Giáo án môn Hình học lớp 8 - Trường THCS xã Hiệp Tùng - Tuần 11 - Tiết 21, 22

I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài giảng, HS có khả năng:

1. Kiến thức: Nhớ lại được các HĐT, quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, cách thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. Áp dụng giải bài tập.

2. Kỹ năng: Áp dụng được HĐT để tính nhanh và phân tích đa thức thành nhân tử, thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp

3. Thái độ: Hình thành tính chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 8 - Trường THCS xã Hiệp Tùng - Tuần 11 - Tiết 21, 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24/10/2013 Ngày dạy: 29/10/2013 Tuần: 11 Tiết : 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài giảng, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Nhớ lại được các HĐT, quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, cách thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. Áp dụng giải bài tập. 2. Kỹ năng: Áp dụng được HĐT để tính nhanh và phân tích đa thức thành nhân tử, thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp 3. Thái độ: Hình thành tính chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên: GA, đề bài, đáp án, thang điểm, đề phô tô. A. MA TRẬN: Chủ đề Mức độ yêu cầu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân đa thức Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Số câu 1 C 1.a 1 C 5a 2 Số điểm 0,5 1,5 2,0 đ Tỉ lệ 5% 15% 20% 2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ Nhớ và viết được các hằng đẳng thức Áp dụng hằng đẳng thức để tính nhanh Số câu 1(C2) 1(C3) 2 Số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ 20% 10% 30% 3.Phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử cơ bản. Số câu 1(C4) 1 Số điểm 3,0 3,0đ Tỉ lệ 30% 30% 4.Chia đa thức Vận dụng được qui tắc chia đơn thức cho đơn thức Vận dụng được qui tắc chia đa thức một biến đã sắp xếp Số câu 1 C1.b 1C5b 2 Số điểm 0,5 1,5 2,0đ Tỉ lệ 5% 15% 20% TS câu 1 1 4 1 7 TS điểm 2,0đ 1,0đ 5,5đ 1,5đ 10,0 đ Tỉ lệ 20% 10% 55 % 15% 100% B. ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm: ( 3, 0 đ) Câu 1( 1,0 đ) : Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: a, Kết quả của phép nhân: y(x + 1) là: A. yx – y B. yx + y C. yx – 1 D. yx + 1 b, Kết quả của phép tính 27y3 : 9y2 là: A. 3y B. 3y2 C. 3y3 D. 3y5 Câu 2 ( 2,0 đ): Em hãy điền các biểu thức thích hợp vào chỗ trống ( ......) để được các hằng đẳng thức: 1. ( A + B)2 = ...................................... 2. ( A - B)2 = ..................................... 3. A3 – B3 = ......................................... 4. ( A + B )3 = .................................... II. Tự luận: (7, 0đ) Câu 3 ( 1,0 đ) Vận dụng hằng đẳng thức tính: 1032 – 32. Câu 4 ( 3,0 đ) Em hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 b) x3 + 5x2 + xy + 5y. Câu 5 (3,0 đ) Em hãy thực hiện các phép tính sau: a) (2x2 – 3x).(5x2 – 2x + 1) b) ( x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM: Câu Đáp án Thang điểm 1 a. B b. A Mỗi ý 0,5 đ 2 1 A2 + 2AB + B2 2. A2 – 2AB + B2 3. (A – B)(A2 +AB + B2) 4. A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 3 1032 – 32 = (103 – 3)(103 + 3) = 100.106 = 10600 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 4a x2 – y2 = (x – y)(x + y) 1,0 đ 4b x3 + 5x2 + xy + 5y = ( x3 + 5x2 )+( xy + 5y ) = x2(x + 5) + y( x + 5) = ( x + 5)(x2 + y) 0,75 đ 0,75 đ 0,5 đ 5a = 2x2(5x2 – 2x + 1) – 3x(5x2 – 2x + 1) = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 5b Thực hiện đúng phép chia và kết luận: ( x4 – x3 + x2 + 3x) = (x2 – 2x + 3)(x2 + x) 1,5 đ 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học, dcht III. Phương pháp: HS thực hành cá nhân. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: Ổn định lớp:(1 ph) GV kiểm tra sĩ số Kiểm tra:(45 ph) GV phát đề, theo dõi HS làm bài. Tổng kết:(1 ph) GV thu bài, kiểm tra số lượng, nhận xét thái độ làm bài của học sinh. Hướng dẫn HS: (1 ph) Xem lại các nội dung có liên quan đến bài kiểm tra Xem trước bài tiếp theo. V/ Rút kinh nghiệm : Ngày soạn : 24/10/2013 Ngày dạy: 31/10/2013 Tuần: 11 Tiết : 22 CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: Sau tiết học , HS có khả năng: 1. Kiến thức: Trình bày được định nghĩa phân thức đại số. phát hiện được hai phân thức bằng nhau . 2. Kỹ năng: Vận dụng được định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau. 3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, sáng tạo trong giải toán. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ, đồ dùng dạy học, SGK, GA. 2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, dcht. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn định lớp: (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (7 ph) Giáo viên Học sinh GV gọi 1 HS lên bảng kiểm tra:Thực hiện các phép tính sau: a) 159: 3 b) 215: 5 c) ( x2 + 5x + 6) : ( x + 2 ) GV nhận xét, ghi điểm. a) = 53 b) = 43 c) = x + 3 Giảng bài mới: (26 ph) ĐVĐ: (1 ph) GV yêu cầu HS : Hãy quan sát và nhận xét các biểu thức sau: a) b) c) -HS: đều có dạng .Giáo viên giời thiệu vào bài mới. Hoạt động của thầy - trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (9 ph) Dựa vào phần đặt vấn đề. Giáo viên yêu cầu: Hãy phát biểu định nghĩa phân thức? GV dùng bảng phụ đưa định nghĩa . GV : em hãy nêu ví dụ về phân thức? HS lấy ví dụ Đa thức 2x + y có phải là PTĐS không? HS trả lời. GV giới thiệu chú ý. Và yêu cầu HS viết 4 PTĐS HS thực hiện. GV: số 0 có phải là PTĐS không? Vì sao? HS: số 0 cũng là phân thức đại số vì số 0 có thể viết dưới dạng phân thức có tử là 0 và mẫu khác 0. GV:Một số thực a bất kì có phải là PTĐS không? Vì sao? HS trả lời. GV giời thiệu chú ý. 1. Định nghĩa Định nghĩa: SGK/35 * Chú ý : Mỗi đa thức cũng được coi là phân thức đại số có mẫu =1 ?1 x+ 1, , 1, z2+5 ?2 Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức đại số vì luôn viết được dưới dạng * Chú ý : Một số thực a bất kì là PTĐS(VD 0,1 - 2, , …) Hoạt động 2: (16 ph) GV: Cho phân thức và phân thức (D 0) Khi nào thì ta có thể kết luận được = ? HS trả lời. GV: Tuy nhiên cách định nghĩa sau đây là ngắn gọn nhất để 02 phân thức đại số bằng nhau. GV: Yêu cầu HS làm ?3. Có thể kết luận hay không? HS lên bảng thực hiện. HS khác nhận xét, bổ sung. GV: Yêu cầu HS làm ?4. Xét 2 phân thức: và có bằng nhau không? HS lên bảng thực hiện.HS khác nhận xét, bổ sung. GV: Dùng bảng phụ Bạn Quang nói : = 3. Bạn Vân nói: = Bạn nào nói đúng? Vì sao? HS lên bảng thực hiện.HS khác nhận xét, bổ sung, GV nhận xét. 2. Hai phân thức bằng nhau * Định nghĩa: sgk/35 = nếu A.D = B.C * VD: vì (x-1)(x+1) = 1.(x2-1) ?3 vì 3x2y. 2y2 = x. 6xy2 ( vì cùng bằng 6x2y3) ?4 = vì x(3x+6) = 3(x2 + 2x) ?5 Bạn Vân nói đúng vì: (3x+3).x = 3x(x+1) Bạn Quang nói sai vì 3x+3 3.3x 4. Củng cố: (10 ph) 1. Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau: x - 1; 5xy; 2x + 7. Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau a) b) 1. ; ; ;; 2.a) vì 5y.28x = 7.20xy=140xy b) vì 3x(x+5).2=2(x+5).3x =6x(x+5) 5. Hướng dẫn HS (1') Học thuộc định nghĩa phân thức, phân thức bằng nhau. Làm các bài tập: 1(c,d,e) Bài 2,3 (sgk)/36. Tiết sau chuẩn bị bài 2. V/ Rút kinh nghiệm : Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 P.HT Phan Thị Thu Lan

File đính kèm:

  • docTUẦN 11.doc
Giáo án liên quan