I-MỤC TIÊU :
- Tiếp tục ôn tập và cũng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh ,trắc nghiệm
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình ,phân tích bài toán ,trình bày bài toán
II-CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ ghi câu hỏi ,bài tập ,thước thẳng ,com pa,ê ke ,phấn màu
-HS : On lý thuyết chương II và làm các bài tập sgk ,thước thẳng ,ê ke ,com pa
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)các hoạt động chủ yếu :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Chương II - Tiết 34: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 34: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I-MỤC TIÊU :
- Tiếp tục ôn tập và cũng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh ,trắc nghiệm
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình ,phân tích bài toán ,trình bày bài toán
II-CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ ghi câu hỏi ,bài tập ,thước thẳng ,com pa,ê ke ,phấn màu
-HS : Oân lý thuyết chương II và làm các bài tập sgk ,thước thẳng ,ê ke ,com pa
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)Oån định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: ôn lý thuyết qua kiểm tra
Hoạt độngcủa HS
*HS1: chứng minh định lý . Trong các dây của đường tròn ,dây lớn nhất là đường kính .
* HS2 :Cho góc xAy khác góc bẹt ,đtr (O;R) tiếp xúc với hai cạnh Ax,Ay lần lượt tại B,C .Hãy điền vào chỗ () để có khẳng định đúng .
a) Tam giác ABO là tam giác ..
b) Tam giác ABC là tam giác .
c) Đường thẳng AO là của đoạn BC
d)AO là tia phân giác của gòc1
*HS3:Các câu sau đúng hay sai :
a)Qua 3 điểm bất kỳ bao giờ cũng vẽ được một đường tròn và chỉ một mà thôi .
b)Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy
c)Tâm của đtr ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền
d)Nếu một đường thẳng đi qua trung điểm của một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đth ấy là tiếp tuyến của đtròn
e)Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đtr ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.
-Gv nhận xét cho điểm
Ba học sinh lên kiểm tra
*HS1: Chứng minh định lý trang 102;103 sgk
*HS2: Điền vào chỗ
a) Vuông
b)Cân
c) Trung trực
d)BAC
* Hs3: xác định tính đúng hay sai của các câu .
a)Sai (thêm 3 điểm không thẳng hàng )
b)Sai (thêm một dây không đi qua tâm )
c)Đúng
d) Đúng
e) Đúng
-HS nhận xét bài làm của các bạn
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- GV đưa đề bài lên bảng phụ :
a) Đoạn nối tâm OO’ có độ dài là
A)7cm; B) 25cm; C)30cm
b)đoạn EF có độ dài là A)50cm; B)60cm;C) 20cm
c)Diện tích tam giác AEF bằng
A) 150cm2;B)1200cm2 ;C)600cm2
Cho hs làm trong 3 phút rối GV đưa hình vẽ lên và yêu cầu trả lời
Bài 42 sgk
-GV đưa đề bài lên bảng phụ
-Gv hướng dẫn HS vẽ hình
a) chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật
-HS chứng minh tứ giác có 3 góc vuông
b) chứng minh đẳng thức
ME.MO=MF.MO’
? ME.MO =?
MF.MO’=?
c) Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là BC ?
-Đường tròn đường kính BC có tâm ở đâu ? có đi quaA ?
-Tại sao OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M)
d)Chứng minh BC là tiếp tuyến của đtr đkính OO’
-Đường tr đkính OO’ có tâm ở đâu ?
Gọi I là trung điểm của OO’ .C/m M thuộc (I) và BC vuông IM
Bài 43 sgk : G
GV hướng dẫn HS kẻ Omvuông AC ,O’N vuông AD và c/m IA là đtrung bình của hình thang OMNO’
* Dặn dò :
-Oân lý thuyết theo câu hỏi trong sgk
-BVN: 87;88 trang 141;142 SBT
-HS tự làm bài tập trong 3 phút rồi trả lời kết quả đúng:
a) chọn B:25cm
b)Chọn A. 50cm
c) Chọn C. 600cm2
-Một hs đọc to đề bài
-HS vẽ hình vào vở
HS nêu chứng minh
-HS c/m dựa vào t/c hai tiếp tuyến cắt nhau => MO; MO’là phân giác
Từ hai góc kề bù => hai tia phân giác vuông góc với nhau
-HS áp dụng hệ thức lượng trong 2tam giác vuông
-có tâm là Mvì MB=MC=MA ,đtr đi qua A
-Có OO’ vuông Bk’MA=>OO’là tiếp tuyến của đtr (M)
-đtr đk’OO’ có tâm là trung điểm OO’
-tam giác vuông OMO’ có MI là trung tuyến thuộc cạnh huyền
-HS theo dõi GV hướng dẫn
Bài 1:
Cho đtr (O;20cm) cắt đtr (o’;15cm) tại A và B ; O và O’ nằm khác phía đối với A và B; O và O’ nằm khác phía đối với AB.Vẽ đường kính AOE và đường kính AO’F biết AB=24cm
a) Đoạn nối tâm OO’ có độ dài là :
A)7cm; B) 25cm; C)30cm
b)đoạn EF có độ dài là
A)50cm; B)60cm;C) 20cm
c)Diện tích tam giác AEF bằng :
A) 150cm2;B)1200cm2 ;C)600cm2
Bài 2: (47/sgk)
B
M C
O I O’
a)AEMF là hcn?
Ta có : MO;MO’ lần lượt là phân giác của BMA và AMC mà BMA và AMC kề bù => góc OMO’ =900
Lại có MB=MA mà MO là phân giác BMA nên MO là đường trung trực của BA => MEA=900;tương tự MFA=900 vậy AEMF là hcn
b) Tam giác vuông MAO có AE vuông MO =>AM2 =ME.MO
Tam giác vuông MAO’ có AF vuông MO’ => MA2 =MF.MO’
=> ME.MO=MF.MO’
c) -Đường tròn đường kính BC có tâm Mvì MB=MC=MA ,đtr này đi qua A
Có OO’ vuông bk MA=>OO’là tt
d) đtr đường kính OO’ có tâm I là trung điểm OO’
=>tam giác OMO’ có MI là trung tuyến ứng cạnh huyền => MI=OO’/2 => M thuộc (I)
Hình thang OBCO’ có MI là đường trung bình (vì MB=MC và OI=O’I )=> MI//OB mà BC vuông OB => BC vuông IM => BC là tt của đtr (I)
Bài 3: ( bài 43 sgk/128) :Hdẫn
a)kẻ OM;O’N vuông AC và AD
c/m IA là đ trung bình htOMNO’=> AM=AN
-dựa vào đl đk và dây => MC=MA=AC/2; AN=ND=AD/2
Mà AN=ND=> AC=AD
b)t/c đnối tâm =>HA=HB
tamgiácAKB có AH=HB;AI=IK=> IH là đgTBình =>IH//KB
có OO’vuông AB=>KB vuông AB
File đính kèm:
- TIET 34.doc