I. Mục đích yêu cầu :
1. Kiến thức : Nắm được định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất hai tam giác đồng dạng.
2. Kỹ năng : Biết cách nhận dạng hai tam giác đồng dạng ; tính cạnh, góc của hai tam giác đồng dạng.
3. Thái độ : Thấy được những hình đồng dạng trong thực tế.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, bảng phụ, thước đo góc.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
Tiết 43 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu :
1. Kiến thức : Nắm được định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất hai tam giác đồng dạng.
2. Kỹ năng : Biết cách nhận dạng hai tam giác đồng dạng ; tính cạnh, góc của hai tam giác đồng dạng.
3. Thái độ : Thấy được những hình đồng dạng trong thực tế.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, bảng phụ, thước đo góc.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1’
10’
30’
10’
10’
10’
3’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
a. Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ?
Cho MNP IKL có N=50o, MN=2cm, NP=4cm, IK=5cm. Tính K, KL
3. Luyện tập :
Các cạnh của tam giác A’B’C’ so với các cạnh của tam giác ABC ra sao ?
Nếu MN//BC thì tam giác nào đồng dạng với tam giác nào. Nếu ML//AC thì tam giác nào đồng dạng với tam giác nào ?
Lập tỉ số các cạnh và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ?
Giữa P và P’ có mối quan hệ ntn ?
4. Củng cố :
Nhắc lại định nghĩa hai tam giác đồng dạng ?
5. Dặn dò :
Làm các bài tập còn lại
Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng
Vì MNP IKL nên :
K=N=50o
AMN ABC
MBL ABC
và P=40+P’
Nhắc lại định nghĩa hai tam giác đồng dạng
26.
27a. Ta có : MN//BC, ML//AC
AMN ABC
MBL ABC
AMN MBL
27b. AMN ABC
MBL ABC
AMN MBL
28a. Ta có:
28b. Ta có:
5P’=120+3P’2P’=120
P’=60dm
P=40+60=100dm
File đính kèm:
- Tiet 43.doc