Giáo án Hình học 8 - Tuần 8 - Tiết 15 - Bài 9: Hình chữ nhật

1. MỤC TIÊU :

* Kiến thức: HS biết định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật; Biết các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông.

* Kĩ năng: HS biết vẽ hình chữ nhật (theo định nghĩa và theo tính chất đặc trưng của nó), nhận biết hình chữ nhật theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền, biết cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.

* Thái độ: Vận dụng những kiến thức của hình chữ nhật trong thực tế.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV : Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (hình vẽ).

- HS : Ôn tập hình thang; Hình bình hành; dụng cụ: thước thẳng, compa

3. PHƯƠNG PHÁP

* PP- Kĩ thuật dạy và học chủ yếu: VĐ gợi mở; Học hợp tác; Động não

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tuần 8 - Tiết 15 - Bài 9: Hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/10/2013 Ngày dạy: 11/10/2012 Tuần 8 - Tiết 15: §9. HÌNH CHỮ NHẬT 1. MỤC TIÊU : * Kiến thức: HS biết định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật; Biết các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông. * Kĩ năng: HS biết vẽ hình chữ nhật (theo định nghĩa và theo tính chất đặc trưng của nó), nhận biết hình chữ nhật theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền, biết cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. * Thái độ: Vận dụng những kiến thức của hình chữ nhật trong thực tế. 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV : Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (hình vẽ). - HS : Ôn tập hình thang; Hình bình hành; dụng cụ: thước thẳng, compa 3. PHƯƠNG PHÁP * PP- Kĩ thuật dạy và học chủ yếu: VĐ gợi mở; Học hợp tác; Động não 4. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY-GIÁO DỤC : a. Ổn định lớp b. Kiểm tra bài cũ GV cho HS tư duy động não với chủ đề: Em biết gì về hình chữ nhật? HS nêu nhận định về những điều đã biết về HCN, GV ghi nhanh lên bảng sau đó tổng hợp và gợi mở để HS có cái nhìn tổng thể về HCN và vào bài mới. c. Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Qua những vấn đề vừa nêu trên em nào hãy cho hình ảnh thực tế về HCN? HS: Lấy VD GV: đặc điểm chung nhất nhận ra HCN là gì? HS: GV: tứ giác ntn gọi là HCN? HS: có bốn góc vuông GV: Hãy nêu định nghĩa hình chữ nhật? - HS phát biểu định nghĩa. GV: Cho HS thực hiện ?1 HS làm bài cá nhân và trả lời theo y/c của đề bài - C/m hình chữ nhật là hình bình hành ? Ta có : ABCD là hcn => AD//BC ; B//CD (, ) C/m ABCD là hình thang cân? AB//CD; GV: Hình chữ nhật vừa là hình thang cân, vừa là hình bình hành. Vậy em có thể cho biết hình chữ nhật có những tính chất nào? HS thực hiện theo y/c của GV; GV bổ sung cho hoàn chỉnh *Tính chất hình thang cân : Hai cạnh bên bằng nhau ; Hai đường chéo bằng nhau… *Tính chất hình bình hành : + Các cạnh đối bằng nhau. + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường … GV: Như vậy hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân; Từ tính chất của hình thang cân và hình bình hành ta có tính chất đặc trưng của hình chữ nhật như thế nào ? - Tứ giác là chữ nhật ta cần thêm đk gì? - Hình thang cân cần thêm đk gì về góc để nó là hinh chữ nhật? - Hbh cần thêm đ/k gì về góc để trở thành hcn? - Hbh cần thêm đ/k gì về đường chéo để trở thành hcn? HS trả lời theo câu hỏi gợi ý trên GV : Giới thiệu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. - Mỗi dấu hiệu thực chất là một định lí, mỗi định lí có phần GT-KL của nó. Về nhà hãy tự ghi GT- KL và chứng minh các dấu hiệu này. Ở đây, ta chứng minh dấu hiệu 4. - Hãy viết GT-KL của dấu hiệu 4 ? HS : Viết GT - KL GV : Muốn chứng minh ABCD là hình chữ nhật ta ta phải cm gì? HS suy nghĩ trả lời: ta phải chứng minh - Giả thiết ABCD là hình bình hành cho ta biết gì? - Các cạnh đối song song, các góc đối bằng nhau … - Giả thiết hai đường chéo AC và BD bằng nhau cho ta biết thêm điều gì? - Kết luận được ABCD là hình thang cân. HS trả lời và GV ghi nhanh lên bảng sau đó cùng HS lựa chọn các cơ sở để c/m định lí GV cho HS nhắc lại các dấu hiệu nhận biết HCN và cho HS thực hiện ?2 SGK - Cho hình chữ nhật ABCD làm thế nào kiểm tra tứ giác ABCD là hình chữ nhật bằng compa? - HS nếu cách kiểm tra Cách1 : Kiếm tra AB = CD, AD = BC Và AC = BD Cách 2: Kiểm tra OA = OB = OC = OD GV treo bảng phụ hình 86 và bài tập ?3 lên bảng HS đọc đề và làm bài theo nhóm bàn a) Tứ giác ABCD là hình gì vì sao? b) So sánh độ dài AM và BC c) Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b dưới dạng định lý? GV gọi HS đọc đề bài ?4 và làm bài GV gọi một HS nêu cách c/m HS: GV cho HS phát biểu định lý áp dụng - HS nhắc lại định lí - HS khác nhận xét A B C D 1. Định nghĩa: ABCD là hình chữ nhật Û Nhận xét: Hình chữ nhật cũng là hình bình hành, cũng là một hình thang cân. 2. Tính chất: * Hình chữ nhật có tất cả tính chất của hình bình hành và hình thang cân * Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 3.Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật: - Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật - Hình thang có một góc vuông là HCN - Hình bình hành có một góc vuông là HCN A B C D O - Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là HCN GT ABCD là hbh; AC = BD KL ABCD là hình chữ nhật Chứng minh Ta có ABCD là hình bình hành Nên AB//CD, ta có: (1) Ta có AB// CD, AC = BD (gt) Nên ABCD là hình thang cân Þ (2) Từ (1)và(2) Þ Vậy ABCD là hình chữ nhật ?2 4. Áp dụng vào tam giác vuông : ?3 a) ABCD là là hình chữ nhật b) AM = ?4 a) ABCD là là hình chữ nhật b) ABC vuông tại A d. Củng cố Còn thời gian cho HS làm bài tập TT bài 60 sgk. e. Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà - Học bài theo tài liệu SGK và HD trên lớp của GV; đọc phần áp dụng trong SGK - Làm bài 58; 59; 60; 61 SGK 5. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHinh cu nhat thi GVDG.doc
Giáo án liên quan