Giáo án môn Hình học lớp 9 - Chương II - Tiết 38: Luyện tập

I-MỤC TIÊU :

-HS được cũng cố các kiến thức về góc ở tâm ,số đo cung ,cộng 2 cung

-Rèn kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải một số bài tập cơ bản

-Rèn cách vẽ hình ,đo cẩn thận ,suy luận hợp lý

II- CHUẨN BỊ :

GV:Bảng phụ ghi nội dung bài tập , thước thẳng ,com pa

HS: học kỹ lý thuyết ,thước ,com pa ,thước đo góc

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh

 2)Các hoạt động chủ yếu :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Chương II - Tiết 38: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38 : LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : -HS được cũng cố các kiến thức về góc ở tâm ,số đo cung ,cộng 2 cung -Rèn kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải một số bài tập cơ bản -Rèn cách vẽ hình ,đo cẩn thận ,suy luận hợp lý II- CHUẨN BỊ : GV:Bảng phụ ghi nội dung bài tập , thước thẳng ,com pa HS: học kỹ lý thuyết ,thước ,com pa ,thước đo góc III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)Oån định :kiểm tra sĩ số học sinh 2)Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS * HS1:nêu định nghĩa góc ở tâm và sữa bài tập 2 SGK/69 HS2 : nêu định nghĩa số đo cung và làm bài tập 3 SGK/69 *HS1:sữa bài 2 SGK Ta có xÔy=400(gt) x y’ =>x’Ô y’=400 (đối đỉnh) xÔy’=yÔx’=1400 (suy từ 2 góc kề bù) O xÔx’=yÔy’=1800 y x’ *HS2:Sữa bài 3 SGK Hình 5-SGK đo góc ở tâm AÔB=> sđ AmB Sđ AnB=3600-sđ AmB Hình 6 SGK/69 làm tương tự Hoạt động 2:Luyện tập Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 4 sgk 69 -GV đưa hình vẽ lên bảng phụ Từ hình vẽ hãy tính số đo góc AÔB ? / muốn tính số đo cung lớn cần tính gì GV yêu cầu HS làm bài 5 sgk/69 -vẽ hình Nêu cách làm -GV theo dõi HS vẽ hình bài 6 -Tính góc AOB áp dụng Đl tổng 3 góc trong tam giác AOB -yêu cầu HS tính => số đo cung nhỏ ; cung lớn ? -Gv gọi HS đứng lên trả lới GV cho HS làm bài 8 -HS quan sát hình vẽ và nêu nhận xét tam giác AÔT vuông cân tại A -tính sđ cung nhỏ AB -HS vẽ hình bài 5 sgk HS suy nghĩ và nêu cách làm -HS vẽ hình -AO;BO; CO là các tia phân giác -trả lời số đo các cung nhỏ => sđ các cung lớn -H Từng HS đứng lên làm bài HS trả lời miệng Bài 4 sgk/ 69 : Hính 7 SGK/69 Ta có tam giác ATO vuông cân tại A nên AÔB=450 => sđ AB (nhỏ)=450 Vậy số đo cung lớn AB =3600 -450=3150 Bài 5-sgk/69 A biết AMB=350 M O a/ tính góc ở tâmAÔB? Ta có tam giác AMO vuông tại A B Nên M1+Ô1=900 mà M1=M2; Ô1=Ô2 nên M1+M2+Ô1+Ô2=1800 hay AMB+AÔB=1800=> AÔB=1800-350=1450 b/ vì góc ở tâm AÔB=1450 =>sđcung nhỏ AB=1450 ; sđcung lớn AB =3600-1450=2150 Bài 6/69: a/ xét tam giác AOB có BAO=1/2 BÂC(AO là phân giác => BÂO=300 tương tự có ABO=300 => AÔB=1800-300-300=1200 Tính tương tự ta cũng có A BÔC=CÔA=1200 b/ =>sđAB=sđBC=sđAC =1200 sđABC=sđ BAC=sđBCA=2400 B C Bài 7:hình 8 SGK/69 a/các cung nhỏ AM,CP,BN,DQ có cùng số đo b/ AM=DQ; CP=BN; AQ= MD; BP = NC c/ hai cung lớn bằng nhau : AQM=QMD Bài 8: a/ Đúng b/Sai . không rõ hai cung có cùng nằm trên một đtr hay trên hai đtr bằng nhau không c/ Sai ( như trên) d/ Đúng Hoạt động 3: Dặn dò -Nắm vững góc ở tâm ,biết tính số đo cung nhỏ cung lớn -BVN: 5;6;7 SBT/74 -Chuẩn bị bài : liên hệ giữa cung và dây

File đính kèm:

  • docTIET 38.doc
Giáo án liên quan