?
GV: Từ định lí này, người ta phát biểu được hai qui tắc theo hai chiều ngược nhau (GV vẽ mũi tên vào định lí. Chiều từ trái sang phải cho ta qui tắc khai phương một tích; chiều từ . . . bậc hai)
Với a ³ 0, b ³ 0, ta có : =
a) Qui tắc khai phương một tích :
GV vừa phát biểu vừa ghi công thức của qui tắc
GV yêu cầu HS phát biểu lại qui tắc vài lần
GV treo bảng phụ ví dụ 1 cho HS đọc sau đó giải thích phương pháp giải của ví dụ này.
Hỏi : Ở ví dụ b) có thể biến đổi thành một tích như thế nào?
GV yêu cầu HS làm bài ?2
(Thực hiện tính theo nhóm)
GV nhận xét bài làm của các nhóm . . .
GV( Đặt vấn đề) : Hãy tính
Đây là tích của các căn bậc hai gần đúng, người ta có thể thực hiện phép tính này mà không cần đến sự can thiệp của máy tính? Bằng cách nào?
b) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai.
GV giới thiệu qui tắc như sgk.
GV yêu cầu HS phát biểu lại qui tắc vài lần
GV treo bảng phụ ví dụ 2 cho HS đọc sau đó giải thích phương pháp giải của ví dụ này.
GV: Chốt lại : Khi nhân các biểu thức dưới dấu căn với nhau, ta nên biến đổi đưa về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính.
GV yêu cầu HS làm ?3
(Thực hiện tính theo nhóm)
GV nhận xét bài làm của các nhóm.
GV giới thiệu phần chú ý tr14,sgk.
(Đưa phần chú ý tr14,sgk, lên bảng phụ).
GV yêu cầu HS đọc bài giải ví dụ 3 sgk.
GV cần giải thích thêm hai kết quả của hai ví dụ này.
GV yêu cầu HS làm bài ?4
Cần nhấn mạnh : = 6a2 (vì a2 ³ 0 với mọi giá trị của a); = 8ab ( vì a ³ 0, b ³ 0 theo đề bài cho)
Hai HS lên bảng tính.
HS khác rút ra sự so sánh.
HS ghi định lí : . . .
HS nghe GV hướng dẫn chứng minh.
HS nêu chứng minh miệng.
HS theo dõi
a) Qui tắc khai phương một tích :
HS đọc qui tắc sgk/tr13
HS đọc ví dụ 1
HS: Có thể viết : 81.400
HS làm bài theo nhóm
HS nhận xét bài làm trên bảng
HS : Suy nghĩ
HS phát biểu lại qui tắc vài lần.
HS theo dõi
HS làm theo nhóm
HS nhận xét bài làm trên bảng
HS đọc
HS đọc bài giải ví dụ 3 sgk.
HS nghe giải thích
HS làm bài
Hoạt động 3. LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
- Phát biểu và viết định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Định lí vẫn đúng với trường hợp tổng quát nào?
- Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Làm bài 17(b,c)/ tr14,sgk.
- GV hướng dẫn làm bài sau:
Rút gọn biểu thức :
(với a > b)
- HS phát biểu . . .
- HS phát biểu . . .
- HS phát biểu . . .
- HS làm bài 17(b,c)/ tr14,sgk.
- HS nghe hướng dẫn
Hoạt động 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định lí và qui tắc, học chứng minh định lí.
- Làm bài tập 18, 19(a,c), 21, 22, 23 tr14,15 sgk.
TUẦN 2 Ngày soạn: 22.08.2011
Ngày dạy: 23.08.2011
TIẾT 5. LUYÊN TẬP
A. MỤC TIÊU
* Kiến thức: Cũng cố cho HS các quy tắc khai phương một tích, nhân các CBH.
* Kĩ năng: Sử dụng thành thảo các các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
B. CHUẨN BỊ
GV : - bảng phụ ghi bài tập.
HS : - Bảng phụ nhóm.
C. PHƯƠNG PHÁP: Luyên tập – Thực hành; Nhóm; Vấn - đáp
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. KIỂM TRA
HS1 : - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Chữa bài tập 20(d) tr 15 sgk.
HS2: - Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai.
- Chữa bài tập 21 tr15, sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV yêu cầu HS khác nhận xét
HS1 : - Phát biểu định lí
- Chữa bài tập 20(d) tr 15 sgk.
HS2: - Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai.
- Chữa bài tập 21 tr15, sgk.
HS nhận xét
Hoạt động 2. LUYỆN TẬP
Bài 22 (a,b) tr15,sgk.
Tính : a)
b)
? Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn?
GV : Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính.
GV gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài.
GV nhận xét bài làm của hai HS đó.
Bài 24 tr 15, sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Rút gọn rồi tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau:
a) tại x = –
? Bài toán yêu cầu ta làm những gì? Em nào rút gọn?
? Để tính giá trị, ta làm thế nào?
b) tại a = –2 , b = –
? Bài toán yêu cầu ta làm những gì? Em nào rút gọn?
? Để tính giá trị, ta làm thế nào?
Bài 23b tr15,sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
? Hai số như thế nào gọi là nghịch đảo của nhau? Vậy điều phải chứng minh ở đây là gì?
Bài 26a tr7,sbt.
Chứng minh :
? Ta nên áp dụng kiến thức nào để chứng minh vế trái bằng vế phải?
GV gọi HS lên bảng chứng minh.
Bài 26 tr 16,sgk.
b) Chứng minh : Với a > 0, b > 0 thì :
Bài 25 (d) tr16,sgk. Tìm x, biết ;
d)
GV: Tổ chức hoạt động nhóm để giải.
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót của HS nếu có.
HS trả lời . . .
HS tính . . .
Hai HS lên bảng làm bài
HS nhận xét bài làm trên bảng
HS rút gọn . . . = 2(1 + 3x)2 (vì (1 + 3x)2 ³ 0 với mọi x)
HS tiếp tục tính giá trị . . . » 21,029.
HS rút gọn . . . = 3
HS tiếp tục tính giá trị . . . » 22,38
HS chứng minh : . . .
()() = 1
HS trả lời
HS chứng minh . . .
HS Chứng minh theo hướng dẫn
Có a > 0; b > 0 Þ > 0 ; > 0 và xác định. Do đó ta có :
Û
Û . Bất đẳng thức này đúng, vì ). Vậy bđt đề bài đúng.
HS hoạt động nhóm để giải . . .Kết quả :
x1 = –2 ; x2 = 4
HS nhận xét bài làm trên bảng
Hoạt động 3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã luyện tại lớp.
- Làm bài tập 22c ; 24b ; 25b,c ; 27 sgk, tr15,16.
- Bài tập 30 tr 7,sbt.
TUẦN 2 Ngày soạn: 06.09.2011
Ngày dạy: 09.09.2011
TIẾT 6: § 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. MỤC TIÊU
* Về kiến thức: HS nắm được nội dung, cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
* Về kỹ năng: Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
B. CHUẨN BỊ :
GV : - Bảng phụ
HS : - Bảng phụ nhóm
C. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập - Thực hành; Nhóm
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CỦ
HS1: Chữa bài tập 25(b,c) tr16 SGK
Tìm x biết : a)
b)
HS2: Chữa bài tập 27 tr16 SGK
So sánh : a) 4 và
b) và -2
GV cho HS nhận xét
GV giới thiệu bài mới
HS1: Thực hiện
HS2: Thực hiện
HS3 nhận xét
Hoạt động 2. ĐỊNH LÝ
GV yêu cầu HS làm ?1
Tính và so sánh:
và
GV giới thiệu định lý và yêu cầu HS đọc
GV hướng dẫn HS chứng minh định lí như SGK
GV yêu cầu HS so sánh điều kiện của a và b ở 2 định lí đã học
HS làm bài
HS nghe giới thiệu và đọc định lý SGK:
Với hai số a không âm và b dương, ta có
HS Cminh theo hướng dẫn
HS so sánh
Hoạt động 3. ÁP DỤNG
GV cho HS nhận thấy định lý cho phép ta suy luận theo hai chiều ngược nhau
a) Khai phương một thương
GV yêu cầu hs đọc quy tắc
? Cho biết quy tắc đó suy ra theo chiều nào của định lí?
GV ghi lên bảng: (a ³ 0,b > 0)
GV yêu cầu n.cứu ví dụ 1 sgk
GV yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm
b) Chia các căn thức bậc hai
GV g.thiệu quy tắc chia các căn bậc hai
GV làm tương tư như quy tắc trên
GV yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm
GV giới thiệu chú ý trang 14
GV yêu cầu n.cứu VD3 và tương tự HS làm ?4
a)
b)
HS đọc quy tắc khai phương một thương SGK
HS trả lời
HS ghi bài
HS n.cứu
HS làm bài theo nhóm
kq:
kq: 0,14
HS nghe giới thiệu
HS làm bài theo nhóm
kq: 3
kq:
HS ghi bài:
A là biểu thức không âm và biểu thức B dương,có
HS n.cứu và làm bài
Hoạt động 4. LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
GV: Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
GV: Phát biểu quy tắc khai phương một thương; Chia các căn bậc hai
GV yêu cầu hai HS làm bài 28(b,d) tr18SGK và 30(a) tr19SGK
HS phát biểu và viết ct
Hai HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 5. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học định lý và các quy tắc , cminh định lý
- Làm bài tập 28,29,30,31/18,19SGK, bài 36,37/8,9 SBT
TUẦN 3 Ngày soạn: 11.09.2011
Ngày d¹y: 13.09.2011
TIẾT 7. LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
* Kiến thức: Cũng cố cho HS các quy tắc khai phương một thương, chia các CBH.
* Kĩ năng: Sử dụng thành thảo các quy tắc khai phương một thương, chia các CBH trong tính toán và thực hiện các phép tính về căn bậc hai.
B. CHUẨN BỊ
GV : - Bảng phụ
HS : - Bảng phụ nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. KIỂM TRA
HS1: - Phát biểu và viết định lý khai phương một thương
- Làm bài tập 30(c,d)/19SGK
HS2: - Phát biểu quy tắc khai phương một thương . Chia hai căn bậc hai
- Làm bài tập 31/19 SGK
GV yêu cầu HS3 nhận xét
HS1 trả lời và làm bài
HS2 trả lời và làm bài
HS3 nhận xét
Hoạt động 2. LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính
Bài 32 tr19SGK
GV: Hãy nêu cách thực hiện câu a
GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
GV: Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn ở câu d)
GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
Bài 36 tr20SGK
GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện
GV yêu cầu HS nhận xét
Dạng 2: Giải phương trình
Bài 33 tr19SGK
GV: Áp dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi phương trình
GV yêu cầu HS nhận xét
Bài 35 tr20SGK
GV: Áp dụng để biến đổi
GV hdẫn HS thực hiện câu b
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài 34tr19 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
HS nêu hướng thực hiện
HS làm bài
a)
HS trả lời
HS làm bài
HS làm bài
Đúng
Sai, vì vế phải không có nghĩa
Đúng
Đúng
HS nhận xét
HS lên bảng thực hiện
b)
c)
HS nhận xét
HS thực hiện câu a
a)
HS nghe hướng dẫn
HS làm bài: a) kq:
b) kq:
Hoạt động3. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem lại các bài tập đã giải
- Bài 32(b,c),33(a,d),34(b,d),35(b) 37SGK/19-20 và 43/10 SBT
Hdẫn Bài 37 MN = cm
MN = NP = PQ = QM = cm Þ MNPQ là hình thoi
MP = cm
NQ =MP = cm Þ MNPQ là hình vuông
SMNPQ = MN2 = cm2
- Tự đọc và tìm hiểu bài : Bảng căn bậc hai
TUẦN 4 Ngày soạn: 12.09.2011
Ngày dạy: 14.09.2011
TIẾT 8: § 5. BẢNG CĂN BẬC HAI ( GIẢM TẢI KHÔNG PHẢI DẠY)
A. MỤC TIÊU
Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
Rèn luyện kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
B. CHUẨN BỊ :
GV : - Bảng phụ , bảng số , máy tính, tấm bìa cứng hình L
HS : - Bảng phụ , máy tính hoặc bảng số.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. KIỂM TRA
HS1: Làm bài tập 35(b)/20SGK
HS2: Làm bài tập 43(b)/20 SBT
Hoạt động 2. GIỚI THIỆU BẢNG
GV: Để tìm căn bậc hai của một số dương, người ta dùng bảng tính sẵn các căn bậc hai .
GV: giới thiệu bảng số Bradixơ và bảng IV dùng để khai căn bậc hai
GV: Em hãy nêu cấu tạo bảng?
GV: Giới thiệu bảng như trang 20,21 SGK
HS nghe
HS xem bảng
HS nêu cấu tạo bảng
HS nghe trình bày
Hoạt động 3. CÁCH DÙNG BẢNG
a)Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
GV yêu cầu HS làm Ví dụ 1: Tìm
GV Hdẫn như SGK
GV tiếp tục yêu cầu HS làm Ví dụ 2: Tìm
Hướng dẫn như SGK
N
.....
1
.....
8.
.....
39,
6,253
6
GV: Yêu cầu HS làm ?1
b)Tím căn bậc hai của số lớn hơn 100
GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 3: Tìm
GV: phân tích 1680 = 16,8.100
Tra bảng còn 100 = 102
GV: Cơ sở nào để làm vd trên ?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2
? Qua các ví dụ hãy cho biết để khai phương của số lớn hơn 100 mà dùng bảng số ta làm như thế nào?
c) Tím căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1
GV cho HS làm Ví dụ 4: Tìm
GV: phân tích 0,00168=16,8.10000
rồi làm như phần b) trên
GVgiới thiệu chú ý sgk
GV cho HS làm ?3
HS làm theo hương dẫn
Ví dụ 1: Tìm
HS
HS làm tương tự
HS ghi
HS làm bài
HS theo dõi
HS trả lời
HS làm bài theo nhóm
HS trả lời
HS làm bài theo hướng dẫn
Ví dụ 4: SGK
HS nghe giới thiệu
HS làm bài
Hoạt động 4. LUYỆN TẬP
GV: - Nối mỗi ý cột A với cột B để được kết quả đúng
Cột A
Cột B
1.
a. 5,568
2.
b. 98,45
3.
c. 0,8426
4.
d.0,03464
5.
e. 2,324
6.
g. 10,72
- Bài 41 tr23 SGK
- Bài 42 tr23 SGK
HS thực hiện theo nhóm và trả lời
1 – e
2 – a
3 – g
4 – b
5 – c
6 – d
Hoạt động 5. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem và làm lại đẻ ôn khai căn bậc hai bằng bảng số
- Bài 47, 48, 53, 54 SBT/11
- Đọc mục em chưa biết
TUẦN 5 Ngày soạn: 25.09.2011
Ngày dạy: 27.09.2011
TIẾT 9: §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI
A. MỤC TIÊU
* Kiến thức: HS nắm được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn (Hai phép biến đổi)
* Kĩ năng: Sử dung được các phép biến đổi để đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn
B. CHUẨN BỊ
GV : - Bảng phụ
HS : - Bảng phụ nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. KIỂM TRA
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: điền vào chỗ trống để hoàn thành HĐT sau
HS2: Hãy nhắc lại quy tắc khai phương một tích?
GV yêu cầu hs khác nhận xét
HS1 thực hiện
HS2 trả lời
HS3 nhận xét
Hoạt động 2. ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
GV yêu cầu HS làm ?1
Với a ; b ³ 0, chứng tỏ:
GV đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào?
GV yêu cầu hs làm bài
GV: Giới thiệu phép biến đổi trên gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn
? Cho biết thừa số nào đc đưa ra ngoài dấu căn ?
GV: Cho hS làm Ví dụ 1
GV: Cho HS làm Ví dụ 2
GV: giới thiệu căn đồng dạng
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2
GV giới thiệu phần tổng quát sgk
GV yêu cầu ncứu VD3 và tương tự làm ?3 sgk trang 25
HS trả lời
HS làm
( Vì a ; b ³ 0 )
HS nghe giới thiệu
HS trả lời
HS làm ví dụ 1 :
a)
b)
HS: Rút gọn biểu thức
HS làm bài
Tổng quát: SGK
Với hai biểu thức A, B mà B ³ 0, ta có:
HS ncứu và làm bài
Kết quả: a)
b)
Hoạt động 3. ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
GV cho HS nhận thấy được phép biến đổi đưa thừa số vào trong là phép biến đổi ngược của phép đưa ra
GV đưa sơ đồ
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
( B ³ 0 )
Đưa thừa số vào trong dấu căn
GV yêu cầu hs ncứu ví dụ 4 sgk
? Qua ví dụ 4 hãy cho biết khi đưa thừa số vào trong dấu căn cần chú ý điều gì?
GV yêu cầu HS làm theo nhóm ?4
GV: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn có tác dụng:
So sánh các số được thuận tiện
Tính giá trị gần đúng của biểu thức số với độ chính xác cao hơn
GV cho HS làm vd5
HS nghe GV trình bày
HS quan sát
HS ncứu
HS trả lời: Chỉ dưa các thừa số dương vào trong căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai.
HS làm bài
kq:
kq:
kq: (a ³ 0 )
HS chú ý
HS làm Vd5: So sánh và
C1:(vdụng: đưa thừa số vào trong dấu căn) sgk
C2:(vdụng: đưa
File đính kèm:
- GA toan 9 chuan khong can chinh.doc