Giáo án môn Hình học khối 9 - Trường THCS Mỹ Quang - Tuần 32 - Tiết 61, 62

I .MỤC TIÊU :

 1.Kiến thức: HS nắm được các khái niệm về hình nón cụt,công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt

 2.Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt để giải các bài tập liên quan.

 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong tính toán và suy luận các bài toán .

II .CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của giáo viên:

Đồ dùng dạy học :Mô hình hình nón cụt , hình vẽ 87, 92 ttr 114, 115 SGK .Thước thẳng , com pa, phấn màu, máy tính bỏ túi .bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, bài tập hoạt động nhóm

Phương án tổ chức lớp học :

2. Chuẩn bị của học sinh:

 - Nội dung kiến thức:Ôn tập công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần và thể tích của hình nón

 - Dụng cụ học tập:Thước thẳng, máy tính bỏ

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Trường THCS Mỹ Quang - Tuần 32 - Tiết 61, 62, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04.04.2013 Tuần :32 Tiết 61 HÌNH HÓN-HÌNH NÓN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT (Tiết 2) I .MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: HS nắm được các khái niệm về hình nón cụt,công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt 2.Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt để giải các bài tập liên quan. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong tính toán và suy luận các bài toán . II .CHUẨN BỊ : Chuẩn bị của giáo viên: Đồ dùng dạy học :Mô hình hình nón cụt , hình vẽ 87, 92 ttr 114, 115 SGK .Thước thẳng , com pa, phấn màu, máy tính bỏ túi .bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, bài tập hoạt động nhóm Phương án tổ chức lớp học : Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức:Ôn tập công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần và thể tích của hình nón - Dụng cụ học tập:Thước thẳng, máy tính bỏ túi . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định tình hình lớp :(1’) - Kiểm tra nề nếp -sỉ số . - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ:(8’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm - Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón - Cho một hình nón có chiều cao h = 12 cm và bán kính đường tròn đáy r = 5 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón - Viết các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón dúng (SGK tr 115, 116) -Độ dài đường sinh của hình nón: (cm) Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq = (cm2) Diện tích toàn phần của hình nón: Stp = Sxq + Sđ = 65 (cm2) Thể tích của hình nón: V = (cm3)) 4.0 6.0 - Gọi HS nhận xét, bổ sung- GV nhận xét, đánh giá, sửa chữa, ghi điểm 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài : (1’) Hôm trước các em đã được nghiên cứu về hình nón, nắm được các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón. Trong tiết học hôm nay các em sẽ được nghiên cứu về hình nón cụt, tìm hiểu cách tính diện tích xung quanh, và thể tích của hình nón cụt b) Tiến trình bài dạy: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 6’ Hoạt động 1 : Tìm hiểu hình nón cụt -Sử dụng mô hình hình nón được cắt ngang bỡi một mặt phẳng song song với đáy để giới thiệu về mặt cắt và hình nón cụt như SGK . -Hình nón cụt có mấy đáy? Là các hình như thế nào ? -Giới thiệu: Đèn treo ở trần nhà khi bật sáng sẽ tạo nên một cột sáng có dạng một hình nón cụt. -Chú ý nghe trình bày, ghi. -Hình nón cụt có hai đáy là hai hình tròn không bằng nhau . 4.Hình nón cụt . (SGK tr 116) 18’ Hoạt động 2: Tìm hiểu diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt - Treo bảng phụ đưa hình 92 SGK lên bảng và giới thiệu: các bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của hình nón cụt. -Ta có thể tính diện tích xung của hình nón cụt như thế nào ? - Hãy nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình nón cụt? -Thể tích của hình nón cụt liên quan như thế nào tới thể tích của hình nón lớn và thể tích của hình nón nhỏ? - Chốt lại câu trả lời của HS và nêu công thức -Treo bảng phụ nêu bài tập áp dụng Tính diện tích xung quanh và thể tích của một hình nón cụt được tạo thành khi quay hình thang vuông ABCD một vòng quanh cạnh AD của nó. Biết l = 17 cm, r1= 7 cm , r2 = 15 cm (hình vẽ chưa có BH) -Tính thể tích của hình nón cụt ta cần phải biết những yếu tố nào? -Nêu cách tính chiều cao của hình nón cụt? -Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập trong thời gian 6‘ - Gọi đại diên một nhóm đưa kết quả lên bảng và trình bày - Gọi HS nhóm khác nhận xét, góp ý -Nhận xét và chốt lại bài toán - Diện tích xung quanh của hình nón cụt là hiệu diện tích xung quanh của hình nón lớn và hình nón nhỏ. -Tính toán và nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình nón cụt là: -Thể tích hình nón cụt bằng hiệu thể tích của hình nón lớn và hình nón nhỏ -Đọc và tìm hiểu đề bài -HS.TBK: Ta cần phảii biết chiều cao và diện tích đáy của hình nón -Kẻ BG CD tại H. Tính BH dựa vào tam giác vuông BCH. BH chính là chiều cao của hình nón cụt -Hoạt động nhóm giải bài toán - Đại diên một nhóm đưa kết quả lên bảng và trình bày - Vài HS nhóm khác nhận xét, góp ý bài làm của nhóm bạn 5.Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt . a. công thức b.Vận dụng Diện tích xung quanh cuûa hình nón cụt là: Sxq = (cm2) Kẻ BG CD tại H. Trong tam giác vuông BCH ta có: BC = 17 cm,CH = r2 – r1 = 15–7 = 8 cm Suy ra: h =BH = = 15 (cm) Thể tích của hình nón cụt là: V = (cm3) 8’ Hoạt động 3 : Củng cố –Luyện tập -Yêu cầu HS nhắc lại các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt. (giải thích các kí hiệu có trong công thức) Bài tập18 SGK - Gọi HS đọc bài tập18 trang 117 SGK.và trả lời (Đề bài , hình vẽ trên bảng phụ) Bài tập 22 SGK - Treo bảng phụ nêuề bài lên bảng - Yêu cầu HS làm bài vào vở và gọi HS lên bảng trình bày - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn ? - Nhận xét và chốt lại công thức tính thể tích hình nón và thể tích hình trụ -Vài HS nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt. -Đọc suy nghĩ và chọn đáp án D -Đọc và tìm hiểu đề bài -Cả lớp làm bài tập theo yêu cầu -Vài HS nhận xét, góp ý bài làm của bạn Bài tập18 SGK chọn đáp án D Bài tập 22 SGK Gọi r là bán kính đường tròn đáy. Tổng thể tích của hai hình nón là: V1 = 2. Thể tích hình trụ V2 = Vậy V1 = V2 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3’) - Về nhà học bài nắm chắc các khái niệm về hình nón, hình nón cụt, các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón và hình nón cụt. - Làm các bài tập:23, 24, 25, 26 trang 119. - Hướng dẫn: Bài 23 Để tính ta cần tính được tỉ số giữa r và l. Ta có Squạt = Sxq nón. Từ đó suy ra -Tiết sau luyện tập . IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG ....... Ngày soạn: 04.04.2013 Tiết: 62 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Thông qua bài tập HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình nón, hình nón cụt và củng cố các công thức về diện tích và thể tích hình nón và hình nón cụt. 2. Kĩ năng: HS luỵện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình nón và hình nón cụt cùng các công thức suy diễn của chúng. 3. Thái độ: Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón và hình nón cụt, từ đó HS thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tế và ham thích học toán hơn. II. CHUẨN BỊ : 1.Chuẩn bị của thầy: - Đồ dùng dạy học Thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi. - Phương án tổ chức lớp học : Hoạt động cá nhân , nhóm 2. Chuẩn bị của trò: - Đồ dùng học tập :Thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi và bài tập đã cho về nhà - Nội dung kiến thức.: Ôn tập công thức tính diện tích xung quanh,toàn phần và thể tích hình nón, nón cụt III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tình hình lớp: (1ph) Kiểm tra sĩ số lớp - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2. Kiểm tra bài cũ: (6ph) HS1: Chữa bài tập 20 trang 118 SGK. r(cm) d(cm) h(cm) l(cm) V(cm3) 10 20 10 5 10 10 9,77 19,54 10 13,98 1000 - Gọi HS nhận xét , bổ sung – GV nhận xét đánh giá, sửa chữa và ghi điểm . 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1ph) Để củng cố các khái niệm và công thức về hình nón và hình nón cụt, trong tiết học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một số bài tập vận dụng các kiến thức trên. b. Tiến trình bài dạy: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 7’ Hoạt động 1: Chữa bài tập 1.Bài 21 tr 118 SGK -. Treo bảng phụ nêu đề bài và hình vẽ . - Gọi HS lên bảng chữa bài tập 21 tr 118 SGK -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn . -Nhận xét và chốt lại vấn đề : Khi tính diện tích xung quanh của hình nào đó thì ta cần phân tích hình xem thử hình đó cấu tạo của nó bao gồm những hình nào, rồi sau đó mới tính .Đề bài và hình vẽ treo bảng phụ . -HS.TB lên bảng chữa bài tập . -Vài HS hận xét bài làm của bạn . Bài 21 tr 118 SGK . Bán kính đáy hình nĩn là: Diện tích xung quanh của hình nĩn là: Diện tích hình vành khăn là: Diện tích vải cần cĩ để làm chiếc mũ (khơng kể riềm, mép, phần thừa) là: 28’ Hoạt động 2: Luyện tập .Bài 17 SGK tr 117 . -Treo bảng phụ nêu đề bài và hình vẽ lên bảng Tính số đo cung của hình quạt khi khai triển mặt xung quanh của hình nón . - Nêu công thức tính độ dài cung n0, bán kính bằng a? - Độ dài cung hình quạt chính là độ dài đường trịn đáy hình nĩn . - Hãy tính bán kính đáy hình nĩn biết và đường sinh AC = a. - Hãy tính độ dài đường tròn đáy? - Nêu cách tính số đo cung n0 của hình khai triển mặt xung quanh hình nón? Bài 23 SGK tr 119. . -Treo bảng phụ nêu .Đề bài và hình vẽ - Gọi bán kính đáy của hình nón là r, độ dài đường sinh là . -Để tính góc , ta cần tìm gì ? -Diện tích mặt khai triển của hình nón chính là phần diện tích nào của hình nón ? -Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón , rồi tính tỉ số ? - Gọi HS nhận xét và sửa sai nếu có . Bài 27 SGK tr 119. -Treo bảng phụ nêu đề bài và hình vẽ -Dụng cụ này gồm những hình gì mà các em đã học ? - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài này trong 4 phút . + Nửa lớp giải câu a) . + Nửa lớp giải câu b) . -Gọi đại diện hai nhóm treo bảng nhóm và trình bày - Gọi đại diện nhóm khác nhận xét, góp ý,bài làm của nhóm bạn . -Nhận xét, đánh giá , sửa chữa bài làm của các nhóm Bài 28 SGK tr 120 . -Treo bảng phụ.nêu đề bài và hình vẽ - Nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt ? -Hướng dẫn HS tính chiều cao của hình nón cụt h = 33,94, -Yêu HS tính thể tích nếu còn thời gian -Đọc và tìm hiểu đề bài . -HS.TB trả lời : (1) -Trong tam giác vuông AOC có: .-Đọc và tìm hiểu đề bài. - Để tính được góc ta cần tìm được tỉ số tức là tìm sin . -Chính là diện tích xung quanh của hình nón . -HS.TB lên bảng tính . -Vài HS nhận xét bài làm của bạn . -Đọc và tìm hiểu đề bài . -Dụng cụ này gồm hình trụ ghép với hình nón . -Hoạt động nhóm Theo kĩ thuật khăn trải bàn trong 5’ -Đại diện hai nhóm treo bảng nhóm . -Đại diện nhóm khác nhận xét, góp ý,bài làm của nhóm bạn . -Đọc và tìm hiểu đề bài . -HS.TB nêu công thức - Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuơng, ta có: . Bài 17 SGK tr 117 . -Ta có : (1) -Trong tam giác vuơng OAC cĩ: Vậy độ dài đường tròn là : -Thay vào (1) , ta có Bài 23 tr 119 SGK . Squạt = = Sxqnón Mà Sxqnón = r = r = r = Vậy sin = 0,25 14018’ Bài 27 SGK tr 119. a) Thể tích của hình trụ là : Vtrụ = = .0,72..0,7 = 0,343 (m3) Thể tích của hình nón là : Vnón = = 0,72.0,9 = 0,147 (m3) Thể tích của dụng cụ này là : V = Vtrụ + Vnón = 0,343 + 0,147 = 0,49 1,54 m3 . b) Diện tích xung quanh của hình trụ : 2 rh1 = 2 .0,7.0,7 = 0,98(m2) Diện tích xung quanh của hình nón Sxq = r.0,7.1,14 0,80(m2) Diện tích mặt ngoài của dụng cụ là 0,98 + 0,80 = 1,78 5,59 (m2) Bài 28 tr 120 SGK . Diện tích xung quanh của xô là: Thể tích của xô là : Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông, ta có: (1 lít = 1dm3) 27 36 9 21 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) -Về ôn tập lại cách tạo ra hình nón, hình nón cụt. Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt - Xem lại các bài tập đã giải tại lớp - Vận dụng các công thức trên vào giải các bài tập sau: 24,25, 29 SGK trang 119, 120. - Đọc trước bài: Hình cầu . Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu . - Bài tập dành cho học sinh Khá – Giỏi:: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi V1; V2; V3 lần lượt là thể tích của các hình sinh ra khi quay tam giác ABC một vòng xung quanh các cạnh BC; AB; AC. Chứng minh rằng: IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG :

File đính kèm:

  • docTuần 32.H9.doc