I. Mục tiêu: Học xong bài giảng, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Áp dụng quy tắc cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu), các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức vào giải toán.
2. Kỹ năng: Trình bày được lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức tổng ( Có tử bằng tổng các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể)
+ Đổi dấu thành thạo các phân thức.
3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 8 - Trường THCS xã Hiệp Tùng - Tuần 15 - Tiết 29, 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 19/11/2013
Ngày dạy: 26/11/2013
Tuần: 15
Tiết : 29
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Học xong bài giảng, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Áp dụng quy tắc cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu), các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức vào giải toán.
2. Kỹ năng: Trình bày được lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức tổng ( Có tử bằng tổng các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể)
+ Đổi dấu thành thạo các phân thức.
3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học.
II. Chuẩn bị của GV- HS :
1. Giáo viên: SGK, GA, bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, bảng nhóm, quy tắc cộng phân thức.
III. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
1. Ổn định lớp: (1 ph) Gv kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : (7 ph)
Giáo viên
Học sinh
GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra:
- HS1: Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
- áp dụng: Làm phép tính
- HS2: Làm phép tính
a)
b)
Đáp án:
HS1: a)
HS2:
a)
b) = =
3. Giảng bài mới: (34 ph)
ĐVĐ: Tiết học hôm nay sẽ giúp các em hoàn thiện hơn kỹ năng thực hiện phép cộng các phân thức đại số.
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 (8 ph)
GV yêu cầu HS làm các phép tính cộng
- 2 HS lên bảng trình bày.
- GV cho lớp nhận xét.
GV chốt lại đáp án đúng
Bài 23- SGK 46
a)
=
b)
=
Hoạt động 2 (10 ph)
GV yêu cầu HS thực hiện bài 25 (c,d)
GV lưu ý HS đôi khi cần phải áp dụng quy tắc đổi dấu của tử và mẫu thức để được mẫu thức chung phù hợp, sau đó gọi 2 HS lên bảng thực hiện
2HS lên bảng thực hiện.
GV kiểm tra bài làm của học sinh trong lớp
Bài 25(c,d) – SGK 47
c) =
=
d) x2+
=
Hoạt động 3 (16 ph)
Gv yêu cầu HS nghiên cứu đề tóm tắt bài toán
GV: giải thích các khái niệm: Năng xuất làm việc, khối lượng công việc & thời gian hoàn thành
+ Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là ?
+ Phần việc còn lại là?
+ Thời gian làm nốt công việc còn lại là?
+ Thời gian hoàn thành công việc là?
+ Với x = 250m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là?
HS giải bài tập bằng cách trả lời các câu hỏi gợi ý của GV.
1 Hs lên bảng trình bài bài giải hoàn chỉnh
Bài 26 – SGK 47
+ Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là ( ngày)
+ Phần việc còn lại là:
11600 - 5000 = 6600m3
+ Thời gian làm nốt công việc còn lại là:
( ngày)
+ Thời gian hoàn thành công việc là:
+ ( ngày)
+ Với x = 250m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là:
( ngày)
4. Củng cố: (2 ph)
GV yêu cầu HS nhắc lại phương pháp trình bày lời giải của phép toán cộng.
5. Hướng dẫn HS: (1 ph)
- Làm các bài tập 25. 26 (a,b,c)/ 27(sgk).
- Chuẩn bị tiết sau học bài phép trừ các phân thức đại số.
V/ Rút kinh nghiệm :
Tuần: 15
Tiết : 30
Ngày soạn : 20/11/2013
Ngày dạy: 28/11/2013
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này HS có khả năng:
1. Kiến thức: Nêu được kết luận hai phân thức đối nhau, quy tắc đổi dấu, quy tắc trừ phân thức đại số.
2. Kỹ năng: Viết được phân thức đối của một phân thức, làm được tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ các phân thức đại số.
3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, tư duy linh hoạt, niềm say mê môn học.
II. Chuẩn bị của GV - HS:
1. Giáo viên: GA, SGK, phiếu học tập, bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, bảng nhóm, ôn tập phép cộng phân thức, qui đồng phân thức.
III. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
1. Ổn định lớp: (1 ph) GV kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (4 ph)
Giáo viên
Học sinh
Gọi 1 HS lên bảng kiểm tra
Làm tính cộng :
GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét, ghi điểm.
1 HS lên bảng thực hiện:
Giảng bài mới (32 ph)
ĐVĐ: Có thể vận dụng phép cộng phân thức để thực hiện trừ phân thức hay không?
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: (10 ph)
Từ phần kiểm tra bài cũ GV giới thiệu hai phân thức đối nhau.
GV: Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
HS trả lời.
GV nêu ví dụ.
HS theo dõi
GV dẫn dắt HS đi đến trường hợp tổng quát.
* Phân thức đối của là - mà phân thức đối của là
GV giới thiệu kí hiệu.
HS theo dõi.
GV yêu cầu HS trao đổi theo cặp thực hiện ?2.
HS đứng tại chỗ trả lời ?2
1. Phân thức đối
Làm tính cộng
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ví dụ: 2 phân thức là 2 phân thức đối nhau.
Tổng quát:
Ta nói là phân thức đối của ; là phân thức đối của
Ký hiệu: Phân thức đối của phân thức là
- = và - =
?2. Phân thức đối của là ;
Hoạt động 2: (22 ph)
GV: Em hãy nhắc lại qui tắc trừ số hữu tỷ a cho số hữu tỷ b.
HS phát biểu.
GV: Tương tự nêu qui tắc trừ 2 phân thức.
HS trả lời.
GV giới thiệu kết quả phép trừ phân thức gọi là hiệu hai phân thức.
GV cho ví dụ và hướng dẫn HS cách trình bày lời giải.
HS theo dõi.
GV yêu cầu HS làm ?3
1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở.
GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét ghi điểm khuyến khích.
GV cho HS làm bài tập tương tự ?4 trên bảng phụ.
GV yêu cầu HS trao đổi theo cặp (3 phút)
GV gọi HS trả lời.
GV: Bạn Bình làm sai ở chỗ nào?
HS trả lời.
GV: Vậy khi thực hiện phép trừ ta cần chú ý điều gì ?
HS nêu chú ý
2. Phép trừ :
* Qui tắc: (Sgk – 49)
- = +
Ví dụ: Trừ hai phân thức:
=
=
==
Bài tập: Ai đúng? Ai sai?
Khi thực hiện phép tính:
Bạn Bình làm như sau:
Bạn An làm như sau:
=
Kết quả: Bạn An làm đúng, bạn Bình làm sai.
Chú ý : SGK - 49
4. Củng cố: (7 ph)
GV hướng dẫn HS tóm tắc nội dung trong tâm đã học.
GV tổ chức cho học sinh trò chơi “AI NHANH HƠN”.
GV đưa đề bài lên bảng phụ hướng dẫn cách chơi.
GV phát bảng nhóm đề các nhóm thực hiện.
Nhóm có kết quả nhanh nhất, chính xác nhất là nhóm chiến thắng.
Phân thức đối của là
Phép trừ phân thức đại số
Em hãy điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
1)
2)
3)
Kết quả: theo thứ tự
1) 1 - 5x; 5x – 1.
2) 9x – 5; 13x.
3) 2x – 3; 3x + 5.
5. Hướng dẫn HS (1 ph)
- Làm các bài tập 28b, 29a,d, 30b - Sgk/50
- Học thuộc nội dung trọng tâm của bài.
- Chuẩn bị tiết sau học bài ôn tập.
V/ Rút kinh nghiệm :
Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013
PHT
Phan Thị Thu Lan
File đính kèm:
- TUẦN 15.doc