1. Kiến thức : Nắm được đường thẳng vuông góc mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, thể tích hhcn, thể tích hlp.
2. Kỹ năng : Biết nhận dạng đường thẳng vuông góc mp, hai mp vuông góc. Biết tính thể tích hhcn, thể tích hlp.
3. Thái độ : Thấy được đường thẳng vuông góc mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc trong thực tế.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, bảng phụ, êke, hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1534 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 58: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Tiết 58 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu :
1. Kiến thức : Nắm được đường thẳng vuông góc mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, thể tích hhcn, thể tích hlp.
2. Kỹ năng : Biết nhận dạng đường thẳng vuông góc mp, hai mp vuông góc. Biết tính thể tích hhcn, thể tích hlp.
3. Thái độ : Thấy được đường thẳng vuông góc mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc trong thực tế.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, bảng phụ, êke, hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1’
10’
30’
10’
10’
10’
3’
1’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
a. Khi nào đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ?
Hãy làm bài 16ab trang 105
b. Khi nào hai mặt phẳng vuông góc ?
Hãy làm bài 16c trang 105
3. Luyện tập :
Tính thể tích hhcn ?
Tính thể tích hhcn ? (Dài, rộng, cao)
Diện tích một đáy ?
Trước hết ta phải tính gì ?
Chiều rộng bể nước ?
Trước hết ta phải tính gì ?
Chiều cao bể nước ?
4. Củng cố :
Nhắc lại về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, thể tích hhcn, hlp
5. Dặn dò :
Làm các bài tập còn lại
Khi đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau của mặt phẳng
a) A’B’, B’C’, CH, HG, GD, A’D’ // (ABKI)
b) A’D’, B’C’, DG, CH (DCC’D’)
Khi một trong hai mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng còn lại thì người ta nói hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau
c) (A’B’C’B’)(DCC’D’)
Bằng tích 3 kích thước của nó
Dài x rộng x cao
Dài x rộng
Thể tích 120 thùng nước
1 l=1 dm3, 1 m3 = 1000 dm3
Thể tích nước chia chiều dài, chia chiều cao
Thể tích 120+60 thùng nước
1 l=1 dm3, 1 m3 = 1000 dm3
Thể tích nước chia chiều dài, chia chiều rộng
13a. V=AB.AD.AM
13b.
Chd
22
18
15
20
Chr
14
5
11
13
Chc
5
6
8
8
Dtđ
308
90
1320
260
Tt
1540
540
1320
2080
14a. Thể tích 120 thùng nước :
V=120.20=2400 l =2,4 m3
Chiều rộng bể nước :
2,4:(2.0,8)=1,5 m
14b. Thể tích bể nước :
V’ = (120+60).20 = 3600 l =3,6m3
Chiều cao bể nước :
3,6:(2.1,5)=1,2 m
17a. AB, BC, CD, DA//(EFGH)
17b. AB//(EFGH), (CDHG)
17c. AD//BC, FG, EH
File đính kèm:
- Tiet 58.doc