Giáo án môn Hình học khối 9 - Trường THCS Thái Thuỷ

I: Mục tiêu.

 HS nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong hình1 trang 64 SGK

 HS biết thiết lập các hệ thức b2=ab, ; c2= ac, ;h2 = b,c, và cũng cố định lí Pi-ta-go

 Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

II: Chuẩn bị của GV và HS.

 GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu com pa.

 HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ,com pa

 III: Tiến trình dạy học trên lớp.

 

doc57 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Trường THCS Thái Thuỷ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày giảng: Chương: I hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 1: một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I: Mục tiêu. HS nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong hình1 trang 64 SGK HS biết thiết lập các hệ thức b2=ab, ; c2= ac, ;h2 = b,c, và cũng cố định lí Pi-ta-go Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II: Chuẩn bị của GV và HS. GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu com pa. HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ,com pa III: Tiến trình dạy học trên lớp. 1/ Kiểm tra bài củ. GV phổ biến một số yêu cầu khi học bộ môn hình học 2/ Dạy học bài mới. Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: GVđặt vấn đề giới thiệu chương I HĐ2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (16p) 1:Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền GV vẽ hình1 trang 64 lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình HS theo dõi và vẽ hình vào vở A GV yêu cầu HS đọc định lí1 SGK HS đọc ĐL c b Để chứng minh đẳng thức AC2=BC.HC c’ ta cần chứng minh như thế nào ? HS trả lời B c’ H b’ C Yêu cầu HS chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC HS trả lời Chứng minh: Xét tam giác ABC và tam giác HAC là hai tam giác vuông có C chung ị ị AC2=BC.HC hay b2= a.b, Yêu cầu HS chứng minh c2=a.c, gọi HS đứng tại chổ trình bày HS trả lời GV đưa bài tạp 2 lên bảng phụ yêu cầu HS trả lời HS trả lời Ví dụ: Trong tam giác vuông ABC Liên hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông ta có định lí Pi-ta-go .Hãy phát biểu nội dung định lí. HS trả lời cạnh huyền a = b, + c, do đó b2 +c2 ab, + ac, =a(b, + c,) a.a= a2 Hãy dựa vào định lí 1để chứng minh định lí Pi-ta-go HS trả lời HĐ2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao. Yêu cầu HS đọc định lí 2 SGK HS đọc ĐL Với các qui ước ở hình 1 ta cần chứng minh hệ thức nào ? HS trả lời Hãy phân tích đi lên để tìm hướng chứng minh ? HS trả lời GV tiến hành tổ chức cho HS cùng phân tích ?1 Yêu cầu HS làm ?1 Xét tam giác AHB và tam giác CHA là hai tam giác vuông có Yêu cầu 1HS lên bảng trình bày cả lớp cùng làm vào vở 1HS lên bảng trình bày A1= C ( Cùng phụ với B) ịDAHB đồng dạng DCHA Hay h2 = b,c, Yêu cầu HS áp dụng định lí 2 vào giải ví dụ 2 C GV đưa hình 2 lên bảng phụ HS theo dõi Đề bài yêu cầu ta tính gì ? HS trả lời Trong tam giác vuông ADC ta đã biết những gì ? HS trả lời 2,25 B D 1 1,5m Cần tính đoạn nào ? cách tính ra làm sao? HS trả lời A 2,25m E Gọi 1 HS lên bảng trình bày cả lớp cùng làm vào vở 1HS lên bảng trình bày BD2=AB.BC hay2,252=1,5.BC BC= GVtổ chức cho HS nhận xét đánh giá bài làm của bạn HS nhận xét Vậy AC= AB +BC =1,5 + 3,375=4,875 m GV nhấn mạnh lại cách giải HS theo dõi HĐ3 Cũng cố – Luyện tập Yêu cầu HS phát biểu định lí 1; định lí 2; định lí Pi-ta-go HS trả lời Cho tam giác vuông E DEF có DI ^EF I Hãy viết hệ thức liên hệ các định lí ứng với hình trên D F Gọi HS lên bảng trình bày cả lớp cùng làm vào vở 2HS lên bảng trình bày Cho HS nhận xét góp ý bài làm của bạn HS nhận xét IV: Hướng dẫn học sinh học ở nhà. Học thuộc định lí 1; định lí 2; định lí Pi-ta-go Đọc mục có thể em chưa biết Bài tập về nhà 4; 6 SGK bài 1; 2 SBT. Đọc trước định lí 3 và 4 Ngày dạy: 16/ 9/ 2006 Tiết :2 một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I: Mục tiêu. Cũng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. HS biết thiết lập các hệ thức bc=ah và dưới sự hướng dẫn của GV HS biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II: Chuẩn bị của GV và HS. GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thước thẳng, com pa, ê ke HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ, III: Tiến trình dạy học trên lớp. 1/ Kiểm tra bài củ. HS1: Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.Vẽ một tam giác vuông điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 HS2: Làm bài tập 4 SGK 2/ Dạy học bài mới. Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Định lí 3 (12p) Định lí 3 GV vẽ hình 1lên bảng và nêu định lí 3 A SGK h Em hãy nêu hệ thức của định lí 3 HS trả lời c b Hãy chứng minh định lí Gọi HS đứng tại chổ trình bày HS trả lời Cho HS nhận xét đánh giá B a H C GV chốt lại và bổ sung những thiếu sót Chứng minh: cho HS SABC = AC.AB/2 = BC.AH/2 Ngoài cách chứng minh trên em nào còn có cách chứng minh khác nữa không ? HS suy nghĩ trả lời ị AC.AB = BC.AH GV hướng dẫn HS chứng minh các cặp tam giác đồng dạng để suy ra được đẳng thức trên đó cũng chính là nội dung của bài tập ?2 HS theo dõi hay b.c = a.h (3) Yêu cầu HS làm bài tập 3 trang 69 SGK GV đưa bài tập lên bảng phụ yêu cầu HS đứng tại chổ trình bày HS theo dõi và trả lời GV tổ chức cho HS nhận xét đánh giá HS nhận xét HĐ2: Định lí 4: Định lí 4: Nhờ định lí Pi-ta-go từ hệ thức (3) ta có thể suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và cạnh góc vuông HS theo dõi (4) Chứng minh: GV yêu cầu HS đọc định lí 4 HS đọc ĐL ah = bc ị a2h2= b2c2 GV hướng dẫn HS chứng minh định lí theo hướng phân tích đi lên áp dụnghệ thức 4 để giải bài tập HS theo dõi ị(b2+c2)h2=b2c2 ịị GV đưa VD3 lên bảng phụ HS theo dõi Căn cứ vào giã thiết ta tính đường cao h như thế nào ? HS trả lời GV yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK HS đọc SGK HĐ3: Cũng cố-Luyện tập Yêu cầu HS làm bài tập sau: Hãy điền vào chổ .... để được các hệ thức cạnh và đường cao trongD vuông a2= ......+.... b2=....; .... =ac, h2= .... ; .....= ah HS lên bảng trình bày h GV cho cả lớp cùng nhận xét GV chốt lại nội dung bài tập HS nhận xét 3 4 Yêu cầu HS HĐ theo nhóm tiến hành làm bài tập 5 SGK HS HĐ nhóm X Y GV tiến hành kiểm tra bài làm của các nhóm và gợi ý nhắc nhỡ thêm cho các em GV yêu cầu HS đại diện hai nhóm lên bảng trình bày mỗi nhóm trình bày 1 ý các nhóm khác cùng theo dỏi HS đại diện nhóm lên bảng trình bày Tính x,y 32 = x.a ( định lí 1) Tổ chức cho HS nhận xét đánh giá HS nhận xét x = GV chốt lại nội dung bài toán và nhắc y = a-x= 5-1,8=3,2 thêm một số nhóm làm sai IV: Hướng dẫn học sinh học ở nhà. Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Bài tập về nhà số 6; 9 SGK 3;4;5 SBT Tiết sau luyện tập. Ngày dạy:23 /9/ 2006 Tiết :3 luyện tập I: Mục tiêu. Cũng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thưc trên đẻ giải bài tập II: Chuẩn bị của GV và HS. GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thước thẳng, com pa, ê ke HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ, III: Tiến trình dạy học trên lớp. 1/ Kiểm tra bài củ. HS1: Làm bài tập 3a.SGK HS2: Làm bài tập 4a SGK 2/ Dạy học bài mới. Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Luyện tập: Bài tập tắc nghiệm Hãy khoanh tròn chử cái đứng trước câu trả lời đúng: Độ dài đường cao AH bằng : A: 6,5 B: 6 C: 5 Độ dài cạnh AC bằng A : 13 B: C: GV gọi HS đứng tại chổ trả lời Cho HS nhận xét đánh giá GV chốt lại nội dung bài toán HS theo dỏi HS trả lời HS nhận xét A 4 9 B H C B x Yêu cầu HS HĐ nhóm tiến hành làm bài tập 8 bc. Nữa lớp làm bài tập 8b Nưa lớp làm bài tập 8c HS HĐ nhóm y H x x A y C GV tiến hành kiểm tra bài làm của các nhóm Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày các nhóm khác cùng theo dỏi GV tổ chức cho HS nhận xét bài làm của các nhóm Đại diện nhóm làm HS nhận xét Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền AH= BH =HC = BC/2 Hay x= 2 Tam giác vuông AHB có: AB = (ĐL Pita.go GV chốt lại nội dung bài toán Hay y = K B C L Bài tập 9 SGK GV đưa nội dung bài tập lên bảng phụ yêu cầu HS đọc lại đề bài GV hướng dẫn HS vẽ hình HS đọc đề bài HS vẽ hình I A D Chứng minh a. Tam giác DIL là một tam giác cân HS theo dỏi Chứng minh: Xét tam giác vuông DAI và DCL Để chứng minh tam giácDIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì ? Tại sao DI = DL HS trả lời HS trả lời A = C = 900 DA = DC (Cạnh hình vuông) D1= D3( Cùng phụ với D2) GV gọi HS đứng tại chổ trả lời ịDDAI = D DCL ( g.c.g) ị DI = DL ị DDIL cân Chứng minh tổng 1/DI2 +1/DK2 không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB b. GV hướng dẫn HS cùng chứng minh Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL vậy không đổi ị Không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB Bài toán có nội dung thực tế Bài tập 15 SBT GV đưa đề bài lên bảng phụ Yêu cầu HS đọc lại đề bài Tìm độ dài của băng chuyền AB? Yêu cầu HS tính độ dài đoạn thẳng AE Yêu cầu HS lên bảng tính độ dài đoạn thẳng AB Tổ chức cho HS cả lớp cùng nhận xét đánh giá HS theo dỏi HS đọc đề bài A B E C D Trong tam giác vuông ABE Có BE = CD = 10 m AE = AD - ED = 8-4 = 4 m ( ĐL Pita.go = IV : Hướng dẫn học sinh học ở nhà Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông Làm các bài tập 8; 9; 10; 11; 12; SBT Hướng dẫn HS bài tập 12 SBT. Tiết sau học luyện tập Ngày dạy:26 /9/ 2006 Tiết :4 luyện tập I: Mục tiêu. Cũng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập II: Chuẩn bị của GV và HS. GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thước thẳng, com pa, ê ke HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ, III: Tiến trình dạy học trên lớp. 1/ Kiểm tra bài củ. HS1: Làm bài tập 3a.SBT HS2: Làm bài tập 4a SBT 2/ Dạy học bài mới. Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Luyện tập: Bài tập 5: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH Giải bài toán trong các trường hợp sau: a.Cho AH = 16; BH = 25; Tính AB, AC, BC, CH b b. Cho AB = 12, BH = 6, Tính AH, AC, BC, CH HS theo dỏi A B H C Yêu cầu HS tiến hành hoạt động nhóm Nữa lớp làm câu a, nữa lớp làm câu b GV tiến hành kiểm tra bài làm của một số nhóm và nhắc nhỡ những thiếu sót HS HĐ nhóm a.(ĐL Pitago) AB = 1/AC2 = 1/AH2 -1/AB2 1/AC2 = 1/256 + 1/881 AC 19 Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày các nhóm khác cùng theo dỏi HS đại diện nhóm trình bày BC2 = AC2 +AB2 =881+361 BC = GV tiến hành tổ chức cho HS cả lớp cùng nhận xét đánh giá HS nhận xét HC = BC - BH = 35,24- 25 =10,24 b.AH== 1/AC2 = 1/AH2-1/AB2 = 1/ 108 - 1/ 144 AC = BC = = CH = BC- HB = 24-6=18 Bài tập 8 SBT GV đưa bài tập lên bảng phụ HS theo dỏi C Yêu cầu HS đọc lai đề bài HS đọc đề bài b a GV hướng dẫn HS tiến hành làm A c B Nừu gọi các cạnh của tam giác ABC lần lượt là c, a, b .Theo bài ra ta có hệ thức nào ? HS trả lời Giã sử tam giác vuông có các cạnh góc vuông là a,b và cạnh huyền là c . Giã sử c lớn hơn a là 1cm Ta có hệ thức: Từ hệ thức 1 và2 em hãy tính b HS trả lời c-1=a (1) a+b-c=4 (2) a2 +b2 =c2 (3) Từ 1 và 2 suy ra c-1+b-c=4 Hay b=5 Yêu cầu HS thay a = c-1 và b=5 vào 3 để tìm giá trị của a và c HS trả lời Thay a= c-1 và b=5 vào3 ta có (c-1)2+52=c2 ị -2c+1+25=0 Do đó c=13; a=12 Bài tập 11 SBT GV đưa đề bài lên bảng phụ yêu cầu HS đọc lại đề bài Yêu cầu HS chứng minh DABH ~ DCAH Yêu cầu HS tính HC Yêu càu HS tính BH HS theo dỏi HS đọc đề bài Bài tập 11 SBT A B H C DABH ~ DCAH ị ị Mặt khác BH.CH =AH2 ị IV : Hướng dẫn học sinh học ở nhà Ôn lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Xem lại toàn bộ các bài tập đẫ làm Làm bài tập 13,14 SBT Đọc trước bài tỉ số lượng giác của góc nhọn Ngày dạy:29 /9/ 2006 Tiết :5 tỉ số lượng giác của góc nhọn I: Mục tiêu. HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào tam giác vuông có một góc bằng a Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600. Biết vận dụng để giải các bài tập II: Chuẩn bị của GV và HS. GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thước thẳng, com pa, ê ke, bảng số HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ,bảng số III: Tiến trình dạy học trên lớp. 1/ Kiểm tra bài củ. HS1: Cho tam giác vuông ABC vàA,B,C, có A= A = 900; B = B .Chứng minh hai tam giác đồng dạng.Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng. 2/ Dạy học bài mới. Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn: 1: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn: Tam giác ABC có éA = 900 .Xét góc nhọn B: AB được gọi là cạnh kề của góc B AC được gọi là cạnh đối của góc B BC là cạnh huyền Hai tam giác vuông đồng dạng khi nào ? HS theo dỏi HS trả lời C A B Yêu cầu HS tiến hành làm ?1 ?1 GV đưa đề bài lên màn hình Yêu cầu HS chứng minh hai chiều HS theo dỏi HS trả lời a=450 ị ABC là tam giác vuông cân ị AB = AC Gọi HS đứng tại chổ trình bày Vậy AB/AC =1 Ngược lại AB/AC =1 ị AC = AB ị DABC vuông cân ị a = 450 HĐ2: Định nghĩa. Cho góc nhọn a .Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn a Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề ,cạnh huyền của góc a trong tam giác vuông đó GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn HS vẽ tam giác HS trả lời HS theo dỏi sina = đối/huyền = AC/ BC cosa = kề/ huyền = AB/ BC tga = đối/ kề = AC/ AB cotga = kề/ đối = AB/ AC Yêu cầu HS tính sina ,cosa ,tga, cotga ứng với hình trên Cho HS đứng tại chổ trả lời Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa HS trả lời Căn cứ vào định nghĩa trên hãy giải thích tại sao tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương Tại sao sina < 1 , cosa < 1 HS suy nghĩ trả lời Yêu cầu HS làm?2 SGK A Gọi HS đứng tại chổ trả lời Cho HS nhận xét đánh giá HS trả lời HS nhận xét a a VD1: Cho tam giác vuông ABC éA= 900 Có éB = 450.Hãy tính sin450, cos450, tg450 cotg450 HS theo dỏi B C BC = DABC là tam giác vuông cân có AB=AC=a Hãy tính BC từ dó tính các góc Gọi HS đứng tại chổ trả lời số đo kết quả các góc và giải thích Cho HS nhận xét HS trả lời Ví dụ 2: Ví dụ 2. GV hướng dẫn HS cùng làm Theo kết quả ?1 a = 600 AC/ AB = ị AB=a, BC = 2a , AC = a Hãy tính: sin600 Cos600 Tg 600 Cotg 600 C Sin 600=sinB = B A cos 600= cos B = GV gọi HS đứng tại chổ trình bày Tổ chức cho HS nhận xét đánh giá tg 600= tg B = Cotg600= cotgB HĐ3: Cũng cố Cho tam giác MNP Viết các tỉ số lượng giác của góc N HS trả lời Nêu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc a IV : Hướng dẫn học sinh học ở nhà Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của các góc 450 ; 600 Làm các bài tập số 10, 11,SGK 21; 22; 23 SBT Ngày dạy:30 /9/ 2006 Tiết :6 tỉ số lượng giác của góc nhọn I: Mục tiêu. HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào tam giác vuông có một góc bằng a Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600. Biết vận dụng để giải các bài tập Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. II: Chuẩn bị của GV và HS. GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thước thẳng, com pa, ê ke, bảng số HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ,bảng số III: Tiến trình dạy học trên lớp. 1/ Kiểm tra bài củ. HS1:Cho tam giác vuông ,xác định vị trí cạnh kề , cạnh đối, cạnh huyền đối với góc a Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a 2/ Dạy học bài mới. Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Định nghĩa: Qua ví dụ 1 và 2 ta thấy cho góc nhọn a ta tính được các tỉ số lượng giác của nó. Ngược lại cho một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn a ta có thể dựng được các góc đó. HS theo dỏi Ví dụ 3: Dựng góc vuông xOy Xác định đoạn thẳng làm đơn vị Trên tia Ox lấy OA = 2 Trên tia Oy lấy OB = 3 GV đưa VD3 và hình17SGK lên bảng phụ Giã sử ta dựng được góc a sao cho tga =2/3 .Vậy ta phải tiến hành cách dựng như thế nào ? Tại sao cách dựng trên tga =2/3 HS theo dỏi HS suy nghĩ trả lời HS suy nghĩ trả lời Góc OBA là góc a cần dựng Chứng minh: tga =tgOAB =OA/OB= 2/3 Yêu cầu HS làm ?3 Nêu cach dựng góc nhọn b theo hình 18 và chứng minh cách dựng đólà đúng Cho HS nhận xét phần chứng minh HS suy nghĩ trả lời HS nhận xét Yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK HĐ2: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 2: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau GV yêu cầu HS làm ?4 C GV đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ Gọi HS đứng tại chổ trình bày Cho HS nhận xét đánh giá HS theo dỏi HS trả lời HS nhận xét sina = AC/ BC cosa = AB/ BC tga = AC/ AB cotga = AB/ AC A B Em hãy cho biết các tỉ số lượng giác nào bằng nhau ? HS suy nghĩ trả lời sinb = AB/BC cosb = AC/BC tgb = AB/AC cotgb = AC/AB Vậy khi hai goc phụ nhau tỉ số lượng giác của chúng có mối liên hệ gì ? HS suy nghĩ trả lời sina = cosb ; tga = cotgb cosa = sinb ; cotga = tgb GV nêu định lí sau đo yêu cầu HS nhắc lại Góc 450 phụ với goc nào ? HS trả lời Sin450= cos450= Góc 300 phụ với góc nào ? Từ kết quả ví dụ 2 biết tỉ số lượng giác của góc 600 hãy suy ra các tỉ số lượng giác của góc 300 Các bài tập trên chính là nội dung VD 5 và DV6 SGK Từ đó ta có bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt 300 , 450 , 600 GV yêu cầu HS đọc lại bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt và cần ghi nhớ để sử dụng HS trả lời HS theo dỏi HS đọc SGK Tg450 = cotg450= 1 Sin300= cos600 =1/2 Cos300 = sin600 =/2 Tg300 = cotg600 = /3 GV đưa ví dụ 7 lên bảng phụ GV gợi ý: cos300 bằng tỉ số nào và có giá trị bằng bao nhiêu ? Gọi 1 HS lên bảng trình bày cả lớp cùng làm vào vở GV tổ chức cho HS cả lớpcùng nhận xét đánh giá GV nêu phần chú ý SGK HS theo dỏi HS trả lời HĐ3: Cũng cố .Luyện tập Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm đã chuẩn bị ở bảng phụ IV : Hướng dẫn học sinh học ở nhà Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn , hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau,tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt Bài tập về nhà số 12,13,14 SGK; 25, 26, 27 SBT Đọc phần có thể em chưa biết. Ngày dạy 3/ 10/ 2006 Tiết :7 luyện tập I : Mục tiêu. Rèn cho HS kỉ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan II: Chuẩn bị của GV và HS. GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thước thẳng, com pa, ê ke, bảng số HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ,bảng số III: Tiến trình dạy học trên lớp. 1/ Kiểm tra bài củ. HS1:Phát biểu định lí vè tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau . Làm bài tập 12 SGK HS2: Làm bài tập 13cd SGK 2/ Dạy học bài mới Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng HĐ1:Luyện tập. Bài tập 13a Dựng góc nhọn a biết sin a =2/3 GV yêu cầu HS nêu cách dựng sau đó gọi 1HS lên bảng trình bày cả lớp cùng dựng hình vào vở GV tiến hành kiểm tra một số em và nhắc nhỡ những sai sót cho các em Tổ chức cho HS nhận xét đánh giá bài làm của bạn HS theo dỏi HS suy nghĩ trả lời HS nhận xét Bài tập 13a Dựng góc nhọn a biết sin a =2/3 Vẽ góc vuông xOy,lấy một đoạn thẳng làm đơn vị Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 2 Vẽ cung tròn (M;3) cắt Ox tại N M Gọi éONM = a 3 Yêu cầu HS chứng minh sin a = 2/3 HS trả lời 2 C O N Bài tập 14 SGK Cho tam giác vuông ABC (éA=900) góc B bằng a .Căn cứ vào hình vẽ đó chứng minh các công thức của bài 14 Yêu cầu HS HĐ theo nhóm . Nữa lớp làm câua Nữa lớp làm câu b HS theo dỏi HS HĐ nhóm A B Tg a = AC/ AB GV tiến hành kiểm tra bài làm của một số nhóm và nhắc nhỡ thêm những thiếu sót Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày các nhóm khác cùng theo dỏi GV tổ chức cho HS nhận xét đánh giá bài làm của hai nhóm HSdại diện nhóm trình bày HS nhận xét = ị tg a =sin a/ cos a Chứng minh GV chốt lại nội dung bài toán và nhắc nhỡ một số nhóm làm sai HS theo dỏi sin2 a + cos2 a (AC/BC)2 + (AB/ BC)2 =( AC2 + AB2)/ BC2 = BC2/ BC2 = 1 Bài tập 15 SGK GV đưa bài tập lên bảng phụ yêu cầu HS đọc lại nội dung đề bài Góc B và góc C là hai góc phụ nhau Biết cosB = 0,8 ta suy ra được tỉ số lượng giác nào của góc C Dựa vào công thức nào để tính cosC Yêu cầu HS tính tgC và cotgC HS theo dỏi HS đọc đề bài HS theo dỏi HS suy nghĩ trả lời HS suy nghĩ trả lời Bài tập 15 SGK B và C là hai góc phụ nhau nên sinC = cosB =0,8 sin2 a + cos2 a =1 ị cos2C = 1- sin2C cos2C = 1- 0,82 = 0,36 ị cosC = 0,6 tgC = sinC/ cosC = 0,8/ 0,6 = 4/3 cotgC = cosC/ sinC = 3/4 Bài tập 32 SBT GV đưa bài tập lên bảng phụ GV tiến hành vẽ hình lên bảng Gọi HS đứng tại chổ trả lời câu a Cho HS nhận xét đánh giá HS theo dỏi B A D C SABD =AD.DB/2 = 5.6/2= 15 Để tính AC trước tiên ta phải tính độ dài đoạn thẳng nào ? Để tính được DC trong các thông tin: sinC= 3/5; cosC= 4/5 ; tgC = 3/4 ta nên sử dụng thông tin nào ? Yêu cầu HS đứng tại chổ trình bày cách tính DC Còn có thể sử dụng thông tin khác được không ? Nếu dùng thông tin cosC = 4/5 ta cần dùng công thức sin2 a + cos2 a =1 để tính sinC rồi từ đó tính tiếp HS suy nghĩ trả lời HS suy nghĩ trả lời HS trả lời HS suy nghĩ trả lời tgC = BD/DC =3/4 ị DC = DB.4/3=6.4/3=8 Vậy AC = AD +DC = 5+8=13 IV : Hướng dẫn học sinh học ở nhà Ôn lại công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn,quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Bài tập về nhà số 28 ; 29; 30; 31; 36 SBT Tiết sau mang bảng số với bốn chử số thập phân và máy tính CASIO fx-220 để học Ngày dạy:6/10/ 2006 NS: NG: Tiết :8 bảng lượng giác I : Mục tiêu. HS hiểu cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Thấy được tính đòng biến của sin và tg ,tính nghịch biến của cos và cotg HS có kỉ năng tra bảng hoắc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi biết số đo góc II: Chuẩn bị của GV và HS. GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thước thẳng, com pa, ê ke, bảng số,máy tính HS : Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ,bảng số, máy tính CASIO fx-220 III: Tiến trình dạy học trên lớp. 1/ Kiểm tra bài củ. HS1:Phát biểu định lí vè tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau . Vẽ tam giác vuông ABC có: éA=900; éB=a; éC= b .Nêu các tỉ số lượng giác của góc a và b 2/ Dạy học bài mới Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Cấu tạo của bảng lượng giác . 1: Cấu tạo của bảng lượng giác GV giới thiệu: Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII , IX , X của cuốn bảng số với bốn chử số thập phân .Để lập bảng người ta sử dụng tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Tại sao bảng sin và cos , tg và cotg được ghép cùng một bảng Yêu cầu HS đọc bảng sin và cosin ở SGK và quan sát bảng VIII Yêu cầu HS đọc SGK phần tg và cotg và quan sát bảng IX , và X Quan sát các bảng trên em có nhận xét gì khi góc a tăng từ 00đến 900 HS theo dỏi HS trả lời HS đọc SGK HS đọc SGK HS suy nghĩ trả lời Nừu hai góc nhọn a và b phụ nhau thì sina = cosb ; tga = cotgb cosa = sinb ; cotga = tgb Khi góc a tăng từ 00đén 900 thì: sin a, tg a tăng cos a ,cotg a giảm HĐ2: Cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước a/ Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng bảng số Yêu cầu HS đọc phần a SGK Để tra bảng VIII, IX ta cần thực hiện qua mấy bước? đó là những bước nào ? HS đọc SGK HS suy nghĩ trả lời 2: Cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước a/ Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước Ví dụ 1: Ví dụ 1: Muốn tìm giá trị sin của góc 46012' em tra bảng nào ? Nêu cách tra GV treo bảng phụ có ghi mẩu 1 HS suy nghĩ trả lời Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở hàng 1 Giao của hàng 460 và cột 12' là Ví dụ 2: tìm cos33014' Ví dụ 2: tìm cos33014' Muốn tìm cos33014' ta tra ở bảng nào ? Nêu cách làm GV hướng dẫn HS sử dụng pnần hiệu chính cos33012' là bao nhiêu? Phần hiệu chính tương ứng tại giao của 330 và cột ghi 2,, là bao nhiêu ? Theo em muốn tìm cos33012' em làm thé nào ? Vì sao ? Vậy cos33012' là bao nhiêu ? Yêu cầu HS tự lấy ví dụ khác và tra bảng Ví dụ 3: Tìm tg52018' Muốn tìm tg520 18' em tra vào bảng mấy ? Nêu cách tra GV đưa bảng mẩu 3 cho HS quan sát Yêu cầu HS làm ?1 : Sử dụng bảng tìm cotg47024' Gọi HS đứng tại chổ trả lời Ví dụ 4: Tìm cotg8032' Muốn tìm cotg8032' em tra vào bảng nào? Vì sao? Nêu cách tra bảng Yêu cầu HS tiến hành làmbài tâp.?2 HS trả lời HS theo dỏi HS trả lời HS trả lời HS trả lời HS trả lời HS theo dỏi HS trả lời HS theo dỏi HS suy nghĩ trả lời HS trả lời HS trả lời cos33014' = cos(33012'+2') cos33014' = 0,8368-0,0003 = 0,8365 Ví dụ 3: Tìm tg52018' tg52018' ằ 1,2938 ?1 cotg47024'ằ 1,9195 Ví dụ 4: Tìm cotg8032' cotg8032' = 6,665 Gọi HS đứng tại chổ trả lời Yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng máy tính bỏ túi GV hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi thông qua một số ví dụ Yêu cầu HS sử dụng máyđể tiến hành làm một số ví dụ HS đọc SGK HS theo dỏi HĐ3 Cũng cố .Luyện tập Yêu cầu HS sử dụng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau: sin76012', cos34016',tg45010', cotg32015' HS trả lời IV : Hướng dẫn học sinh học ở nhà Xem lại cách sử dụng bảng số và sử dụng máy tính bỏ túi để tính tie số lượng giác của góc nhọn cho trước Làm bài tập 18 SGK, 39,

File đính kèm:

  • docGA Hinh 9(2).doc
Giáo án liên quan