I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nắm được cách tính diện tích tam giác.
2. Kỹ năng : Làm thạo tính diện tích tam giác.
3. Thái độ : Thấy được diện tích tam giác được suy ra từ diện tích tam giác vuông.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Tiết 29 Ngày dạy :
3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nắm được cách tính diện tích tam giác.
2. Kỹ năng : Làm thạo tính diện tích tam giác.
3. Thái độ : Thấy được diện tích tam giác được suy ra từ diện tích tam giác vuông.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1’
0
35’
8’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Luyện tập :
Các em đã học qua về diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu về diện tích tam giác
Gọi 3 hs chứng minh 3 trường hợp
Hãy làm bài tập ?
4. Củng cố :
Nhắc lại cách tính diện tích tam giác ?
Hãy làm bài 16 trang 121
Hãy làm bài 17 trang 121
Hãy làm bài 18 trang 121
5. Dặn dò :
Làm bài 19, 21, 22, 24, 25 trang 122, 123
Trường hợp HB hoặc HC :
S=BC.AH
Trường hợp H nằm giữa BvàC:
S=SAHB+SAHC
=BH.AH+CH.AH
=(BH+CH).AH=BC.AH
Trường hợp H nằm ngoài đoạn thẳng BC :
S=SAHB-SAHC
=BH.AH-CH.AH
=(BH-CH).AH=BC.AH
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
S1=ah S2=ahS2=S1
SAOB=AB.OM=OA.OB
AB.OM= OA.OB
SAMB=MB.AH
SAMC= MC.AH
Mà MB=MC nên SAMB=SAMC
Định lí :
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
S=ah
GT ABC có diện tích là S
AHBC
KL S=BC.AH
File đính kèm:
- Tiet 29.doc