1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ, thứơc thẳng, compa, êke và hệ thống bài tập.
- Phương án tổ chức lớp học, nhóm học: học trong lớp, hợp tác nhóm nhỏ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Bảng nhóm, thước, compa.
- Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông và các tính chất của tiếp tuyến.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 874 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Trường THCS Mỹ Quang - Tuần 28 - Tiết 54, 55: Độ dài đường tròn - Cung tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9 /3 /2012 Ngày dạy:12/03/2012
Tiết 55
ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN - CUNG TRÒN. (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhớ công thức tính độ dài cung tròn là l = . Củng cố các công thức về độ dài đường tròn
2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các công thức C = 2R, C = d, vào tính các đại lượng chưa biết của các công thức và vận dụng để giải một số bài toán thực tế.
3. Thái độ: Nhận xét và rút ra cách vẽ một số đường cong chắp nối, tính được độ dài các đường cong đó, giải được một số bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ, thứơc thẳng, compa, êke và hệ thống bài tập.
- Phương án tổ chức lớp học, nhóm học: học trong lớp, hợp tác nhóm nhỏ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Bảng nhóm, thước, compa.
- Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông và các tính chất của tiếp tuyến.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1’)
-Điểm danh học sinh trong lớp.
-Chuẩn bị kiểm tra bài cũ:Treo bảng phụ ghi đề bài tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời
điểm
Nêu công thức tính độ dài đường tròn, chữa bài tập 70 SGK (Bảng phụ hình vẽ 52, 53, 54)
*Dự kiến trả lời:
3.0
3.0
3.0
1.0
GV cho hs nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm
3. Giảng bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về độ dài cung tròn và củng cố công thức về độ dài đường tròn. (1’)
b. Tiến trình bài dạy:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15’
Hoạt động 1: Công thức tính độ dài cung tròn
HĐ1: Tìm hiểu cơng thức
HTB: Đường trịn bán kính R cĩ độ dài tính như thế nào?
HTB: Đường trịn ứng với 3600, vậy cung 10 cĩ độ dài tính như thế nào?
HY: Cung n0 cĩ độ dài bằng bao nhiêu?
kết luận:
HĐ2; Áp dụng
Làm bài tập 66 SGK trang 95, yêu cầu HS tĩm tắt đề bài.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 67 tr 95 SGK trong khoảng thời gian 4 phút.( Đề bài ghi sẵn trên bảng phụ)
Sau hết khoảng thời gian hoạt động nhóm. GV lần lượt đưa kết quả các nhóm lên bản
Nhận xét và chốt lại các công thức:
và n0 .
+ C = 2R
+
+.
Tóm tắt:
n0 = 600
R = 2 dm
l = ?
a)
l=
b) C = d 3,14.650 2041
HS làm bài tập 67(trang 95 SGK) trên bảng nhĩm.
R(cm)
10
40,8
21
n0
900
500
56,80
l(cm)
15,7
35,6
20,8
HS nhận xét, góp ý
Với: l: là độ dài cung trịn.
R: Bán kính đường trịn.
n: số đo độ của cung trịn.
Bài 1:(Bài 66/sgk)
20’
Hoạt động 2: Luyện tập
Cho HS đọc đề bài tập 74 SGK, treo bảng phụ hình vẽ
Yêu cầu HS tóm tắc đề bàiYêu cầu HS nêu công thức tính?
Lưu ý HS ghi nhớ để sử dụng cho các môn học khác
Giới thiệu bài tập 71 SGK
Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo các yêu cầu sau:
- Vẽ lại đường xoắn ốc hình 55 SGK.
- Nêu cách vẽ (1 HS của nhóm trình bày miệng)
- Tính độ dài đường xoắn ốc.
Yêu cầu các nhóm cùng nhận xét bài làm và kết luận chung.
Giới thiệu bài tập 75 SGK. Treo bảng phụ hình vẽ sẵn
Gợi ý:
+ Gọi số đo của , hãy tính ?
+ OM = R, tính O’M.
Hãy tính .
Đọc đề, tóm tắc đề bài:
C = 40 000 Km
n0 = 20001'
Tính l
HS:
HS hoạt động nhóm, trình bày bảng nhóm
- Vẽ đường xoắn ốc AEFGH.
- Tính độ dài đường xoắn ốc:
-Đại diện nhóm trình bày cách vẽ
- Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1cm.
- Vẽ cung tròn AE tâm B, bán kính R1 = 1cm, n = 900.
- Vẽ cung tròn EF tâm C, bán kính R2 = 2cm, n = 900.
- Vẽ cung tròn FG tâm D, bán kính R3 = 3cm, n = 900.
- Vẽ cung tròn GH tâm A, bán kính R4 = 4cm, n = 900.
+
+ OM = R
Bài 2: ( bài 74 SGK)
20001’20,01660.
Độ dài cung kính tuyến từ Hà Nội đến xích đạo là:
Bài 3: ( bài 71 SGK)
Vậy độ dài đường xoắn ốc là:
Bài 4: ( bài 75 SGK)
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: 2'
- Nắm vững công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và biết cách suy diễn để tính các đại lượng trong công thức.
- Làm các bài tập đã hướng dẫn ở lớp và bài tập: 76 trang 96 SGK.
- Ôn tập về công thức tính diện tích hình tròn.
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
Ngày soạn: 05 / 03 /2012 Ngày dạy:09/03/2012
Tiết 54 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS nắm được công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S =
2. Kỹ năng: HS biết cách tính diện tích hình tròn vận dụng các công thức này vào giải các bài toán có liên quan, học sinh được giới thiệu khái niệm hình vành khăn và cách tính diện tích các hình đó.
3 .Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận trong tính toán, vận dụng các công thức linh hoạt và rèn tính chính xác trong chứng minh, suy luận toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
-Đồ dùng dạy học,phiếu học tập,bài tập ra kì trước :Bảng phụ, thứơc thẳng, compa, êke và hệ thống bài tập.
- Phương án tổ chức lớp học, nhóm học: học trong lớp, hợp tác nhóm nhỏ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
-Nội dung kiến thức học sinh ơn tập ,chuẩn bị trước ở nhà: Thước thẳng, compa, bảng nhóm
- Ôn tập công thức tính diện tích hình tròn (đã học lớp 5)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tình hình lớp: (1’)
-Điểm danh học sinh trong lớp.
-Chuẩn bị kiểm tra bài cũ:Treo bảng phụ ghi đề bài tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Biểu điểm
- Nêu công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn n0?
- Chữa bài tập 76 trang 96 SGK.
- C = 2R hay C = d (d = 2R)
-
Độ dài cung AmB là:x
Độ dài đường gấp khúc AOB là:
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
3. Giảng bài mới:
a. Giới thiệu bài:(1’)Khi bán kính đường tròn tăng gấp đôi thì độ dài đường tròn tăng gấp đôi, vậy diện tích của hình tròn có tăng gấp đôi hay không? Tiết học hôm nay giúp ta tìm hiểu điều này.(1’)
b. Tiến trình bài dạy:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15’
Hoạt động 1: Công thức tính diện tích hình tròn
H: Nêu công thức tính diện tích hình tròn đã học ở lớp 5?
Qua bài trước ta biết rằng 3,14 là giá trị gần đúng của số vô tỉ . Vậy công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là gì?
Áp dụng tính S khi R = 3cm? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2)
Giới thiệu bài tập 77 SGK.
H: Hãy xác định bán kính của hình tròn, rồi tính diện tích của hình tròn đó?
Công thức tính diện tích hình tròn là:
S = R.R.3,14
.
S =
HS vẽ hình vào vở
1 HS nêu cách tính:
Có d = AB = 4cm, suy ra
R = 2cm.
Diện tích hình tròn là:
Công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là:.
20’
Hoạt động 2 : Củng cố - luyện tập
Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn
Treo bảng phụ đề bài tập 81 SGK.
Yêu cầu HS tính S' trong mỗi trường hợp
H: Từ đó hãy trả lời bài toán?
Hoàn chỉnh lời giải trên bảng.
Giới thiệu bài tập 86 SGK.
Giới thiệu khái niệm hình vành khăn: Hình vành khăn là phần hình tròn nằm giữa hai hai đường tròn đồng tâm.
Hướng dẫn cách tính diện tích hình vành khăn, yêu cầu HS hoạt động nhóm:
Nhóm 1, 3, 5 thực hiện câu a, nhóm: 2, 4, 6 thực hiện câu b.
Kiểm tra hoạt động của các nhóm
Thu các bảng nhóm và cùng HS cả lớp kiểm tra và nhận xét, đánh giá.
Nhắc lại các công thức đã học.
Đọc đề bài tập
a.
b.
c.
HS: Trả lời miệng
HS vẽ hình vào vở.
HS hoạt động nhóm, trình bày bảng nhóm
a. Diện tích hình tròn (O;R1) là:
Cùng GV nhận xét, sữa chữa
Bài 1: ( bài 81 SGK)
a/ Diện tích hình tròn sẽ tăng gấp 4 nếu bán kính tăng gấp đôi.
b/Diện tích hình tròn sẽ tăng gấp 9 nếu bán kính tăng gấp ba
c) Diện tích hình tròn sẽ tăng gấp k2 nếu bán kính tăng k lần (k > 1)
Bài 2: ( bài 86 SGK)
a. Diện tích hình tròn (O;R1) là:
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1')
* Ra bài tập về nhà:
-Nắm vững các công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn và các công thức được suy ra từ các công thức này
-Làm các bài tập 78 SGK và bài 64, 65, 66 trang 83 SBT
* Chuẩn bị bài mới:
-Xem trước công thức tính diện tích hình quạt tròn
RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
-
File đính kèm:
- Tuần 28.H9.doc